Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12

docx 3 trang thungat 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12

  1. DE THI THU 2018 IN15 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và chu kì 1(s). Quãng đường vật đi được sau thời gian 2(s) A. 20 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 80 cm Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 250g, k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà. Cho g = 10m/s2. Tại vị trí lò xo không biến dạng thì vận tốc của vật có độ lớn là A. 0 cm/s B. 86,6cm/s C. cực đại D. 1m/s Câu 3 . Một vật dao động điều hòa có phương trình = 6cos(4 푡) . Tốc độ cực đại của dao động là A 12 /푠 B 24 /푠 C 2 /푠 D 8 /푠 Câu 4 Trong sự truyền sóng cơ với bước sóng là 휆, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên một hướng truyền sóng thì cách nhau một đoạn là 휆 휆 A B C 휆 D 2휆 2 4 Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ là 2m/s, tần số là 50Hz. Bước sóng là A. 4 m B. 4 cm C. 5 m D. 5 cm Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 (cm) và chu kì 2 (s). Tốc độ dao động cực đại là A. 5 cm/s B. 5 m/s C. 10 cm/s D. 10 m/s Câu 7: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2002 cost (V) giá trị điện áp hiệu dụng là A. 100 V B. 2002 V C. 200 V D. 300 V Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng có = 107( ) , điện tích cực đại của tụ 푄 = 4.10―12( ). Khi điện tích của tụ là 푠 0 푞 = 2.10―12( ) thì dòng điện trong mạch có cường độ là A. 2 2.10 5 A . B. 2.10 5 A . C. 2 3.10 5 A . D. 2.10 5 A . Câu 9 Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ A Sóng điện từ truyền được trong môi trường chân không B Sóng điện từ là sóng ngang C Trong sự truyền sóng điện từ thì hai véc tơ ; luôn biến thiên vuông pha nhau D Sóng điện từ cũng tuân theo các quy luật: phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ, giao thoa Câu 10. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: Ic Ic v v v v A. S N ư B. S N ư C. S N D. S N Ic ư Icư=0 Câu 11. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách0 dây 10cm có độ lớn: A. 2.10―6( ) B. 2.10―5( ) C. 5.10―6( ) D. 10―6( ) Câu 12. Một tụ điện có điện dung 20휇퐹 được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu? A 800C B 8C C 0,08C D 0,0008C Câu 13. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? A. qEd B. qE C. Ed D. Fs Câu 14. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng? 퐹 퐹 퐹 퐹 A B C D Câu 15. Khoảng nhìn rõ của mắt được xác định như thế nào? A là khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn B là khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận C là khoảng cách từ điểm cực viễn đến vô cực D là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn Câu 16. Chọn đúng khi nói về hiện tượng quang điện xảy ra ở kim loại A đốt nóng kim loại ở nhiệt độ cao để làm electron bật ra B cho chùm electron có năng lượng cao đập vào bề mặt kim loại để làm bật các ion ra khỏi kim loại C Chiếu vào kim loại chùm sáng hồng ngoại để kim loại nóng đỏ D Chiếu vào kim loại chùm sáng có bước sóng đủ nhỏ để làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại Câu 17. Chức năng của Ống Chuẩn Trực trong máy Quang Phổ là gì A Tán sắc chùm sáng cần phân tích 1
  2. B Hội tụ chùm sáng cần phân tích C Tạo ra chùm sáng song song của ánh sáng cần phân tích D Tạo ra chùm sáng đơn sắc của ánh sáng cần phân tích Câu 18. Sóng nào sau đây là sóng dọc A Sóng trên mặt nước B Sóng điện từ C Sóng âm D Sóng trên sợi dây đàn ghi ta Câu 19. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C thì cặp đại lượng vật lý nào sau đây không vuông pha nhau A. 푖 푣à 퐿 B. 푖 푣à C. 푅 푣à D. 퐿 푣à Câu 20. Tính chất nổi bật của bức xạ hồng ngoại là A Đâm xuyên B. Ion hóa không khí C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Tác dụng nhiệt Câu 21. Công thức xác định độ hụt khối khi một hạt nhân 푍 hình thành là A ∆ = +푍 푛 ― B. ∆ = 푍 +( ― 푍) 푛 ― C ∆ = 푍 + 푛 ― D. ∆ = + 푛 ― Câu 22: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng của hai con lắc là A. 24cm và 54cm. B. 90cm và 60cm C. 60cm và 90cm. D. 54cm và 24cm Câu 23: Mạch điện gồm điện trở R = 100 mắc nối tiếp với 1 tụ điện có dung kháng ZC = 100. Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức u = 200 2.cos(100 t) V. Biểu thức cường độ dòng qua mạch là 2 A. i=0 B. 푖 = 2cos (100 푡 + 4)( ) C. 푖 = cos (100 푡 + 4)( ) D. 푖 = 2cos (100 푡 ― 4)( ) Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u 200cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R ghép nối tiếp với tụ điện C, với 푅 = 푍 . Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện là A. -503 B. -50 V C. -507 D. 507 Câu 25: Tia phóng xạ nào có bản chất là sóng điện từ A tia anpha (훼) B. tia bêta cộng (훽+) C. tia bêta trừ (훽―) D. tia gama (훾) Câu 26: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là A. / (3 2) (s) B. / (5 2) (s) C. / (6 2) (s) D. / (15 2) (s) Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây hình thành 5 nút sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là A. 80cm/s B. 180cm/s C. 160m/s D. 90cm/s Câu 28: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hydro, dãy Banme hình thành bởi: A Nguyên tử chuyển từ các mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp nhất B Nguyên tử chuyển từ mức năng lượng thấp nhất lên mức năng lượng kích thích đầu tiên C Nguyên tử chuyển từ mức năng lượng kích thích đầu tiên về mức năng lượng cơ bản D Nguyên tử chuyển từ các mức năng lượng cao về mức năng lượng kích thích thấp nhất Câu 29: Giữa hai điểm A và B có 3 phần tử nối tiếp R, L, C Đặt vào AB một hiệu điện thế xoay chiều điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là A. 30 2 V B. 10 2 V C. 20 V D. 10 V Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(t - / 2 ) cm. Biết rằng sau khoảng thời gian t = 1/60 (s) kể từ lúc t = 0 vật có li độ x = 52 cm, đang chuyển động theo chiều dương thì tần số dao động là A. f = 6,5 Hz B. f = 7,5 Hz C. f = 5,5 Hz D. f = 15 Hz Câu 31: Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. -3 Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 53 Ω, tụ điện có điện dung C = 10 /π (F). Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng A. 15 V. B. 30 V. C. 153 V. D. 103 V. Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng 1 0,45m.Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng 2 0,60m thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 giải. Khi giao thoa với 1 thì cho 13 vân sáng nên có 12 khoảng vân i1 nên khi giao thoa với 2 thì ta có L=12i1 =Ni2 hay N=9 . Vậy với 2 cho ta 9 khoảng vân sẽ tương ứng với 10 vân sáng 2
  3. Câu 33: Cho một vật dao động điều hòa, vào thời điểm t khi độ lớn của tích | .푣| đạt giá trị cực đại thì tốc độ của vật là 40 ( 푠 ) . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động gần với giá trị nào sau đây A. 1,8 m/s B. 1 m/s C. 2,5 m/s D. 3,6 m/s 10 4 2 Câu 34: Một đoạn mạch gồm tụ C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uL = 100 2cos 100 t+ /3 V . Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức A. 50 2cos 100 t- /6 V B. 50 2cos 100 t+ /6 V C. 50 2cos 100 t-2 /3 V D. 100 2cos 100 t+ /3 V Câu 35: Hạt nhân pôlôni (Po210) phóng ra hạt và biến thành hạt nhân chì (Pb206) bền, có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pôlôni còn lại sau thời gian là A. 276 ngày B. 138 ngày C. 514 ngày D. 345 ngày Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 302cos t(V) . Điều chỉnh C để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 50 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là A. 20V B. 30V C. 40V D. 50V Câu 37. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần. Biết rằng đồ thị biến thiên theo thời gian của các ; ( ) điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và hai đầu 퐿푅 đoạn mạch LR như hình vẽ. Hãy tìm giá trị 퐿푅 u điện áp tức thời hai đầu tụ vào thời điểm ban đầu? A. = ― 200 2( ) 0 B. = ― 100 3( ) 푡(푠) C. = ― 100( ) 0 푡1 D. = ― 200 3( ) ―200 Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có phương trình u Acos 100 t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM = d 1 = 12,5 cm; BM = d2 = 6 cm. Phương trình dao động tại M là A. uM A 2cos 10 t-9,25 cm. B. uM A 2cos 100 t-8,25 cm. C. uM A 2cos 100 t-9,25 cm. D. uM 2A 2cos 100 t-9,25 cm. Câu 39: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Thời điêm ban đầu tụ C1 có hiệu điện thế cực đại 6V và tụ C2 có hiệu điện thế cực đại 12V. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu thực hiện dao động điện từ đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là 10 6 10 6 10 6 10 6 A. s B. s C. s D. s 6 3 2 12 L Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R,C, L không thuần cảm. Biết R2 r 2 . Đặt điện áp xoay chiều vào C U đoạn mạch AB, thì hệ số công suất của mạch AB là 0,96. Tỉ RC có thể là UrL A. 3/5 B. 4/5 C. 1/2 D. 3/4 3