Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2021 - Môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 815 - Trường THPT Nam Lý

pdf 5 trang thungat 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2021 - Môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 815 - Trường THPT Nam Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_nam_2021_mon_vat_ly_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2021 - Môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 815 - Trường THPT Nam Lý

  1. SỞ GD&ĐT HÀ NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NAM LÝ Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 04 trang) Họ tên thí sinh : Số báo danh : Mã đề 815 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì tần số f của dao động là A. T. B. 2π/T. C. 1/T. D. 2πT. Câu 2: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A. f 2 . B. f 2 . C. f . D. f . k m 2 m 2 k Câu 3: Làm thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điều kiện để một điểm M bất kì trên mặt nước không dao động là 1 A. d d k; k 0, 1, 2 B. d d k ; k 0, 1, 2 21 21 2 1 C. d21 d k ; k 0, 1, 2 D. d21 d k; k 0, 1, 2 2 Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với li độ dài là s và li độ góc α. Mối liên hệ giữa li độ dài và li độ góc là? A. s=α2 . B. s= α . C. α=s . D. α=s2 . Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại? A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. B. Tác dụng lên phim ảnh. C. Làm ion hóa không khí. D. Không bị nước hấp thụ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn. B. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf. C. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn. D. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c 3.108 m / s. Câu 7: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. electron. B. ion dương và ion âm. C. electron và ion dương. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được cho bởi công thức Z Z U Z Z R A. tan L C . B. tan R . C. tan L C . D. tan . R U L U C R Z L ZC Câu 9: Công thức tính cường độ dòng điện hiệu dụng theo cường độ dòng điện cực đại là I I3 I I A. I 0 . B. I 0 . C. I 0 . D. I . 2 2 2 0 2 Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 11: Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. I = q/t. B. I = q2t. C. I = q2/t. D. I = qt. Câu 12: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không Trang 1/4 – Mã đề 815
  2. qq qq qq qq A. Fk 12. B. F 12. C. Fk 12. D. Fk 12. r 2 kr r r Câu 13: Gọi là "động cơ không đồng bộ" vì A. phải tạo ra từ trường quay bằng nam châm điện. B. tốc độ quay của động cơ luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. rôto và stato không cùng loại. D. tốc độ quay của từ trường luôn nhỏ hơn tốc độ quay của động cơ. Câu 14: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng A. chùm tia sáng bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. chùm tia sáng bị phân tách ra thành các ánh sáng đơn sắc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. chùm tia sáng bị gẫy khúc khi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. D. chùm tia sáng bị đổi màu khi truyền qua một môi trường nhất định. Câu 15: Quang phổ liên tục là quang phổ A. có dải màu từ đỏ đến tím, nối liền nhau liên tục. B. có màu trắng. C. được tạo thành từ chùm sáng trắng. D. được tạo thành từ một ánh sáng đơn sắc. -11 Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo là ro=5,3.10 m. Công thức tính bán kính quỹ đạo dừng thứ n là 22 2 2 A. r nro . B. r n ro . C. r n ro . D. r nro . Câu 17: Công thức tính dung kháng của tụ điện khi mắc vào mạng điện xoay chiều là 1 A. ZC  . B. ZC 2 . C. Z . D. ZL  . C C C C C Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 A 1 cos(  t 1 ) và x2 A 2 cos(  t 2 ) ). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức 22 A. AAAAA 1 2 2 1 2 cos 2 1 . B. AAAAA 1 2 2 1 2 cos 1 2 . 22 C. AAAAA 1 2 2 1 2 cos 1 2 . D. AAAAA 1 2 2 1 2 cos 2 1 . Câu 19: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 20: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l, một đầu cố định và một đầu tự do, công thức đúng là   A. l 2; k k Z . B. l k; k Z . C. l k ; k Z . D. l k; k Z . 24 2 Câu 21: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu(trộn sóng). B. Anten phát. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 22: Đơn vị đo của mức cường độ âm là A. Ben (B). B. Jun trên mét vuông Jm/ 2 . C. Oát trên mét vuông W/m2 . D. Oát trên mét (W/m). Câu 23: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10–19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra A. 0,20 μm. B. 0,04 μm. C. 0,60 μm. D. 0,09 μm. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm , khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là A. 0,46 µm . B. 0,52 µm . C. 0,48 µm. D. 0,5 µm. Câu 25: Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9 N/m, khối lượng của vật 1 kg dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có toạ độ 23 cm thì vật có vận tốc 6 cm/s. Cơ năng của hệ là Trang 2/4 – Mã đề 815
  3. A. 10 mJ. B. 72 mJ. C. 20 mJ. D. 7,2 mJ. Câu 26: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là: A. 27 µs. B. 9 µs. C. 1/27 µs. D. 1/9 µs. Câu 27: Một ống dây dài l 30cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ 4 A đi qua. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. 0,24 V. B. 0,15 V. C. 0,84 V. D. 8,6 V. Câu 28: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu AB), biết tần số sóng là 42 Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính cả 2 đầu AB) thì tần số sóng có giá trị là A. ƒ = 30 Hz. B. ƒ = 28 Hz. C. ƒ = 58,8 Hz. D. ƒ = 63 Hz. Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như R , L và C. Đoạn AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm R nối tiếp với tụ C có RZ 50  ,C 50  . Biết u 80cos(100 t ) V ; u 200 2 cos(100 t ) V . Tổng trở của đoạn MB là AM44 MB A. 300 B. 200 C. 150 D. 250 Câu 30: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 200 V. Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g không đổi. Trong khoảng thời gian t , vật thực hiện được 12 dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài dây một đoạn 25 cm thì cũng trong khoảng thời gian , vật thực hiện được 16 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của dây gần nhất với giá trị A. 55 cm. B. 57 cm. C. 58 cm. D. 56 cm. Câu 32: Giới hạn quang điện ngoài của đồng là 300 nm. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0,25 m vào một tấm đồng. Coi năng lượng của phô tôn được chuyển hóa thành công thoát electron quang điện và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện. Cho e 1,6.10 19 C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện gần nhất với giá trị A. 1,0 eV. B. 0,8 eV. C. 0,4 eV. D. 0,6 eV. Câu 33: Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trên mặt nước, người ta cho hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uAB u 5cos 20 t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, lấy M thuộc trung trực của AB (M khác O). M dao động cùng pha với nguồn, đồng thời giữa M và O có 2 điểm khác nữa cũng dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MO là A. 5 5 cm. B. 10 3cm . C. 10 cm. D. 5 21cm . Câu 34: Cho một hộp kín X gồm 2 trong 3 phần tử sau mắc nối tiếp với nhau: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R. Nếu mắc hai đầu của hộp kín X vào hai cực của một ắc quy 12V  2 thì cường độ dòng điện chay qua mạch là 2A. Nếu mắc hai đầu hộp kín X vào mạng điện xoay chiều u 12 2 cos 100 t V thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch là 3A. Hộp kín bao gồm 2 1 A. cuộn cảm thuần và điện trở thuần L H ;R 100  . 0,04 B. tụ điện và điện trở thuần C F ;R 4  . 0,04 C. cuộn cảm thuần và điện trở thuần L H ;R 4  . 1 10 4 D. cuộn cảm thuần và tụ điện LH;CF . Trang 3/4 – Mã đề 815
  4. Câu 35: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm có điện trở thuần R  300 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với nhau theo thứ tự trên. Tần số góc  có thể thay đổi được.  Khi   thì độ lệch pha giữa u và i có độ lớn là . Khi   1 thì độ lệch pha giữa và i có 1 AB 4 2 4 độ lớn vẫn là . Khi  0 thì mạch có hiện tượng cộng hưởng, lúc đó tổng trở của đoạn mạch bao gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần có độ lớn là A. 300 3 . B. 300 2  . C. 300 . D. 600 . 1 Câu 36: Cho một mạch dao động điện từ LC dao động điều hòa. Cuộn cảm có độ tự cảm là mH và tụ 10 4 I điện có điện dung là nF . Điện tích cực đại của tụ điện là 5 mC. Chọn mốc thời gian lúc i 0 và độ 2 lớn của i đang tăng. Phương trình của điện tích là 8 3 8 A. q 5cos 10 t mC . B. q 5 2 cos 10 t mC . 4 4 6 3 8 C. q 5cos 10 t mC . D. q 5cos 10 t mC . 4 4 Câu 37: Người ta làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Nguồn sáng được sử dụng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 480 nm và 720 nm. Hệ có tính đối xứng. Trên màn quan sát, lấy hai điểm M và N. M nằm trên vân tối thứ 4 của bức xạ có bước sóng 480 nm và N nằm trên vân sáng thứ 5 của bức xạ có bước sóng 720 nm. M và N ở hai phía của vân sáng trung tâm. Trên màn quan sát, nếu hai vân sáng trùng nhau thì chỉ tính là một vân sáng. Trong khoảng giữa hai điểm M và N (không tính M và N), số vân sáng quan sát được là A. 15. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 38: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tốc độ 150 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u 5cos 100 t với u đơn vị là cm và t đơn vị là s. Lấy hai điểm M và N dao động trên mặt nước, M 4 và N nằm trên cùng một hướng truyền sóng. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Trong quá trình dao động, khoảng cách cực tiểu giữa hai điểm M và N là 6,5 cm. Khoảng cách cực đại giữa hai điểm M và N là A. 8,2 cm. B. 11,9 cm. C. 13,9 cm. D. 7,8 cm. Câu 39: Đặt điện áp u U 2 cos2 t (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L R2 C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi ff 1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 0 một góc 135 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần nhất với giá trị A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 80 Hz. D. 50 Hz. Câu 40: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 cm / s . Không kể thời điểm t0 , thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 3,75 s. B. 3,25 s. C. 4,00 s. D. 3,50 s. -HẾT- Trang 4/4 – Mã đề 815
  5. SỞ GD & ĐT HÀ NAM ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NAM LÝ MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài : 50 Phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) 817 816 815 814 1 A A C C 2 C B C B 3 B D C D 4 D A B D 5 C C D A 6 D D B A 7 A D B B 8 D A C B 9 C A C A 10 C D B A 11 A C A C 12 A C A A 13 D B B C 14 B C B D 15 A C A A 16 C C C A 17 A B C B 18 C C C D 19 D B D C 20 B C C D 21 B B C D 22 A D A A 23 D B C D 24 A D D C 25 D D D D 26 D D B A 27 D A C D 28 C C B C 29 B D D C 30 D D D C 31 D D B B 32 B A B B 33 C A D D 34 D D C C 35 C D B A 36 B D D D 37 B C D D 38 A D A B 39 A C C C 40 C B D C Trang 5/4 – Mã đề 815