Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ

doc 4 trang thungat 1850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_003_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2017-2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 003 Số báo danh: Câu 1. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1  1 g g  A. .f B. . C.f . D. . f 2 f 2 2 g 2   g Câu 2. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. Câu 3. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 4. Đặt điện áp u U0 cos 2t(ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện lúc này là 1 1 A. ωC. B. . C. 2ωC. D. . 2C C Câu 5. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Câu 6. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 7. Tia Rơn-ghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 8. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. 2 2 4 Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân: 1 H 1 H 2 He . Đây là A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 10. Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ. Trang 1/4 - Mã đề thi 003
  2. Câu 11. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 3 lần. Câu 12. Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là A. 5 A. B. 10 A. C. 15 A. D. 20 A. Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J. B. 10–3 J. C. 5.10–3 J. D. 0,02 J. Câu 14. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A. 50 Hz. B. 220 Hz. C. 440 Hz. D. 27,5 Hz. Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,7. C. 1. D. 0,5. Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10–6 m. B. 0,55.10–6 m. C. 0,45.10–6 m. D. 0,60.10–6 m. Câu 17. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. 238 Câu 18. Hạt nhân 92 U được tạo thành bởi hai loại hạt là A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn. Câu 19. Một khung dây dẫn quay đều với tốc độ 150 vòng/phút quanh một trục trong một từ trường  10 đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 2 V.B. 25 V.C. 50 V.D. V. 50 2 Câu 20. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.10 14 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là A. 0,733. B. 1,32. C. 1,43. D. 1,36. Câu 21. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. Câu 22. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là q 2 q 3 q q 5 A. . 0 B. . 0 C. . 0 D. . 0 2 2 2 2 Câu 23. Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10 -19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại -34 này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm, 2 = 0,21 μm và 3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. Trang 2/4 - Mã đề thi 003
  3. Câu 24. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô coi êlectrôn chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectrôn và hạt nhân. Gọi v Lvà vN lần lượt là tốc độ của v êlectrôn khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng vN A. 0,5. B. 4. C. 2. D. 0,25. Câu 25. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 4 cm. Lực -5 -4 đẩy giữa chúng F1 = 9.10 N. Để lực tương tác giữa chúng là F 2 = 1,6.10 N thì khoảng cách giữa các điện tích đó phải bằng A. 1 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 26. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4, cực anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 V điện trở trong r = 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là A. 5 g. B. 10,5 g. C. 5,97 g. D. 11,94 g. Câu 27. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Qua thấu kính cho một ảnh ngược chiều với vật và cao bằng nửa vật. Xác định tiêu cự của thấu kính A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 28. Một điện trở R 1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở 2 Ω nối tiếp với điện trở R 1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ 1 A. Giá trị của điện trở R1 bằng A. 4 Ω. B. 6 Ω. C. 10 Ω. D. 8 Ω. Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li 2 độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J. Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ x = 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 14,5 cm/s2. B. 57,0 cm/s2. C. 5,70 m/s2. D. 1,45 m/s2. Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s 2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0). Chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s. Câu 32. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Câu 33. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. D. 40 m. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch 1 gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung C mắc 10 nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 100 kHz. B. 200 kHz. C. 1 MHz. D. 2 MHz. Trang 3/4 - Mã đề thi 003
  4. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là A. 320 W. B. 160 W. C. 120 W. D. 240 W. Câu 36. Đặt điện áp u = U 0cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm 4 điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω 0 thì 5 cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại I m. Khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I m. Biết ω1 – ω2 = 200π rad/s. Giá trị của R bằng A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 160 Ω. D. 50 Ω. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng A. 503 V. B. 502 V. C. 50 V. D. 100 V. Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là A. 3 mm. B. 2 mm. C. 2,5 mm. D. 3,5 mm. 12 4 12 4 Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân 6 C  3 2 He . Biết khối lượng của 6 C và 2 He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7 MeV. B. 6 MeV. C. 9 MeV. D. 8 MeV. 235 Câu 40. Cho rằng một hạt nhân urani 92 U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy N A 23 -1 -19 235 = 6,02.10 mol , 1 eV = 1,6.10 J và khối lượng mol của urani 92 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa 235 ra khi 2 g urani 92 U phân hạch hết là A. 9,6.1010 J. B. 10,3.1023J. C. 16,4.1023 J. D. 16,4.1010J. HẾT Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 003