Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 163 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nam Lý

doc 4 trang thungat 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 163 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nam Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_ma_de_163_nam_hoc_2017_2.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 163 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nam Lý

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NAM ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT NAM LÝ MÔN VẬT LÍ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút Họ tên: Số báo danh: Mã đề 163 Câu 1: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh? A. Sóng ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn. Câu 2: Dao động cưỡng bức có tần số: A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. bằng tần số dao động riêng của hệ. C. bằng tần số của lực cưỡng bức. D. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. 19 4 16 Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân X 9 F 2 He 8 O . Hạt X là A. notron. B. proton. C. anpha. D. đơteri. Câu 4: Sóng điện từ A. là sóng ngang. B. không truyền được trong chân không. C. không mang năng lượng. D. là sóng dọc. Câu 5: Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B , là góc hợp bởi B và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là A. . BScos B. .  BS C. . D. . BSsin  BStan Câu 6: Trong quá trình sóng cơ truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không thay đổi A. Biên độ. B. Tần số. C. Cường độ. D. Tốc độ. Câu 7: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không 4 khí người ta đo được khoảng vân i = 2mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n thì 3 khoảng vân đo được trong nước là A. 2,5mm. B. 2 mm. C. 1,25mm. D. 1,5mm. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,5mm. B. 0,2mm. C. 0,6mm. D. 0,9mm. Câu 9: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. tốc độ giảm. B. tốc độ tăng. C. thế năng tăng. D. độ lớn li độ tăng. Câu 10: Bức xạ nào sau đây không thể gây ra hiện tượng quang – phát quang? A. Tử ngoại. B. Hồng ngoại. C. Gamma. D. Tia X. Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng A. biên độ. B. pha. C. pha ban đầu. D. tần số. Câu 12: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công A MN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là A. AMN = q(VM – VN). B. AMN = q(VM + VN). q VM VN C. .A MN D. . AMN VM VN q Câu 13: Giao thoa A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước. Trang 1/Mã đề 163
  2. B. là hiện tượng đặc trưng cho sóng. C. là sự chồng chất hai sóng trong không gian. D. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ. Câu 14: Con dơi bay vào ban đêm. Nó xác định được đường bay là nhờ vào sóng A. ánh sáng. B. hạ âm. C. siêu âm. D. điện từ. Câu 15: Bức xạ điện từ nào thể hiện tính chất hạt rõ nhất? A. Tử ngoại. B. Hồng ngoại. C. Tia X. D. Gamma. Câu 16: Hạt tải điện tự do trong môi trường kim loại là hạt nào? A. ion (-). B. lỗ trống. C. ion (+). D. electron. Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha; 3 suất điện xoay chiều trong 3 cuộn dây dẫn có độ lệch pha khác nhau một lượng bằng bao nhiêu radian (rad)? A. 0. B. . C. 0,5π. D. . Câu 18: Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF; L = 5 μH. Điện áp cực đại ở hai bản tụ điện là 12V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch có giá trị bằng A. 3.10-4A. B. 0,36A. C. 40A. D. 400A. Câu 19: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Câu 20: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V; điện trở trong r = 1Ω; mạch ngoài có một điện trở R = 7Ω. Cường độ dòng điện chạy qua nguồn bằng A. 2A. B. 2,5A. C. 1A. D. 1,5A. Câu 21: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng? 1 1 A. sin i n . B. .t ani C. . tani n D. . sini n n Câu 22: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 80cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết: A. -1,25dp. B. – 0,5dp. C. 2dp. D. – 1dp. Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000vòng, cuộn thứ cấp gồm 50vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 110V. B. 11V. C. 440V. D. 44 V. Câu 24: Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ 1. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. ở biên dương. C. ở biên âm. D. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 25: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách dòng điện 3cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 2,0A. B. 4,5A. C. 3,0A. D. 1,5A. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 5cos 2 t cm. B. x 5cos 2 t cm. 2 2 C. x 5cos t cm. D. x 5cos t cm. 2 2 Câu 27: Đối với nguyên tử hiđro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra Trang 2/Mã đề 163
  3. 34 8 phôtôn có bước sóng0,1026m . Lấy h 6,625.10 Js ; e 1,6.10 19 C và c 3.10 m s . Năng lượng của phôtôn này bằng A. 11,2eV. B. 1,21eV. C. 121eV. D. 12,1eV. Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có L thuần cảm. D. đoạn mạch chỉ có R. Câu 29: Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng A. 800g. B. 100g. C. 200g. D. 50g. Câu 31: Do năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hidro thành Heli(α) trong lòng Mặt Trời nên Mặt Trời tỏa nhiệt, biết công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = 3,9.10 26W. Biết rằng lượng Heli tạo ra trong một ngày là 5,33.1016kg. Năng lượng tỏa ra khi một hạt Heli được tạo thành là: A. 18,75MeV. B. 22,50MeV. C. 26,245MeV. D. 13,6MeV. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị A. V.22 0 3 B. 220V. C. 440V. D. V. 220 2 Câu 33: Một con lắc đơn có m = 100g dao động điều hòa tại một nơi có g = 10m/s 2. Nếu chiều dài của con lắc là l1 thì chu kì là 0,9s; nếu chiều dài của con lắc là l 2 thì chu kì là 1,2s. Người ta thay đổi chiều dài con lắc thành l = l1 + l2 và tích điện q cho quả cầu rồi cho nó dao động điều hòa trong điện trường đều có E = 2.104V/m; chiều hướng thẳng đứng xuống. Chu kì con lắc l dao động trong điện trường tăng thêm 0,3s. Điện tích của con lắc gần đúng là A. 15,3nC. B. -15,3nC. C. -15,3μC. D. 15,3μC. Câu 34: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức với Kích thích để nguyên tử chuyển trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng khích thích là A. 1,22.10 7 m. B. 4,06.10 6 m. C. 9,51.10 8 m. D. 4,87.10 7 m. Câu 35: Một siêu nước có ghi(220V;1,5kW); dung tích 1,8lít. Tính thời gian đun nước để nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là 200C; nhiệt độ sôi là 1000C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K; khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3. Bỏ qua nhiệt lượng tỏa ra không khí, nhiệt lượng thu vào của vỏ siêu nước. A. 10 phút 10s. B. 8 phút 8s. C. 6 phút 43s. D. 60 phút. Câu 36: Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng . Trang 3/Mã đề 163
  4. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37: Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10 7m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau, cùng tốc độ, bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 14,6 MeV. B. 10,2 MeV. C. 20,0 MeV. D. 17,4 MeV. Câu 38: Đặt điện áp vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. -80V. B. 80V. C. 160V. D. -160V. Câu 39: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ 2. Biết t1 = 0,05s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,3cm. B. 3,5cm. C. 6,7cm. D. 4,8cm. Câu 40: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt làx1 2a cos t cm; x2 A2 cos t 2 cm, x3 a cos t cm. Gọi x12 x1 x2 ; x23 x2 x3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như hình vẽ 3. Giá trị của φ2 là: 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 3 Hình 1 Hình 2 Hình 3 HẾT Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 4/Mã đề 163