Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Trịnh Minh Hiệp (Có đáp án)

pdf 13 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Trịnh Minh Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_trinh_minh_hiep_c.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Trịnh Minh Hiệp (Có đáp án)

  1. Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA (MÃ ĐỀ 169) Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần B. ba lần C. bốn lần D. hai lần Hướng dẫn + Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng hai lần Chọn D Câu 2: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác với nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau. Hướng dẫn + Vì hai quả cầu hút nhau nên tích điện trái dấu q1 = - q2 qq + Khi cho chúng tiếp xúc, rồi sau đó tách ra thì điện tích mỗi quả cầu là: q// q 12 0 12 2 lúc này chúng không tương tác với nhau Chọn C Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. Hướng dẫn + Vì năng lượng cần thiết để giải phóng các electron liên kết trong chất bán dẫn thường nhỏ hơn công thoát A của electron từ bề mặt kim loại, nên giới hạn quang điện của nhiều chất bán dẫn nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại D sai Chọn D Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật khi ở li độ x. Biên độ dao động của vật là v2 v2 v2 v4 A. x2 B. x2 C. x D. x2 2 4 2 2 Hướng dẫn v2 + Biên độ dao động của vật dao động điều hòa có li độ x, vận tốc v: x2 Chọn A 2 Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, electron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán 2 * kính rn = n r0 (r0 là bán kính Bo, n N ). Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21r0 và nhận thấy chu kì quay của electron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là A. 25r0 B. 4r0 C. 16r0 D. 36r0 Hướng dẫn 22 + Ta có: rm r n 21r 0 m n 21 (1) 23 2 22 2 2 3 e v2 2 2 m4 3 Trmm m + Lại có: k2 m m  r m r T 2 .r 2 r r T ke Tnn r n 223 2 TTTm n n 8 n 8 n 422 4 + Theo đề: 0,936 22 n m (2) Tmm T 125 m 125 m 25 25 1
  2. Luyện giải đề THPT quốc gia 2018 4 + Giải (1) và (2) ta có: m2 m 2 21 m 5 r 5 2 r Chọn A 25 m0 Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tai hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha Hướng dẫn + Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Hoặc bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. Chọn A Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 4Q Q 2Q 3Q A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 I0 2I0 I0 I0 Hướng dẫn 2 2Q 0 + Ta có: IQQT0  0 0 Chọn C TI0 Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một photon ánh sáng đơn sắc trên là c h hc A. B. h C. D. h c  Hướng dẫn hc + Năng lượng của một photon ánh sáng đơn sắc:  hf Chọn D  Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt rlam > rtím Chọn A Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng A. 0,7 m B. 0,9 m C. 0,36 m D. 0,63 m Hướng dẫn hc AZn 0 Na 0 Na + Ta có: A 1,4 0 Zn 0,36  m Chọn C 0A Na 0 Zn 1,4 Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức  2cos 100 t mWb . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là A. 100 cos 100 t V B. 100 cos 100 t V 2 2
  3. Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 C. 200 cos 100 t V D. 200 cos 100 t V 2 Hướng dẫn + Do cấu tạo của máy biến áp nên hầu như mọi đường sức từ do dòng điện ở cuôn sơ cấp gây ra đều đi qua cuộn thứ cấp; nói cách khác từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là như nhau 12   2cos 100 t mWb + Từ thông qua cuộn thứ cấp là: 2 N 2  2 2000cos 100 t mWb 2cos 100 t Wb + Suất điện động xuất hiện trong cuộn thứ cấp là: / e2 t 200 sin 100 t V 200 cos 100 t V Chọn C 2 Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kì T, tần số f và bước sóng . Hệ thức đúng là v vv v A.  vT B.  C.  vT vf D.  vf f fT T Hướng dẫn v + Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kì T, tần số f và bước sóng  thì:  vT f Chọn A Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Người ta quan sát trên màn được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng xa nhau nhất là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là A. 0,45 m B. 0,60 m C. 0,68 m D. 0,58 m Hướng dẫn + Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 8i = 3,6 i = 0,45 mm D ia + Ta có: i  0,6  m Chọn B aD Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần Dgiảm 4 lần Hướng dẫn 1k + Tần số dao động của con lắc lò xo: f khi tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối 2m lượng m của vật đi 8 lần thì f tăng 4 lần Chọn B Câu 15: Với hiện tượng phản xạ toàn phần hiện tượng nào sau đây không đúng ? A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn. D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng bị phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ti sáng tới. Hướng dẫn n2 n2 + Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh được xác định từ sinigh không phải từ igh B sai n1 n1 3
  4. Luyện giải đề THPT quốc gia 2018 Chọn B Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng A. 3 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω. Hướng dẫn 2 22 2 EEE 2 2 2 2 + Ta có: PIR RR2rRr RR 2r Rr0 R r P P 2 22 12 R4  R 2.2 R 2 0 Chọn D 16 R1  Câu 17: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? 4 A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli 2 He . B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. Hướng dẫn + Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s C sai Chọn C Câu 18: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. Hướng dẫn  + Khoảng cách giữa S1, S2 có 10 cực tiểu liên tiếp là 9 nên: 2  9 18  4 cm v  f 100 cm / s Chọn C 2 Câu 19: Henry (H) là đơn vị của A. điện dung. B. cảm kháng. C. độ tự cảm. D. dung kháng. Hướng dẫn + Henry (H) là đơn vị của độ tự cảm L Chọn C Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. π C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hướng dẫn + Mạch chỉ có R thì u và i cùng pha Chọn D 14 - Câu 21: Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 7 prôtôn và 7 nơtron. C. 6 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Hướng dẫn 4
  5. Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 14 0 A + Phương trình phóng xạ: 6CX 1  Z 14 0 A A 14 + Bảo toàn số khối và điện tích ta có: 6 1 Z Z 7 hạt con sinh ra có 7 proton và 7 nơtron Chọn B 210 Câu 22: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ . Ngay sau đó, động năng của hạt A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. Hướng dẫn 210 4 206 + Phương trình phóng xạ: 84Po 2 82 X + Bảo toàn số khối và điện tích ta có: 2 p 2mWd + Bảo toàn động lượng ta có: 0 p pX p pXXX  m W m W W mAXX206 WW X Chọn D WX m A 4 Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R ωL ωL R A. B. . C. D. R22 + (ωL) R R22 + (ωL) ωL Hướng dẫn RR + Hệ số công suất của mạch: cos Chọn A Z R22 + (ωL) 10 3 Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm LH và một tụ điện có π 1 điện dung C nF . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng A. 6000 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 6 m. Hướng dẫn + Bước sóng:  2 c LC 600 m Chọn B Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe sáng rồi tiến hành hai lần thí nghiệm như sau: - Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm. - Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng đa sắc gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8 mm có một vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vân sáng có màu giống vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,65 μm. B. 0,76 μm. C. 0,38 μm. D. 0,4 μm. Hướng dẫn + Khi dùng λ1 = 0,6 μm thì: 5i1 = 9 mm i1 = 1,8 mm + Khi dùng λ1 và λ2 thì vị trí gần vân trung tâm nhất có vân sáng cùng màu với vân trung tâm là: 5
  6. Luyện giải đề THPT quốc gia 2018 x 10,8 x M 3,6 mm min 33 xmin 3,6 + Lại có: xmin Ai 1 A 2 i1 1,8 k1 2A 2 2 1,2 + Mặt khác: 2 . k21 B 0,6 B B + Thay các đáp án chỉ có D cho B là nguyên Chọn D Chú ý: Để tìm 2 ta có thể giải điều kiện: 0,38 22 0,76 B 3  0,4  m Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ cách trạm phát 7,5 km (theo chiều dài đường dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện truyền đi là 100 kW, dây dẫn điện làm bằng kim loại có điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm, khối lượng riêng 8800 kg/m3, hiệu suất của quá trình truyền tải điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện là A. 2805,0 kg. B. 935,0 kg. C. 467,5 kg. D. 1401,9 kg. Hướng dẫn 2 P.R Ucos + Ta có: H 1 h 1 R 1 H (1) Ucos 2 P 2 22 2 .D1 Ucos .D + Lại có: R  1 H S V m P m 2.D.P m 935kg Chọn B 1 H Ucos 2 Chú ý: Dẫn điện bằng 2 dây dẫn nên chiều dài ℓ = 15 km = 15000 m Câu 27: Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)? u; i u(t) i(t) 0 t 2 A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad. B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad. 3 2 C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad. D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad. 2 Hướng dẫn i I0i 0 + Từ đồ thị ta thấy, lúc t = 0 thì: u0 Chọn B / u u0 2 t 6
  7. Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 Câu 28: Một tụ điện phẳng có các bản đặt nằm ngang và hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Một hạt nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ của tụ điện ấy và cách bản dưới một khoảng 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản đột ngột giảm bớt đi 60 V thì thời gian hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,09 s B. 0,01 s C. 0,02 s D. 0,05 s Hướng dẫn U + Lúc đầu: qE mg q mg (1) d UU + Sau khi hiệu điện thế giảm bớt U = 60 V thì: mg q ma (2) d q U 1 U a U 2 + Thay (1) vào (2) ta có: ma  a g 2 m / s d U g U 1 2h 2.0,8.10 2 + Thời gian rơi của hạt bụi: h at2 t 0,09 s Chọn A 2 a 2 Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost ( thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi  = 0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi  = L = 48 rad/s thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của roto là n1 = 20 vòng/s hoặc n2 = 60 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của 0 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 161,52 rad/s B. 172,3 rad/s C. 156,1 rad/s D. 149,37 rad/s Hướng dẫn 1R2 + Ta có: 2 .  với  0 L C C LC 2L2 1 2f 1 2np 1 40 rad/s + Ta có: 2 2 f 2 2 n 2 p 120 rad / s 2 E.ZL NBS L + Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm: ULL I.Z 2222 R ZLCLC Z 2 R Z Z 22 12 + Khi UL1 = UL2 22 22 11 RLRL 12  12CC 22 22 11 R 21 L 81R 81  L 21CC 2 22L 1 2 2 2 162L 81 21L 2 2 80R 81  L 2 2 CCCC21 L2 2 2 2 1 81 1 160 80R 81 12  L 2 2 2 CC 12 2 1 R22 1 81 1 160 802 81 12  2 2 2 2 LC L L C 12 2 1 R22 1 81 1 160 2 81 12  2 2 2 2 LC 2L L C 12 7
  8. Luyện giải đề THPT quốc gia 2018 2 1  0 LC 2 2 2 4 81 1 + Lại có: 160 C 81  1  2  0 22 (*) 1R2  2 12 C LC 2L2 2 2 2 0 2 2 4 81 1 Thay 0  L.  C vào (*) ta có: 160 81 1  2  0 22 L  1  2 2 2 0 224 81 1 Thay số ta có: 160 81. 40 120 0 48 22 40 120  0 156,12rad / s Chọn C Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 thì công suất tiêu thụ trên biến trở R có giá trị lớn nhất là P0; Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng A. 12,4 B. 60,8 C. 45,6 D. 15,2 Hướng dẫn U2 U2 PR0 max P P1 2R 2r 0 + Khi R1 thì: 1 2R1 2r 2 22 2 R r2 Z Z 76 r Z Z 2 1 L C LC U2 PAB max 2P 0 3 11 2 Z Z 1 + Khi R2 thì: LC  3 2 ZL Z C R 1 r R2 r Z L Z C 4 2 76 r 2 22 76 r ZLCLC Z  76 r r 45,6  Z Z 60,8  22 Thay vào (4) suy ra R2 = 15,2 Chọn D Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng là W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3,3W B. 2,7W C. 2,3W D. 1,7W Hướng dẫn Cách 1: + Theo đề ta vẽ được giản đồ vectơ như hình A2 O a2 A1 a A23 A3 A13 8
  9. Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 Aa2 + Ta có: W1 2W 2 A 1 A 2 2 A1 a 2 A2 A 2 a 2 23 3 + Từ hình ta có: A23 cos A13 2 WA231 23 1 1 + Theo đề: 2 cos tan 2 W13 3 A 13 3 3 a a 2 2 2 2 + Lại có: tan A23 1,5 2a A 3 2,5 2a A23 x x x x x x 1 2 3 23 1 + Vì: xx23 1 2 2 2 9 2 2  Ath A 23 A 1  A th 3,5 2 a A1 A 2 2 WA2 3,5 2 a + Ta có: th th 1,7 W 1,7W Chọn D WA2 2 th 23 23 1,5 2 a AA2 Cách 2: Ta có: W1 2W 2 A 1 A 2 2 (1) A1 A 2 xx12 1 + Vì x1 và x2 ngược pha nên:  x12 2x (2) AA12 2 22 x x x 2x x A 2A A 2.A2Acos 1313 23 13 2 3 23 23  Aa2 A2 2a 2 A 2 2 2.a.A cos 3 + Ta có: 13 3 3 23 2 2 2 x2323 x x A 23 A 2 A 3 2.A 23 A cos 23  Aa2 A2 a 2 A 2 2aA cos 4 23 3 3 23 + Vì x23 vuông pha với x1, mặt khác x1 và x2 ngược pha nên x23 cũng vuông pha với x2 x23 x 2 x 3 x 3 x 23 x 2 Ta có: (5) xx23 2 2 2 2Aa2 2 2 2  A3 A 23 A 2  A 23 A 3 a + Kết hợp (4) và (5) ta có: A3 cos 23 a (6) 2 2 2 2 + Thay (6) vào (3) ta được: A13 2a A 3 2 2.a (7) W A2 2a 2 A 2 2 2.a 2 + Theo đề ta có: 13 3 13 3  7 3 3 A22 2,5 2 a (8) 2 5 2 2 3 W23 A 23 A 3 a 22 Thay (8) vào (5) ta có: A23 1,5 2 a (9) + Lại có: + Ta có: Chọn D Câu 32: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai ? 9
  10. Luyện giải đề THPT quốc gia 2018 A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ. C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ. D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Hướng dẫn + Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng nên W > 0 2 + Mặt khác: W = (mt – ms)c mt > ms B sai Chọn B Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA 2cos 40 t cm và uB 2cos 40 t cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,42 cm B. 2,14 cm C. 2,07 cm D. 1,03 cm Hướng dẫn v 40 + Bước sóng:  2 cm f 20 + Vì hai nguồn ngược pha và điểm M thuộc cực đại nên: M MA – MB = (k + 0,5) + Điểm M gần A nhất khi M thuộc đường cực đại gần A nhất. AB 1 AB 1 + Số cực đại trên AB: k 22 A B -8,5 < k < 7,5 điểm M thuộc k = -8 MA – MB = -15 MB = MA + 15 (1) + Trong tam giác vuông AMB ta có: MB2 MA 2 AB 2  1 MA 15 2 MA 2 16 2 MA  1,033 cm Chọn D Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì A. động năng của vật có giá trị cực đại. B. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng. C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng. D. động năng bằng thế năng của vật nặng. Hướng dẫn 1 2cos + Ta có: T mg 3cos 2cos  TP cos 0 0 3 Wt mg 1 cos + Thế năng và cơ năng của con lắc đơn: W mg 1 cos 0 1 2cos 1 0 WWtt1 cos 1 3 2 2 W  WWt Wđ = Chọn C W 1 cos 00 W 1 cos 3 3 3 Câu 35: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một nhóm học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đầu tiên đặt vật sáng song song với màn, sau đó đặt thấu kính vào trong khoảng giữa vật và màn sao cho vật, thấu kính và màn luôn song song với nhau. Điều chỉnh vị trí của vật và màn đến khi thu được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiếp theo học sinh cố định thấu kính, cho vật dịch chuyển dọc theo trục chính của thấu kính, lại gần thấu kính 2 cm, lúc này để lại thu được ảnh của vật rõ nét trên màn, phải dịch chuyển màn dọc theo trục chính một đoạn 30 cm. Biết 5 ảnh thu được lúc sau có độ cao bằng độ cao ảnh lúc trước. Giá trị của f là 3 A. 15 cm B. 24 cm C. 10 cm D. 20 cm 10
  11. Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 Hướng dẫn d21 d 2 + Vì vật và ảnh luôn dịch chuyển cùng chiều nên: // df d d 30 1 30 21 df1 f k 5fd f 5 f + Mặt khác ta có: kk21  3 f d21 3 f d d2 f 3 f d21d21 d 2 f d 2 0,6  0,6 d1 f 5 f 5 f 150 f d f d / 11 d2 5 1 1 1 1 1 5 + Lại có: / f 15 cm Chọn A fd22 d ff3 f5f150 Câu 36: Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6V – 900 mA.h). Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng nghe gọi liên tục trong 4,5h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là A. 3,60 W B. 0,36 W C. 0,72 W D. 7,20 W Hướng dẫn + Điện năng của pin sau khi sạc đầy là: A EIt 3,6.900.10 3 .3600 11664J A 11664 + Công suất tiêu thụ trung bình của pin: P 0,72W Chọn C t 4,5.3600 Câu 37: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = 3,9.1026 W. Phản ứng hạt nhân trong lòng Mặt Trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành hêli và lượng hêli tạo thành trong một năm (365 ngày) là 1,945.1019 kg. Khối lượng hiđrô tiêu thụ một năm trên Mặt Trời xấp xỉ bằng A. 1,958.1019 kg B. 0,9725.1019 kg C. 3,89.1019 kg D. 1,945.1019 kg Hướng dẫn + Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trong 1 năm: W P.t W P.t + Lại có: W m m c2 m m m 1,958.10 19 kg Chọn A H He Hcc22 He He Câu 38: Một vòng dây tròn bán kính r = 10 cm, có điện trở R = 0,2  đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây nghiêng một góc 30o so với đường sức từ, cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B 0,02 T. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ trường giảm đều xuống đến 0 thì độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng suất hiện trong vòng dây là A. 1,57 A B. 0,157 A C. 0,0157 A D. 15,7 A Hướng dẫn + Điện tích của vòng dây: S r22 m 100 + Vì mặt phẳng vòng dây nghiêng một góc 30o so với đường sức từ nên = 60o + Độ lớn suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung dây: 0 0,02 cos60o    B21 B Scos eV 21 100 t t t 0,01 100 e + Độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây: iA Chọn B R 100.0,2 20 11
  12. Luyện giải đề THPT quốc gia 2018 Câu 39: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân 89 bằng. Vận tốc dao động của điểm N ở thời điểm t s là 80 A. 16 (cm/s) B. 8 3 cm / s C. 80 3 mm / s D. 8 cm / s Hướng dẫn v  + Ta có:  12 cm MN 37 cm 3  f 12 + Vì sóng tuần hoàn theo không gian nên sau điểm M đoạn 3 có điểm M’ có tính chất như điểm M nên ở thời điểm t điểm M’ cũng có li độ uM’ = -2 mm và đang đi về VTCB. M’ A  N + Vì u 2mm x M'M'2 12   + Vì N cách M’ đoạn x 12 N 6 89 T T A + Ta có: t = t s 22T lùi về quá khứ điểm N có li độ x 80 4 4 N 2 A3 v 80 3 mm / s Chọn B N 2 Câu 40: Các điểm sáng M (màu đỏ) và N (màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kì dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10cm. Quãng đường N đi được trong thời gian trên là 50 A. 20 2 10 cm B. cm C. 30 3 10 cm D. 30 cm 3 Hướng dẫn TTN + Ta có: TM 3T 2 xM Acos t 3T 2 + Giả sử M, N cùng đi qua VTCB theo chiều âm, ta có: 2 xN Acos t T2 12
  13. Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 3k t .T 22 1 4 + Khi chúng gặp nhau thì: xNM x t t k2 T 2 3T 2 3 3k tT2 84 A2 SAA N 3T 3TN TM 2 tmin S N 20 2 10 cm 8 8 8 A2 SM 10 A 10 2cm 2 Chọn A Giáo viên giải đề: Trịnh Minh Hiệp  ĐT: 01682.197.037 ( 13