Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_nam_hoc_2022_2023_truong_th.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. Câu 1: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. niutơn trên mét ( /Nm ) . B. oát(W). C. oát trên mét vuông (Wm/ 2 ). D. đêxiben ()dB . Câu 2: Điện áp xoay chiều utV= 2202 cos(100)() có giá trị cực đại là A. 1 0 0V . B. 100 V . C. 2 2 0 2 V . D. 2 2 0V . Câu 3: Cường độ dòng điện itA=+22 cos100() có giá trị hiệu dụng là 2 A. 23A . B. 2 A. C. 6 A . D. 3A. Câu 4: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng fo . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. ff= 0 ,5 0 B. ff= 2 0 C. ff= o . D. ff= 4 0 . Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình xtcm=+4cos6 . Tần số góc của vật là 4 A. ra d s/ . B. 4/r a d s . C. 6/r a d s . D. 6/ r a d s . 4 Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 ()rad . Biết chiều dài dây treo của con lắc là lm(), biên độ dài smo () của con lắc được xác định theo công thức nào dưới đây? A. sl00= . B. sg00= . C. s00= lg . D. s00= . Câu 7: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện A. luôn lệch pha /2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với dung kháng của mạch. C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 8: Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc  của một dao động điều hòa là 2  1 A. f = . B. f = . C. f = . D. f =2 .  2  Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là 1 C  A. Z = . B. Z = . C. Z = . D. ZC=  . C C C  C c C Câu 10: Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn có biểu thức là l 1 g 1 l g A. f = 2 . B. f = . C. f = . D. f = 2 . g 2 l 2 g l Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  , biên độ A , tốc độ lớn nhất vmax của vật được xác định theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. vA=  2 . B. vA=  2 . C. vA=  D. vA=  . max max 2 max 2 max
  2. Câu 12: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 1 22 A. RL−−  . B. RLC+−() . C 2 2 2 1 2 1 C. RL++  . D. RL+−  . C C Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là c o s . Công thức nào sau đây đúng? Z Z R R2 A. c o s = . B. c o s = . C. c o s = . D. c o s = . R2 R Z Z Câu 14: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ cao B. âm sắc C. tần số D. độ to. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp SS12, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng  . Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S1 , S2 lần lượt là dd12, . Để điểm M là một cực tiểu giao thoa thì A. d d21 k−= với k = 0 , 1  , 2 , B. ddk21+= với k = 0 , 1  , 2 , 1 1 C. ddk21+=+  với k = 0,1,2, D. ddk21−=+  với k = 0,1,2, 2 2 Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là kx kx2 kx2 A. W = . B. W = . C. W = . D. Wkx= 2 . t 2 1 2 r 2 1 Câu 17: Trong dao động tắt dần thì A. động năng của vật giảm dần theo thời gian. B. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian. C. li độ của vật giảm dần theo thời gian. D. biên độ của vật giảm dần theo thời gian. Câu 18: Trong số các đặc trưng sau, đặc trưng sinh lí của âm là A. độ to của âm. B. tần số âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 19: Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 20: Sóng cơ A. lan truyền được trong chân không. B. lan truyền tốt trong xốp, bông, len. C. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường D. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là = 5cos⁡(6 푡 − ) (cm) với t đo bằng s, x đo bằng m . Tốc độ của sóng này là A. 6 ms / . B. 30 ms / . C. 3 ms / D. 60 ms / . Câu 22: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động theo phương trình x= 8cos(10 t )( x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 16 mJ . B. 128 mJ . C. 32 mJ . D. 64 mJ .
  3. Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 5 cm. Chiều dài của sợi dây là A. 5 cm. B. 1 0 cm . C. 1 5 cm. D. 2 0 cm . Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uRLC,, u u tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử RL, và C . Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uL sớm pha /2 so với uC . B. uC trễ pha so với uL . C. uR sớm pha /2 so với uL . D. uR trễ pha /2 so với uC . Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2 (với AA21 ). Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị A. AA12+ . B. 2A2 . C. AA21− . D. A2 . Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g m= s1 0 / 2 , dây treo có chiều dài 56 ,25 cm , lấy 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 1, 2 s . B. 1,5 s . C. 0,8 s D. 1,3 s Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây cảm thuần có cảm kháng ZL và nối tiếp tụ điện thì dung kháng ZC . Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. 푍퐿 = 푍 B. 푍퐿 > 푍 C. 푍퐿 < 푍 D. 푍퐿 = 2푍 Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 푆1 và 푆2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 ,2 cm . Trên đoạn thẳng SS12 khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng A. 0 ,6 cm . B. 0 ,3 cm . C. 1 ,2 cm . D. 2 ,4 cm . Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình xAtcm=+cos() , thì lực kéo về có phương trình FFtN=+0 cos  . Giá trị của là 6 −5 − A. = . B. = . C. = D. = 6 6 6 3 Câu 30: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 5 6 Hz . Họa âm thứ 3 có tần số là̀ A. 56 Hz B. 1 4 0 Hz . C. 8 4 Hz D. 1 6 8 Hz . Câu 31: Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số 1 0 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 15 ms/ đến 40 ms/ . Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 6 m . B. 1 cm C. 2 m D. 14 m Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 0,8 mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40, cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH= và tụ điện có 2.10−4 điện dung CF= . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 3,1 A. B. 6, 2 A. C. 2, 2 A. D. 4, 4 A.
  4. Câu 33: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương 2 trình lần lượt là xtcm11=+8cos5( ) và xAt22=−cos5 . Biết dao động của vật có pha 3 ban đầu − và động năng cực đại 32 mJ. Biên độ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây 2 2 A. 1 0 cm . B. 14 cm C. 16 cm D. 5 cm Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng UV=1 5 0 vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 1 2 0V . Hệ số công suất của mạch có giá trị A. 0,6. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,7. Câu 35: Một dây đàn hồi AB dài 6 0 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f H= z5 0 . Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, xem đầu A là một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v =1 5 ms / . B. v 2= 5 / . ms C. v m= s2 0 / . D. v = 2 8 ms / . Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 2 5 0 g , dao động điều hòa dọc theo trục nằm ngang. Ở li độ −2 cm , vật nhỏ có gia tốc 8 ms / 2 . Giá trị của k là A. 20 N/m B. 200 N/m C. 100 N/m D. 1 2 0 Nm / . Câu 37: Một con lắc lò xo dao động trên phương ngang không ma sát, vật nặng có khối lượng m , lò xo có độ cứng k , trên lò xo có một điểm M . Khi vật m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O thì M trên lò xo cũng dao động quanh vị trí cân bằng O’. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của m và M quanh 2 O và O’ như hình vẽ. Tại thời điểm ts= thì điểm 3 M được giữ cố định, khi đó vật m sẽ dao động với biên độ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 7 cm . B. 1 6 cm . C. 1 8 cm. D. 1 5 cm. Câu 38: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau. Biết phương trình dao động của chúng là x=+4cos 5 t cm và y=−3cos 5 t cm . Khi vật thứ nhất có li 2 6 độ x c= m2 và đang đi ngược chiều dương thì khoảng cách giữa hai vật là A. 5 cm. B. 7 cm . C. 2,5 cm. D. 3 ,5 cm . Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 10 ,6 cm đang dao động với tần số 2 5 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng là 5 0 c / m s . Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt nước vuông góc với AB tại M cách A một đoạn 1,3 cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên d là A. 7. B. 6. C. 9. D. 8. 2 x Câu 40: Phương trình biểu diễn sóng dừng trên dây dọc theo trục Ox là u= 5sin cos t ( cm ) với t  đo bằng s. Biết hai đầu A, B của dây cố định, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà tiếp tuyến của sợi dây tại điểm nút hợp với AB một góc lớn nhất 17,43o là 0,5 s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây bằng A. 50 cm / s B. 100 cm / s . C. 75 cm/s D. 25 cm/s