Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 748 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Anh

doc 5 trang thungat 1950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 748 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_748_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 748 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Anh

  1. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KỲ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2017 – 2018 BÀI THI TỔ HỢP: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh: Mã đề 748 Câu 1. Phát biểu nào là sai? A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. Laze là nguồn sáng có độ đơn sắc cao C. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng ánh sáng giải phóng electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn. Câu 2. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai: A. tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng B. sóng âm không thể truyền trong chân không C. bản chất quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động D. sóng cơ học chỉ có dạng sóng ngang Câu 3. Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là cam và lục từ không khí tới mặt nước thì: A. So với tia tới, tia khúc xạ cam bị lệch nhiều hơn tia tia khúc xạ lục B. So với tia tới, tia khúc xạ lục bị lệch nhiều hơn tia tia khúc xạ cam C. Tia khúc xạ là tia lục, còn tia cam bị phản xạ tòan phần D. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần Câu 4. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 6 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức: Eo f1 En 2 (Eo là hằng số dương, n = 1, 2, 3, ). Tỉ số là: n f 2 4 15 28 27 A. B. C. D. 9 6 27 28 Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện R, L, C nối tiếp với tần số có thể thay đổi được. Khi tần số tăng 3 lần thì tích ZL.ZC sẽ: A. tăng 3 lần B. giảm 3 lần C. không đổi D. tăng 9 lần Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u=200.cos(3t- ) (V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC. Tần số góc của dòng điện xoay chiều trong mạch là: A.  B. 2 C. 3 D. -16 -16 Câu 7. Hai điện tích q1 = 4.10 (C), q2 = - 4.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: 1/5 - Mã đề 748
  2. A. E = - 10-3 (V/m). B. E = 2.10-3 (V/m). C. E = 10-3 (V/m). D. E = 4.10-3 (V/m). 137 Câu 8. Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 55 Cs lần lượt là A. 55 và 137 B. 82 và 137 C. 82 và 55 D. 55 và 82 Câu 9. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào: A. vị trí ban đầu của vật nặng C. khối lượng của vật nặng và độ cứng của lò xo B. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian D. năng lượng ban đầu truyền cho vật nặng Câu 10. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình: e=Eo.cos(t+ ) V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vecto cảm ứng 6 1 từ B và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t=s bằng bao nhiêu? 50 A. 180o B. 30o C. 120o D. 90o Câu 11. Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 2μC thu được năng lượng 2.10-4J khi đi từ A đến B: A. 100V B. 200V C. 300V D. 500V Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều: u =U o.cos(t) (V) vào mạch điện R, L, C nối tiếp. Dòng điện trong mạch là: i=Io.sin(t+ ) (A). Đoạn mạch này chắc chắn có: 3 A. Z=R B. ZC = ZL C. ZC ZL Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nặng m gắn vào sợi dây có chiều dài l dao động với biên độ nhỏ trong trọng trường có gia tốc g. Nếu chiều dài tăng 4 lần và khối lượng giảm 4 lần thì tần số của con lắc sẽ: A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. không đổi Câu 14. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i  chiều sâu của bể nước là h  m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím là tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là: A. 2,12 mm B. 4,04 mm C. 11,15 mm D. 3,52 mm Câu 15. Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos 1 B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cos 1 C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos =0 D. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos =0 Câu 16. Một con ong đập cánh 12000 lần trong 1 phút. Sóng âm mà con ong gây ra do đập cánh là: A. Siêu âm B. Không phát ra âm C. Hạ âm D. Âm thanh Câu 17. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 20N/m, khối lượng của vật m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1 lấy g = 10m/s 2 , đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 5cm rồi thả nhẹ. (Chọn gốc O là vị trí vật khi lò xo chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu). Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là: A. 14cm B. 30cm. C. 29cm. D. 29,2cm. 2/5 - Mã đề 748
  3. Câu 18. Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Bạc và đồng B. Kali và đồng C. Kali và canxi D. Canxi và bạc Câu 19. Dao động tắt dần: A. luôn có hại C. là dao động có tốc độ giảm dần theo thời gian B. luôn có lợi D. có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 20. Hãy chọn câu đúng: Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng đựoc điện thoại di động, vì không có sóng. Nhà đó chắc chắn phải là: A. nhà bê tông B. nhà lá C. nhà sàn D. nhà gạch Câu 21. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: A. Tia B. Tia  C. Tia  D. Tia X. Câu 22. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng phần tử M trên mặt nước đang đi lên vị trí cân bằng. Hỏi khi đó điểm N trên mặt nước đang chuyển động như thế nào? A. Đang đi xuống. B. Đang đi sang bên trái. C. Đang đi sang bên phải. D. Đang đi lên. Câu 23. Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. tốc độ quay của từ trường nhỏ hơn tốc độ quay của Rôto B. chu kỳ của dòng điện bằng chu kỳ quay của từ trường C. Trong động cơ, có sự chuyển hóa từ cơ năng thành điện năng. D. Rôto quay dựa trên hiện tượng tự cảm Câu 24. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Trong số các tia sáng đơn sắc ló ra ngoài không khí thì tia sát với pháp tuyến nhất là A. vàng. B. tím. C. cam. D. chàm Câu 25. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. Câu 26. Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 17cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1,2m/s. Nếu không tính đường trung trực của S 1S2 thì số gợn sóng hình hypebol thu được là: A. 16 gợn B. 8 gợn. C. 4 gợn. D. 2 gợn. Câu 27. Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/12 B. T/6 C. T/24 D. T/36 3/5 - Mã đề 748
  4. Câu 28. Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. E Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 6000V/m, v = 2.10 6m/s, x xác định hướng và độ lớn : v A. hướng vào. B = 0,0024T B. hướng lên. B = 0,003T C. hướng ra. B = 0,002T D. hướng xuống. B = 0,003T Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện R, L, C nối tiếp. Khi xảy ra cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là không đúng: A. dung kháng bằng cảm kháng B. hệ số công suất bằng 1 C. điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở R D. công suất tiêu thụ trên điện trở R nhỏ hơn công suất tiêu thụ trên toàn mạch. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ B. Các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. C. Tia X và tia gama đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy D. Sóng ánh sáng là sóng ngang 9 Câu 31. Dùng một hạt proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng của hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 2,215 MeV B. 1,145 MeV C. 3,125 MeV D. 4,225 MeV P(W) Câu 32 Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở 125 R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1=U1 X 2 .cos (t+ 1) V và u2=U2. 2 .cos (t+ 2) V, người ta thu được đồ 100 thị công suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max=x . Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất? A. 112,5 W. C. 108 W. B. 104 W. D. 101 W. Câu 33. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật : A. ngược chiều và bằng 1/4 vật. B. cùng chiều và bằng 1/4 vật. C. ngược chiều và bằng 1/3 vật. D. cùng chiều và bằng 1/3 vật. Câu 34. Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001(s) và l = 0,900 ± 0,002(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? 2 A. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. C. g = 9,648 ± 0,031 m/s . D. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. B. g = 9,544 ± 0,035 m/s2 23 -1 23 Câu 35. Đồng vị 11 Na phóng xạ β tạo thành 12 Mg . Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ thời điểm ban đầu có 1015 hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Cũng trong khoảng thời gian 1 giờ nhưng kể từ thời điểm 30 giờ 4/5 - Mã đề 748
  5. so với thời điểm ban đầu thì có 0,25.1015 hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Na là: A. 30 giờ. B. 15 giờ. C. 7,5 giờ. D. 20 giờ. Câu 36. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng gặp nhau bằng : 140 14 A. B. 8 C. D. 4 3 3 Câu 37. Cho mạch điện lúc đầu như hình vẽ. Trong đó, r=0,1, =6V, R đ=11, R=0,9 thì đèn sáng bình thườn. Nếu mắc đèn song song với điện trở R thì đèn sáng như thế nào, cường độ qua đèn bằng bao nhiêu ? A. đèn sáng hơn bình thường và Iđ=0,64A C. sáng bình thường và I=0,5A B. sáng yếu hơn bình thường và Iđ=0,48A. D. sáng hơn bình thường và Iđ=6,4A Câu 38. Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ thứ nhất và tụ thứ hai lần lượt là -6 Q1 và Q2 thõa mãn Q1+Q2=8.10 C. Tại một thời điểm, mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là -9 q1 và i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q 2 và i2 thõa mãn q1.i2+q2.i1=6.10 . Giá trị nhỏ nhất của tần số góc ở hai mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 385 rad/s B. 370 rad/s C. 340 rad/s D. 360 rad/s Câu 39. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 40 π rad/s. B. 125 π rad/s. C. 100 π rad/s. D. 250 π rad/s. Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách 2 khe là 1mm, y x khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D= 2m, nguồn sáng S cách mặt phẳng hai khe một khoảng d=1m phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng S S1 O 0,5μm. Bố trí thí nghiệm sao cho mặt phẳng chứa 2 khe và màn quan sát giữ O' S2 cố định. Nguồn sáng S kích thích cho dao động điều hòa theo trục Oy với E1 E phương trình y=2.cos(t+π/2) (mm). Trong 1 chu kỳ, vị trí tại O là vân sáng d D 2 bao nhiêu lần? A. 9 lần B. 18 lần C. 16 lần D. 8 lần HẾT 5/5 - Mã đề 748