Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 137 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 137 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_ma_de_137_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 137 (Có đáp án)
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Mã đề: 137 Câu 1. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng. D. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 2. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 500 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1200 vòng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 100.B. 144.C. 10000.D. 3240. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. D. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. −11 Câu 4. Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r 0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng: A. 26,5.10−11 m. B. 21,2.10 −11 m. C. 84,8.10−11 m. D. 132,5.10 −11 m. Câu 5. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là: 1 1 1 A. B. C.2 c LC D. LC 2 c 2 LC 2 LC Câu 6. Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: q C 1 q2 A. B.U C. U D. U = qC U C q 2 C Câu 7. Một khung dây phẳng diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là: A. 8.10−5 T. B. 8.10 −3 T. C. 0. D. 8.10 −7 T.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Câu 8. Có 3 nguồn điện hoàn toàn giống nhau ghép thành bộ. Nếu ghép chúng nối tiếp nhau thì suất điện động của bộ bằng 9 V. Nếu ghép hai nguồn song nhau rồi nối tiếp với nguồn còn lại thì suất điện động của bộ bằng: A. 5,5 V.B. 4,5 V.C. 3 V. D. 6 V. Câu 9. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở: A. dao động tự do.B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần.D. dao động cưỡng bức Câu 10. Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng: A. 0,2 m.B. 0,8 m.C. 0,6 m. D. 0,4 m. Câu 11. Máy biến áp là thiết bị dùng để: A. biến đổi điện áp xoay chiều. B. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. C. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. D. biến đổi điện áp một chiều. Câu 12. Một kim loại có công thoát A = 5,23.10 -19 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,64 µm.B. 0,27 µm.C. 0,38 µm.D. 0,75 µm. Câu 13. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là: A. nửa bước sóng.B. một bước sóng. C. hai bước sóng.D. một phần tư bước sóng. 3 3 Câu 14. Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 6,80 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là: A. 2,27 MeV/nuclôn.B. 6,80 MeV/nuclôn. C. 3,40 MeV/nuclôn. D. 1,36 MeV/nuclôn. Câu 15. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là: A. 10 cm. B. 80 cm. C. 5 cm. D. 40 cm. Câu 16. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra môi trường không khí với góc tới i = 30o. Góc khúc xạ trong không khí là: A. 48o35'. B. 19 o47'. C. 48 o59'.D. 19 o28'. Câu 17. Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây? A. Tia γ.B. Tia hồng ngoại.C. Tia X.D. Tia tử ngoại.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Câu 18. Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau: 2 d 2 d A. B. C. D. d d Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là: A. 4 m/s.B. 2 m/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 20. Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là: A. 2,4.108 m/s.B. 2,8.10 8 m/s.C. 2.10 8 m/s.D. 2,6.10 8 m/s. Câu 21. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa: A. cùng số nơtron và số prôton. B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau. C. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau. Câu 22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,5m và 2 0,75m . Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ 1và tại N là vân sáng bậc 6 của bức xạ . Số2 vân sáng trong khoảng giữa M và N là: A. 7.B. 6.C. 8. D. 9. Câu 23. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn? A. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng. B. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên. C. Phôtôn mang năng lượng. D. Phôtôn mang điện tích dương. Câu 24. Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: 2 2 1 1 A. B. C. D. T T T T Câu 25. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2H và tụ điện có điện dung 2F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR bằng không, sau thời gian 10 6 s thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn 2.10 -8 (C). Năng lượng 3 điện từ của mạch dao động đó là: A. .10-10 J.B. 10 -10 J.C. 4.10 -10 J.D. 4.10 -10 J.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Mã đề: 171 Câu 1. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở: A. dao động tắt dần.B. dao động duy trì.C. dao động cưỡng bức D. dao động tự do. Câu 2. Máy biến áp là thiết bị dùng để: A. biến đổi điện áp xoay chiều. B. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. Câu 3. Một kim loại có công thoát A = 5,23.10-19 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,38 µm.B. 0,27 µm.C. 0,64 µm. D. 0,75 µm. −11 Câu 4. Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r 0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng: A. 84,8.10−11 m. B. 21,2.10 −11 m. C. 132,5.10−11 m. D. 26,5.10 −11 m. 3 3 Câu 5. Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 6,80 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là: A. 3,40 MeV/nuclôn. B. 1,36 MeV/nuclôn. C. 2,27 MeV/nuclôn. D. 6,80 MeV/nuclôn. Câu 6. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là: A. 40 cm. B. 10 cm. C. 80 cm. D. 5 cm. Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là: A. 20 cm/s. B. 4 m/s.C. 40 cm/s. D. 2 m/s. Câu 8. Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây? A. Tia hồng ngoại.B. Tia γ.C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,5m và 2 0,75m . Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ 1và tại N là vân sáng bậc 6 của bức xạ . Số2 vân sáng trong khoảng giữa M và N là: A. 8.B. 6.C. 7. D. 9. Câu 10. Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR q 1 q2 C A. B.U C. U D. U = qC U C 2 C q Câu 11. Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng: A. 0,6 m.B. 0,2 m.C. 0,8 m. D. 0,4 m. Câu 12. Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là: A. 2.108 m/s.B. 2,8.10 8 m/s.C. 2,4.10 8 m/s.D. 2,6.10 8 m/s. Câu 13. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra môi trường không khí với góc tới i = 30o. Góc khúc xạ trong không khí là: A. 48o35'. B. 19 o28'. C. 48 o59'.D. 19 o47'. Câu 14. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là: 1 1 1 A. B. C. D.2 c LC 2 c LC 2 LC LC 2 Câu 15. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn? A. Phôtôn mang năng lượng. B. Phôtôn mang điện tích dương. C. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng. D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. B. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Câu 17. Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: 1 1 2 2 A. B. C. D. T T T T Câu 18. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR A. một phần tư bước sóng.B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng.D. một bước sóng. Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là: A. 8.10−5 T. B. 8.10 −3 T. C. 0. D. 8.10 −7 T. Câu 20. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 500 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1200 vòng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 3240.B. 144.C. 10000.D. 100. Câu 21. Có 3 nguồn điện hoàn toàn giống nhau ghép thành bộ. Nếu ghép chúng nối tiếp nhau thì suất điện động của bộ bằng 9 V. Nếu ghép hai nguồn song nhau rồi nối tiếp với nguồn còn lại thì suất điện động của bộ bằng: A. 3 V.B. 6 V.C. 4,5 V. D. 5,5 V. Câu 22. Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau: d 2 d 2 A. B. C. D. d d Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2H và tụ điện có điện dung 2F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng không, sau thời gian 10 6 s thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn 2.10 -8 (C). Năng lượng 3 điện từ của mạch dao động đó là: A. 10-10 J.B. 4.10 -10 J.C. 4.10 -10 J.D. .10 -10 J. Câu 24. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng. Câu 25. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa: A. cùng số nơtron và số prôton. B. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. C. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR D. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Mã đề: 205 Câu 1. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra môi trường không khí với góc tới i = 30o. Góc khúc xạ trong không khí là: A. 19o28'. B. 48 o59'.C. 48 o35'. D. 19 o47'. 3 3 Câu 2. Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 6,80 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là: A. 3,40 MeV/nuclôn. B. 6,80 MeV/nuclôn. C. 2,27 MeV/nuclôn.D. 1,36 MeV/nuclôn. Câu 3. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là: 1 1 1 A. B. C. D. LC 2 c LC 2 c 2 2 LC LC Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. B. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. D. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. Câu 5. Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là: A. 2,4.108 m/s.B. 2,6.10 8 m/s.C. 2,8.10 8 m/s.D. 2.10 8 m/s. Câu 6. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2H và tụ điện có điện dung 2F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng không, sau thời gian 10 6 s thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn 2.10 -8 (C). Năng lượng 3 điện từ của mạch dao động đó là: A. .10-10 J.B. 10 -10 J.C. 4.10 -10 J.D. 4.10 -10 J. Câu 7. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng. B. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR D. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 8. Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng: A. 0,6 m.B. 0,8 m.C. 0,4 m. D. 0,2 m. Câu 9. Một khung dây phẳng diện tích 10 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là: A. 8.10−3 T. B. 8.10 −5 T. C. 0. D. 8.10 −7 T. Câu 10. Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây? A. Tia tử ngoại.B. Tia hồng ngoại.C. Tia γ. D. Tia X. Câu 11. Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: q C 1 q2 A. U = qCB. C. U D. U U C q 2 C Câu 12. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 500 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1200 vòng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 10000.B. 144.C. 3240. D. 100. Câu 13. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là: A. một bước sóng.B. hai bước sóng.C. nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là: A. 4 m/s.B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 2 m/s. Câu 15. Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: 1 2 1 2 A. B. C. D. T T T T Câu 16. Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau: d 2 d 2 A. B. C. D. d d Câu 17. Máy biến áp là thiết bị dùng để: A. biến đổi điện áp xoay chiều.B. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR C. biến đổi điện áp một chiều.D. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. Câu 18. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 40 cm. D. 80 cm. Câu 19. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa: A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. B. cùng số nơtron và số prôton. C. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau. D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau. Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở: A. dao động tắt dần.B. dao động duy trì.C. dao động tự do.D. dao động cưỡng bức Câu 21. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn? A. Phôtôn mang năng lượng. B. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên. C. Phôtôn mang điện tích dương. D. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng. Câu 22. Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r0 = 5,3.10−11m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng: A. 26,5.10−11 m. B. 132,5.10 −11 m. C. 21,2.10−11 m. D. 84,8.10 −11 m. Câu 23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,5m và 2 0,75m . Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ 1và tại N là vân sáng bậc 6 của bức xạ . Số2 vân sáng trong khoảng giữa M và N là: A. 9.B. 6.C. 8. D. 7. Câu 24. Một kim loại có công thoát A = 5,23.10 -19 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,75 µm.B. 0,64 µm.C. 0,27 µm. D. 0,38 µm. Câu 25. Có 3 nguồn điện hoàn toàn giống nhau ghép thành bộ. Nếu ghép chúng nối tiếp nhau thì suất điện động của bộ bằng 9 V. Nếu ghép hai nguồn song nhau rồi nối tiếp với nguồn còn lại thì suất điện động của bộ bằng:
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR A. 3 V.B. 4,5 V.C. 5,5 V.D. 6 V.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Mã đề: 239 Câu 1. Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là: 1 1 2 2 A. B. C. D. T T T T Câu 2. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa: A. cùng số nơtron và số prôton. B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau. C. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau. D. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. Câu 3. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 500 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1200 vòng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 144.B. 100.C. 3240. D. 10000. Câu 4. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là: 1 1 1 A. B. C.2 c D.2 c LC LC LC 2 LC 2 Câu 5. Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây? A. Tia γ.B. Tia X.C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 6. Có 3 nguồn điện hoàn toàn giống nhau ghép thành bộ. Nếu ghép chúng nối tiếp nhau thì suất điện động của bộ bằng 9 V. Nếu ghép hai nguồn song nhau rồi nối tiếp với nguồn còn lại thì suất điện động của bộ bằng: A. 6 V.B. 4,5 V.C. 3 V. D. 5,5 V. Câu 7. Máy biến áp là thiết bị dùng để: A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. B. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 8. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR A. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng. B. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,5m và 2 0,75m . Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ 1và tại N là vân sáng bậc 6 của bức xạ . Số2 vân sáng trong khoảng giữa M và N là: A. 9.B. 8. C. 7.D. 6. Câu 10. Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r0 = 5,3.10−11m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng: A. 26,5.10−11 m. B. 132,5.10 −11 m. C. 84,8.10−11 m. D. 21,2.10 −11 m. Câu 11. Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 8 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là: A. 2.108 m/s.B. 2,8.10 8 m/s.C. 2,6.10 8 m/s.D. 2,4.10 8 m/s. Câu 12. Một khung dây phẳng diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là: A. 8.10−7 T. B. 0. C. 8.10 −5 T. D. 8.10 −3 T. Câu 13. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là: A. 10 cm. B. 40 cm. C. 5 cm. D. 80 cm. Câu 14. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra môi trường không khí với góc tới i = 30o. Góc khúc xạ trong không khí là: A. 19o47'. B. 48 o59'.C. 48 o35'. D. 19 o28'. Câu 15. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn? A. Phôtôn mang điện tích dương. B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng. C. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR D. Phôtôn mang năng lượng. Câu 16. Một kim loại có công thoát A = 5,23.10 -19 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,27 µm.B. 0,75 µm.C. 0,64 µm. D. 0,38 µm. Câu 17. Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau: 2 d 2 d A. B. C. D. d d Câu 18. Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng: A. 0,6 m.B. 0,8 m.C. 0,2 m.D. 0,4 m. 3 3 Câu 19. Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 6,80 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là: A. 3,40 MeV/nuclôn. B. 1,36 MeV/nuclôn. C. 2,27 MeV/nuclôn.D. 6,80 MeV/nuclôn. Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở: A. dao động cưỡng bứcB. dao động tắt dần.C. dao động duy trì. D. dao động tự do. Câu 21. Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: C q 1 q2 A. B.U C. U = qC U D. U q C 2 C Câu 22. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2H và tụ điện có điện dung 2F . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng không, sau thời gian 10 6 s thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn 2.10 -8 (C). Năng lượng 3 điện từ của mạch dao động đó là: A. .10-10 J.B. 4.10 -10 J.C. 4.10 -10 J.D. 10 -10 J. Câu 23. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là: A. nửa bước sóng.B. một bước sóng.C. hai bước sóng.D. một phần tư bước sóng. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. B. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR D. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Tốc độ cực đại của vật là: A. 40 cm/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s.D. 20 cm/s.
- Trang !Undefined Bookmark, ERROR/3 - Mã đề: !Undefined Bookmark, ERROR Đáp án mã đề: 137 01. - - = - 08. - - - ~ 15. - - - ~ 22. ; - - - 02. - / - - 09. - - - ~ 16. ; - - - 23. - - - ~ 03. - - - ~ 10. - / - - 17. - / - - 24. ; - - - 04. - - - ~ 11. ; - - - 18. - - - ~ 25. - - = - 05. ; - - - 12. - - = - 19. - - - ~ 06. ; - - - 13. - - - ~ 20. - - = - 07. ; - - - 14. ; - - - 21. - - = - Đáp án mã đề 171 01. - - = - 08. ; - - - 15. - / - - 22. - - = - 02. ; - - - 09. - - = - 16. - / - - 23. - / - - 03. ; - - - 10. ; - - - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. - - = - 11. - - = - 18. ; - - - 25. - / - - 05. - - = - 12. ; - - - 19. ; - - - 06. ; - - - 13. ; - - - 20. - / - - 07. ; - - - 14. - / - - 21. - / - - Đáp án mã đề 205 01. - - = - 08. - / - - 15. - / - - 22. - / - - 02. - - = - 09. - / - - 16. - / - - 23. - - - ~ 03. - - = - 10. - / - - 17. ; - - - 24. - - - ~ 04. - - - ~ 11. - / - - 18. - - = - 25. - - - ~ 05. - - - ~ 12. - / - - 19. ; - - - 06. - - = - 13. - - - ~ 20. - - - ~ 07. ; - - - 14. - - = - 21. - - = - Đáp án mã đề 239 01. - - - ~ 08. ; - - - 15. ; - - - 22. - - = - 02. - - - ~ 09. - - = - 16. - - - ~ 23. - - - ~ 03. ; - - - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. - / - - 11. ; - - - 18. - / - - 25. - - - ~ 05. - - = - 12. - - = - 19. - - = - 06. ; - - - 13. - / - - 20. ; - - - 07. - - - ~ 14. - - = - 21. - / - -