Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 8340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPTQG Chúc các em làm bài tốt! NĂM HỌC 2021 c12345 đủ Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Câu 1. Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L có tần số góc là 2 1 A.  = 2 LC B.  C.  LC D.  LC LC Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là g 1 l l 1 g A. T 2 . B. C.T . D.T 2 . T . l 2 g g 2 l Câu 3 : Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Bức xạ nhìn thấy.C.Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 4 : Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. lỏng, khí và chân không. B. chân không, rắn và lỏng. C. khí, chân không và rắn.D. rắn, lỏng và khí. Câu 5. Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u cos(20.t 5x) cm ; x tính bằng mét, t tính bằng giây. Giá trị của bước sóng gần đúng là A. 1,26 m.B. 0,25 cm.C. 25,00 m.D. 1,26 cm. Câu 6. Cho dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có cường độ i 6cos(100 t )A . Hãy chọn 6 đáp án sai khi nói về dòng điện này? A. Cường độ hiệu dụng là 6 A.B. Cường độ tức thời lúc t = 0,01 s là A. 3 3 C.Chu kỳ là 0,02 s.D. Pha ban đầu là rad. 6 Câu 7. Khi đặt điện áp u U 2cos(t) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I, hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là UI A PB. .C.U.I D P UIcos P P UIcos2 cos Câu 8. Cho các môi trường trong suốt có chiết suất là n1= 1,5; n2= 4/3; n3 = 1; n4 = 2 . Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xẩy ra khi tia sáng đơn sắc chiếu từ môi trường A. n2 sang các môi trường n4.B. n 3 sang các môi trường n4. C. n1 sang môi trường n2.D. n 4 sang các môi trường n1. Câu 9. Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó có: A. Áp suất thấp và nhiệt độ cao. B. Khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì. C. Áp suất cao và nhiệt độ cao. D. Áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao. Câu 10. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm trên một quỹ đạo dài có thể 16 cm là A. x 16cos(5 t ) cm.B. cm. x 8cos2 (2 t) 6 C. x 8sin(10t 0,1973) cm. D. cm. x 8cos(20 t 2 ) Câu 11. Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 10cos( t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 6 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2 2 2 2 A. 10cm/s . B. 100cm/s . C. 100 cm/s . D. 10 cm/s . Câu 12. Tia tử ngoại được ứng dụng để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại là dựa vào tác dụng A. đâm xuyên mạnh.B. làm phát quang nhiều chất. C. làm kích thích nhiều phản ứng hóa học.D. làm ion hóa các chất, làm đen kính ảnh. Câu 13. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng? A. có khả năng đâm xuyên mạnh. B. tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
  2. D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất. Câu 14. Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q qây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2 là A. 40,5 cmB. 1,5 cm. C. 1/6 cm.D. 4,5 cm. Câu 15.Chọn câu phát biểu đúng khi viết sóng cơ học? A. Quãng đường sóng cơ truyền đi được cũng bằng quãng đường dao động của phần tử vật chất trong môi trường ấy thực hiện được. B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau. C. Sóng mà phần tử vật chất trong môi trường có sóng đi qua dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử vật chất trong môi trường có sóng đi qua. Câu 16. Bộ phận nào sau đây có cả trong sơ đồ khối của máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Loa. D. Mạch khuếch đại. Câu 17. Chiếu một chùm sáng phức tạp gồm 4 bức xạ đơn sắc: đỏ, chàm, lục, vàng từ không khí vào nước. Trong nước, tính từ pháp tuyến, thứ tự các tia sáng quan sát được là A. đỏ, chàm, lục, vàng.B. vàng, lục, chàm, đỏ. C. đỏ, vàng, lục, chàm.D. chàm, lục, vàng, đỏ. Câu 18. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. giảm đi 10 dB. C. tăng thêm 10 dB. D. tăng thêm 10 B. Câu 19: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 30 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 85 vòng. Câu 20. Biên độ của dao động cơ cưỡng bức sẽ càng lớn nếu A. biên độ của ngoại lực càng lớn. B. biên độ của ngoại lực càng nhỏ. C. tần số ngoại lực càng lớn. D.tần số ngoại lực càng nhỏ. Câu 21. Khi đặt điện áp u 220cos(100 t ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 1 L H thì cảm kháng của cuộn cảm đó bằng 4 A. 400 Ω.B. 25 Ω.C. 100 Ω. D. 40 Ω. Câu 22. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 23. Một sóng điện từ điều hòa lan truyền trên phương Ox coi như biên độ sóng không suy giảm. Tại một điểm A có sóng truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B 2.10 3 cos(4.106 t )(T) . 3 Biết biên độ của cường độ điện trường là 12 (V/m), phương trình của cường độ điện trường tại A là A.BE. 12cos(4.106 t )(V/ m). E 12cos(4.106 t )(V/ m). 6 3 5 C.E 12cos(24.106 t )(V/ m). D. E 12cos(4.106 t )(V/ m). 3 6 Câu 24. Một nguồn âm phát ra sóng có tần số góc 20π rad/s thì nó thuộc sóng A. siêu âm.B. điện từ.C. hạ âm. D. âm thanh.
  3. Câu 25: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 3,0 m. B. 75,0 m.C. 7,5 m. D. 30,5 m. Câu 26. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 20 lần. D. tăng 400 lần. Câu 27. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn F0 cos10 Nt đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 10 Hz.B. Hz. 5 C. 5 Hz.D. 10 Hz. Câu 28. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghiệm là 0,2 mm. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là: A. 13,5 mm.B. 13,5 cm. C. 15,3 mm.D. 15,3 cm. Câu 29. Đặt điện áp u 180 2cos(100 t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R thay đổi được, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp, với dung kháng gấp 3 lần cảm kháng.Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là A. 90 V.B. 270 V.C. V.D 45 2 135 2 Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x 8cos 5 t+0,5 cm. Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục ox hướng lên. Lấy g=10 m/s 2, π2 = 10. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm A. 13/30 s. B. 1/6 s. C. 7/30 s. D. 1/30 s. Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút, phần ứng gồm 16 cuộn dây mắc nối tiếp, từ thông cực đại xuyên qua một vòng dây của cuộn dây phần ứng là 0,2 mWb. Mắc một điện trở R = 100 Ω vào hai đầu máy phát điện nói trên thì dòng điện hiệu dụng qua điện trở là 42 A. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần ứng gần giá trị nào nhất? A. 796 vòng.B. 764 vòng.C. 804 vòng. D. 756 vòng. Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết U AB = 5V; E = 6V; RA = 0, ampe chỉ 1 A. Điện trở trong của nguồn là A.2,5 Ω B.1,0 Ω C.1,5 Ω D.2,0 Ω. Câu 33. Con lắc đơn có chiều dài l =10 m, dao động điều hoà với góc lệch cực đại là 0,014 rad, tại nơi có 2 gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Trong khoảng thời gian t s chiều dài cung tròn lớn nhất mà vật 3 nhỏ của con lắc đi được là A 1B.4 .C.2 .cD.m. 14 cm 14 3 cm 28 14 3 cm Câu 34. Trên một sợi dây AB = 80 cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định. Trên dây có 5 bó sóng. Hai điểm M; N trên dây cách A là 6 cm và 35 cm . Số điểm luôn dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 1.B. 3. C. 4. D. 2. Câu 35.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S 1, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41 μm ≤ λ ≤ 0,62 μm, Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,52 μm.B. 0,42 μm.C. 0,45 μm. D. 0,61 μm. Câu 36. Một khung dây dẫn có diện tích S = 200 cm 2 đặt cố định trong một từ trường đều sao cho véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 0. Trong khoảng thời gian 0,01 s, người ta làm cho cảm ứng từ B giảm đều từ 2.10 -4 T đến 0, khi đó độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A.3,46.10-4 V.B.3,46 V.C.2,00 V.D.2.10 -4 V.
  4. Câu 37.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha và cách nhau AB = 20 cm. Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là 1,5 cm. Gọi I là trung điểm của AB, vẽ đường tròn đường kính AI. Số điểm cực đại nằm trên đường tròn đó là A. 7.B. 14. C. 6. D. 4. Câu 38. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm và cách quang tâm của kính 50 cm. Ảnh của vật 3 3 A. là ảnh ảo và cao bằng vật.B. là ảnh thật và cao bằng vật. 2 8 3 3 C. là ảnh thật và cao bằng vật.D. là ảnh ảo và cao bằng vật. 2 8 Câu 39. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. -1,59 m/s.B. 30,74 cm/s. C. 1,59 m/s.D. -30,74 cm/s Câu 40.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số (f) thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C (UC) và bình phương hệ số công suất (cos 2φ)của đoạn mạch theo giá trị tần số f. Giá trị f 1 để U C đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,75 Hz.B. 42,35 Hz. C. 35,88 Hz. D. 69,66 Hz.