Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Hùng Vương

doc 5 trang thungat 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Hùng Vương

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2018 HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ___ Môn thi thành phần: VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ và tên: Số BD Cho biết: gia tốe trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tíeh nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol1; 1 u = 931,5 MeV/c . Câu 1: Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức A. B.a C. D.2 x a 2 x 2 a x 2 a 2 x Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos 10 t cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc 3 vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là A. 0,06 s.B. 0,05 s.C. 0,1 s.D. 0,07 s. 2 Câu 3: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là mP = 1,0073 u và của 2 nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D xấp xỉ bằng A. 1,67 MeV.B. 1,86 MeV.C. 2,24 MeV.D. 2,02 MeV. Câu 4: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các tia phóng xạ trong không khí? A. γ, β, αB. α, γ, β.C. α, β, γ.D. β, γ, α. Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 10cos 10 t x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu 3 kì dao động của vật là A. 5π s.B. 5 s.C. 0,2 s.D. 0,032 s. Câu 6: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai x(cm) dao động điều hòa cùng phương, với li độ x 1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của 2 3 vật là 2 A. 8 3 cm/s.B. 16π cm/s. t(s) C. 8π m/s.D. 64π 2cm/s. O 0,5 Câu 7: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng A. một phần tư bước sóng.B. hai lần bước sóng. C. một nửa bước sóng.D. một bước sóng. Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I và lệch pha một góc φ so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P có thể xác định bởi công thức nào sau đây U2.cos2 U2 A. B.P C.U D I P R.I2 .cos P P R 2R Câu 9: Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu di động (đặt đủ xa). Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất?
  2. Đích 1 2 3 4 5 A. 3.B. 1 hoặc 5.C. 2 hoặc 4.D. Ngắm thẳng vào bia. Câu 10: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4 cm có phương trình lần lượt như sau uM 2cos 4 t cm; u N 2cos 4 t cm . Hãy xác định sóng truyền như thế nào? 6 3 A. Truyền từ M đến N với vận tốc 96 m/s.B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96 m/s. C. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96 m/s.D. Truyền từ N đến M với vận tốc 96 m/s. Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đường thẳng với biên độ 8 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là: A. 12 cm.B. 4 cm.C. 16 cm.D. 24 cm. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng A. 100 g.B. 4 kg.C. 0,4 kg.D. 250 g. Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là: A. 2f.B. 4f.C. 0,5f.D. f Câu 14: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là A. π rad.B. 0 rad.C. 0,5π rad.D. 0,25π rad. Câu 15: Âm do hai loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về A. độ cao.B. âm sắc.C. độ to.D. mức cường độ âm. Câu 16: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là: T f v 1 T 1 v A. B. C. D.  vf  f v v T f  T  Câu 17: Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện A. cực đại.B. hiệu dụng.C. trung bình.D. tức thời. Câu 18: Từ thông xuyên qua một ống dây là Φ = Φ 0cos(ωt + φ1) biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là e = E0cos(ωt + φ2). Khi đó φ2 – φ1 có giá trị là A. –0,5π.B. 0,5π.C. 0.D. π. Câu 19: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là: 2 2 2 2 A. B.Z R ZL ZC Z R ZL ZC 2 2 C. DZ. R ZL ZC Z R ZL ZC Câu 20: Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là / 6 và / 3 còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mách khi tần số là f1? A. 0,5. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,6. Câu 21: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. C. điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng. D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
  3. Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi rôto quaỵ với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A. Câu 23: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là A. 1/2. B. 1/3. C. 1/4 D. 2/3. Câu 24: Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là A. 2.108 m/s B. 3 .108 m/s C. 2 2 .108 m/s D. 6 .108 m/s Câu 25: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. Câu 26: Đặt một điện áp u U0 cost (U0,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết P(W) R = 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu 300 thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là A. 100 . B. 1002  C. 200 . D. 150 . 100 Câu 27: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) L(H) A. tách sóng. B. khuếch đại. C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 28: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây. A. tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D tia tử ngoại. Câu 29: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vận trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,4 m đến 0,56 m . B. 0,40 m đến 0,60 m . C. 0,45 m đến 0,60 m . D. 0,40 m đến 0,64 m Câu 30: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn. Câu 31: Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV và của kẽm là 5,1 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 0,20m 1 0,19m vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó. C. chỉ xảy ra với bức xạ 1 . D. chỉ xảy ra với bức xạ 2 . Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc  . Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
  4. q q A.0 . B. q . . C. 0 . D. q . 2 .  2 0  0 Câu 33: Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng điện từ ậm tấn ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng nào dưới đây A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Biết a= 0,5 mm, D= 2m, khoảng vân đo được trên màn là i=2 mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,5 cm. B. 0,5 nm C. 0,5 m . D. 0,5 mm. Câu 36: Cho 1 eV = 1,6.10-19J, h = 6,625.10-34J.s; c= 3.108 m/s. Khi electron (electron) trong nguyên từ hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng –13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 m . B. 0,4860 m . C. 0,0974 m . D. 0,6563 m . Câu 37: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng  EN EK sẽ A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. B. không chuyển lên trạng thái nào cả. C. chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. Câu 38: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt là 4,2 cm và 9cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vận cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng A. 0,083 cm. B. 4,80 cm. C. 0,83 cm. D. 0,54 cm. Câu 39: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 30° , tần số dao động riêng của mạch là 6 MHz. Khi = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 2 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 4 MHz thì gần giá trị nào sau đây nhất? A. 190. B. 560. C. 640 D. 840. Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 s (nét liền). Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây là A. 39,25 cm/s. B. –65,4 cm/s. C. -39,25 cm/s. D. 65,4 cm/s.