Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2020_20.docx
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2020-2021
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: VẬT LÍ THỜI GIAN: 50 PHÚT Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được xác định bởi công thức R Z Z Z Z R A. cos B. tan L C . C. cos L C . D. tan . ZL ZC R R ZL ZC Câu 2. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng (Em) cao hơn thì A. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng Em En B. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng En Em C. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng Em En D. nguyên tử phát ra một photon có năng lượng En Em Câu 3. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 4. Phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra khi A. Hệ số nhân nơtron lớn hơn 1. B. Hệ số nhân nơtơron bằng 1. C. Hệ số nhân nơtron lớn hơn hoặc bằng 1. D. Hệ số nhân nơtơron nhỏ hơn 1. Câu 5. Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng . Tại A trên màn quan sát cách S 1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi: 1 A. d 2 d1 k k 0, 1, 2 . B. d 2 d1 k k 0, 1, 2 . 2 2 k 1 C. d 2 d1 k 0, 1, 2 . D. d 2 d1 k k 0, 1, 2 . 2 Câu 6. Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất A. mang năng lượng. B. truyền được trong chân không. C. khúc xạ. D. phản xạ. Câu 7. Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δℓ0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng? g mg 1 g 2 g A. T 2 B. 0 C. f D. 0 k 2 0 0 Câu 8. Chọn câu đúng. Điện năng được đo bằng A. công tơ điện. B. vôn kế. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế. Câu 9. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. lệch pha nhau 600 B. cùng pha với nhau C. ngược pha với nhau D. vuông pha với nhau Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và số cặp cực là p. khi rotô quay đều với tốc độ n vòng trong mỗi giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số là
- np A. .n B. . 60pn C. pn . D. . 60 Câu 11. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 A. R . B. R C . C. R C . D. R . C C Câu 12. Khi nói về tia tử ngoại, chọn phát biểu đúng A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 m. B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 13. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là A. Không có gì thay đổi ở bình điện phân. B. đồng chạy từ anot sang catot. C. anot bị ăn mòn. D. đồng bám vào catot. Câu 14. Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. quang năng thành hóa năng. C. nhiệt năng thành điện năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 15. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là v v v v A. v. f B. vT C. D. vT v.f T f f T Câu 16. Ba màu cơ bản được tích hợp trên mỗi picel của các thiết bị điện tử màn hình màu là A. vàng, lục, lam. B. đỏ, lục, lam. C. vàng, lam, tím. D. đỏ, vàng, tím. Câu 17. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và 1 tụ điện C, khi có dòng điện tần số góc qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này LC A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. C. bằng 1. D. bằng 0. Câu 18. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm ? A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Cường độ âm Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2.Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 2 2 2 A. A1 A2 . B. A1 A2 . C. A1 A2. D. A1 A2 . Câu 20. Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số của các điện tích A. có thể thay đổi. B. phụ thuộc vào dấu của điện tích. C. luôn bằng 0. D. luôn không đổi. Câu 21. Trong thời gian Δt, một con lắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 10 dao động. Nếu tăng chiều dài thêm 36 cm thì trong thời gian Δt nó thực hiện được 8 dao động. Chiều dài l có giá trị là: A. 136 cm B. 28 cm C. 100 cm D. 64 cm Câu 22. Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1 = -13,6 eV ; E2 = -3,4 eV ; E3 = -1,5 eV ; E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên? A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV Câu 23. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên với tốc độ 20 A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng A. 20V B. 0,01V C. 100V D. 4V Câu 24. Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm . Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
- A. .2 25 m/s B. . 300 mC./s 75 m/s . D. .50 m/s Câu 25. Trong chân không, năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10-11 m là A. 42.10-15J B. 45,67.10-15J C. 3,975.10-15J D. 4,97.10-15J Câu 26. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,295m. B. 0,300m. C. 0,375m. D. 0,250m. Câu 27. Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF. mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m. Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 100 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 10 kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20 Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Công suât hao phí trên đường dây là: A. 1000 W B. 2000W C. 6000 W D. 2500 W Câu 29. Gọi N, Nlần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là: t t t t N N N N A. 2T 1 B. 2 T 1 C. 1 2D.T 1 2T N N N N Câu 30. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là A. 1,5 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. 0,75 s Câu 31. Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng. A. 70,7 cm/s. B. 50 cm/s. C. 86,6 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200 V. Giá trị ULmax là A. 100V B. 300V C. 200V D. 150V Câu 33. Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ cao 35786 km so với mặt đất. Coi Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6378 km. Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông qua vệ tinh xấp xỉ bằng A. 0,12s. B. 0,14s. C. 0,28s. D. 0,24s. Câu 34. Công thoát của Electron khỏi đồng là 6,625.10 -19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra: A. 0,60 μm B. 0,09 μm C. 0,20 μm D. 0,04 μm Câu 35. Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f 50 Hz , vận tốc truyền sóng v 1m / s . Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là A. 5. B. 11. C. 9. D. 7. Câu 36. Đặt điện áp u U 2cos2πf V vào đầu hai đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số của điện áp là f 1 = f thì hệ sống công suất của đoạn mạch là cosφ 1. Khi tần số điện áp là f2 = 3f thì hệ số công suất của đoạn là cosφ2 2cosφ1 . Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là 2 1 2 7 14 2 2 A. . ;1 B. . ; C. ; . D. . ; 2 5 5 4 4 5 5
- Câu 37. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là 1 0,42µm,2 0,56µm và 3 , với 3 2. Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và 2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và3 . Bước sóng 3 là A. 0,76 µm. B. 0,63 µm. C. 0,65 µm. D. 0,60 µm. Câu 38. Ba con lắc lò xo đặt thẳng đứng 1, 2 và 3. Vị trí cân bằng của ba vật cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì phương trình dao động lần lượt là x1 A1 cos 20t 1 cm, x1 5cos 20t cm và x3 10 3 cos 20t cm. Để ba vật dao động của ba con lắc 6 3 luôn nằm trên một đường thẳng thì A. A 20cm và B. rad và A 20cm rad 1 1 4 1 1 4 C. A 20cm và rad D. A 20cm và rad 1 1 2 1 1 2 Câu 39. Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là F1, thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số f 1 và f2 thỏa mãn f2 – f1 = 32 Hz. Khi lực căng dây là F2 = 4F1 và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là: A. 16 Hz. B. 8 Hz. C. 128 Hz. D. 64 Hz. Câu 40. Cho đoạn u (V) mạch AB như hình 300 vẽ. Biết R = 80 , r uMB 60 3 R L, r C t (s) = 20 . Đặt vào hai A B O M N u đầu mạch một điện A N áp xoay chiều u U 2 cos(100 t)(V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 275 V.B. 200 V.C. 180 V. D. 125 V. HẾT