Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An
- Trang 1/2 - Mã đề: Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA Trường THPT Chu Văn An NĂM HỌC 2017 – 2018 Mã đề: 135 Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 . . . Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình a = 40cos(4t + π/3) cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng? A. 160 cm/s2. B. 640 cm/s2. C. 0 cm/s2. D. 40 cm/s2. Câu 2. Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. B. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt. C. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. D. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt. Câu 3. Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? Tần số dao động cưỡng bức A. bằng tần số riêng của hệ. B. khác tần số của ngoại lực. C. Tỉ lệ với tần số riêng của hệ. D. bằng tần số của ngoại lực. Câu 4. Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là A. micrô. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. loa. Câu 5. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên màn đo được khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng A. 0,6 µm. B. 0,4 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm. Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ A. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật. B. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật. C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật. D. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật . Câu 7. Biết h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ có bước sóng lớn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 0,60 µm. B. 0,32 µm. C. 0,36 µm. D. 0,45 µm. Câu 8. Đặt điện áp u = U0 cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc nàylà A. 2ωL. B. ωL. C. 1/2ωL. D. 1/ωL. Câu 9. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 1/2mω2A2. B. mω 2A2 C. mωA2.D. 1/2mωA 2. Câu 10. Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 2 2 4 238 4 234 A. B.1H + 1H 2 He 92 U 2 He + 90Th 235 1 140 93 1 0 16 1 15 C. D.92 U + 0 n 58 Ce + 41 Nb +3 0 n +7 -1e 8 O + γ 1p + 7 N Câu 11. Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X. Câu 12. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 0,1g. B. 100g. C. 1g. D. 10g. Câu 13. : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D. 42 cm. Câu 14. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng lớn. B. năng lượng liên kết lớn. C. khối lượng lớn. D. độ hụt khối lớn. Câu 15. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đặt đoạn dây dẫn? A. hợp với các đường sức từ góc 450. B. song song với các đường sức từ. C. vuông góc với các đường sức từ. D. hợp với các đường sức từ góc 600.
- Trang 2/2 - Mã đề: Câu 16. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Tán sắc. B. Phản xạ. C. Khúc xạ. D. Phản xạ toàn phần. Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong giới hạn đàn hồi. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. không đổi. B. tăng lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +π/6) A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. u = 200cos(100πt -π/3) V.B. u = 100cos(100πt -π/3) V. C. u = 100cos(100π -π/6) V.D. u = 100cos(100π t-2π/3) V. Câu 19. Từ trường nào sau đây là từ trường đều? A. Từ trường trong lòng ống dây dài khi có dòng điện không đổi chạy qua. B. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. C. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn. D. Từ trường bao quanh nam châm thẳng đang đứng yên. Câu 20. Sóng dừng trên một sợi dây. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và một nút liên tiếp bằng 5 cm. Bước sóng này bằng A. 5 cm.B. 10 cm.C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 21. Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. B. tăng dòng điện trên dây tải. C. tăng công suất nhà máy điện. D. giảm hao phí khi truyền tải. Câu 22. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng? A. R = uR/i B. ZR = uL/i C. ZC = uC/i D. Z = u/i Câu 23. Chọn câu sai A. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương . B. Đường sức điện là đường cong kín. C. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được 1 đường sức. D. Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ trên đường sức điện trùng với phương của vec-tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 24. Hướng của từ trường tại một điểm A. là hướng của dòng điện được đặt tại điểm đó. B. là hướng Bắc-Nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. C. là hướng Nam-Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. D. là hướng di chuyển của điện tích dương đặt tại đó. Câu 25. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 94,25%.B. 95,5%C. 98,5%. D. 97,12%. Câu 26. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cồ 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. 0,8cos(8πt - π/2) VB. 6,4cos(8πt + π/2) VC. 6,4cos(8πt - π) V D. 0,8cos(8πt - π) V Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 12,5 Hz. B. 75 Hz. C. 50Hz. D. 25 Hz. Câu 28. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. cùng pha với u. B. ngược pha với u. C. trễ pha π/2 so với u. D. sớm pha π/2 so với u. Câu 29. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 1 Ω, ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây, điện trở của cuộn dây bằng 2 Ω. Cảm ứng từ trong ống dây là A. 6π.10-3 T.B. 3π.10-3 T. L,r
- Trang 1/2 - Mã đề: C. 4π.10-3 T.D. 5π.10-3 T. Câu 30. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20cm B. 15cmC. 10cmD. 30cm Câu 31. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 0,8000 ± 0,0002m thì chu kỳ dao động T = 1,7951 ± 0,0001s. Gia tốc trọng trường tại đó là A. 9,8050 ± 0,0023m/s2 B. 9,8010 ± 0,0004m/s2 C. 9,8010 ± 0,0035m/s2 D. 9,8050 ± 0,0003m/s2 Câu 32. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 72%.B. 82%.C. 92%. D. 62%. Câu 33. Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Xét hình chữ nhật AMNB với AB = 2AM. Nếu trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì trên MN có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 6B. 3C. 7D. 5 Câu 34. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 40B. 15C. 33D. 25 Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 620nmB. 750nm C. 480nmD. 725nm Câu 36. Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ N(Số hạt) thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt NY NY nhân tại thời điểm t0 gần giá NX trị nào nhất sau đây ? A. 7,5 B. 8,4 NX t C. 6,8 D. 9,3 Câu 37. Đặt một điện áp xoay 0 t0 chiều u = U0cos(100πt) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 2 , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là: A. 50ΩB. 100Ω C. 100Ω D. 40Ω 2 Câu 38. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia Rơn-ghen B. tia hồng ngoại C. tia gamma D. tia tử ngoại Câu 39. Hai điện tích hút nhau một lực 36.10-3N khi chúng dời xa thêm 40cm thì lực hút là 4.10-3N. Khoảng cách ban đầu của hai điện tích là: A. 40cmB. 80 cm C. 10cm D. 20cm Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hia đầu A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai điểm MB thay đổi như đồ thị. Nối tắc L thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 30W. B. 40W C. 10W.D. 20W.
- Trang 2/2 - Mã đề: Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA Trường THPT Chu Văn An NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Vật Lý Thời gian: 50 phút Mã đề: 169 Họ thí học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 . . . Câu 1. Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 2 2 4 235 1 140 93 1 0 A. B.1H + 1H 2 He 92 U + 0 n 58 Ce + 41 Nb +3 0 n +7 -1e 16 1 15 238 4 234 C. D.8 O + γ 1p + 7 N 92 U 2 He + 90Th Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng? A. ZL = uL/i B. R = uR /i C. ZC = uC /i D. Z = u/i Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2A2 B. 1/2mωA2.C. 1/2mω 2A2. D. mωA 2. Câu 4. Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là A. mạch khuếch đại. B. micrô. C. loa. D. mạch biến điệu. Câu 5. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ. B. Tán sắc. C. Khúc xạ. D. Phản xạ toàn phần. Câu 6. Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ. B. giảm hao phí khi truyền tải. C. tăng dòng điện trên dâytải. D. tăng công suất nhà máyđiện. Câu 7. Vật dao động điều hòa với phương trình a = 40cos(4t + π/3) cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng? A. 160 cm/s2. B. 640 cm/s2. C. 40 cm/s2. D. 0 cm/s2. Câu 8. Quang phổ vạch phát xạ A. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật. B. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật . C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật. D. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật. Câu 9. : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. 8 cm. B. 42 cm. C. 4 cm. D. 0 cm. Câu 10. Biết h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ có bước sóng lớn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 0,32 µm. B. 0,60 µm. C. 0,36 µm. D. 0,45 µm. Câu 11. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đặt đoạn dây dẫn? A. hợp với các đường sức từ góc 600. B. vuông góc với các đường sức từ. C. song song với các đường sức từ. D. hợp với các đường sức từ góc 450. Câu 12. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên màn đo được khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng: A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,7 µm. Câu 13. Chọn câu sai: A. Đường sức điện là đường cong kín. B. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được 1 đường sức. C. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương . D. Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ trên đường sức điện trùng với phương của vec-tơ cường độ điện trường tại điểm đó. Câu 14. Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng lớn. B. độ hụt khối lớn. C. khối lượng lớn. D. năng lượng liên kết lớn. Câu 15. Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? Tần số dao động cưỡng bức A. Tỉ lệ với tần số riêng của hệ. B. bằng tần số của ngoại lực.
- Trang 1/2 - Mã đề: C. khác tần số của ngoại lực. D. bằng tần số riêng của hệ. Câu 16. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 1g. B. 0,1g. C. 10g. D. 100g. Câu 17. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc nàylà A. 2ωL. B. 1/ωL. C. ωL. D. 1/2ωL. Câu 18. Từ trường nào sau đây là từ trường đều? A. Từ trường bao quanh nam châm thẳng đang đứng yên. B. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. C. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn. D. Từ trường trong lòng ống dây dài khi có dòng điện không đổi chạy qua. Câu 19. Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm? A. Tia gamma. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 20. Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt. B. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. C. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt. D. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong giới hạn đàn hồi. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. giảm 2 lần. B. tăng lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +π/6) A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. u = 100cos(100πt -π/3) V.B. u = 100cos(100π -π/6) V. C. u = 100cos(100π t-2π/3) V. D. u = 200cos(100πt -π/3) V. Câu 23. Sóng dừng trên một sợi dây. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và một nút liên tiếp bằng 5 cm. Bước sóng này bằng A. 5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm.D. 40 cm. Câu 24. Hướng của từ trường tại một điểm A. là hướng Nam-Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. B. là hướng di chuyển của điện tích dương đặt tại đó. C. là hướng của dòng điện được đặt tại điểm đó. D. là hướng Bắc-Nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 25. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 1 Ω, ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây, điện trở của cuộn dây bằng 2 Ω. Cảm ứng từ trong ống -3 -3 dây là : A. 5π.10 T.B. 6π.10 T. L C. 3π.10-3 T.D. 4π.10-3 T. Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. ngược pha với u. B. trễ pha π/2 so với u. C. cùng pha với u. D. sớm pha π/2 so với u. Câu 27. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia gamma D. tia Rơn-ghen Câu 28. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 12,5 Hz. B. 50Hz. C. 75 Hz. D. 25 Hz. Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 750nmB. 725nmC. 620nmD. 480nm Câu 30. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
- Trang 2/2 - Mã đề: A. 95,5%B. 98,5%.C. 97,12%. D. 94,25%. Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hia đầu A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai điểm MB thay đổi như đồ thị. Nối tắc L thì công suất tiêu thụ của mạch la A. 20W.B. 10W. C. 40WD. 30W. Câu 32. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 0,8000 ± 0,0002m thì chu kỳ dao động T = 1,7951 ± 0,0001s. Gia tốc trọng trường tại đó là A. 9,8050 ± 0,0023m/s2 B. 9,8050 ± 0,0003m/s2 C. 9,8010 ± 0,0035m/s2 D. 9,8010 ± 0,0004m/s2 Câu 33. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là A. 10cm B. 20cmC. 30cmD. 15cm Câu 34. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 92%.B. 82%.C. 72%. D. 62%. Câu 35. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 40 B. 15C. 33D. 25 Câu 36. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cồ 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. 6,4cos(8πt - π) VB. 0,8cos(8πt - π) VC. 6,4cos(8πt + π/2) V D. 0,8cos(8πt - π/2) V Câu 37. Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ N(Số hạt) thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt NY NY nhân tại thời điểm t0 gần giá NX trị nào nhất sau đây ? A. 8,4 B. 7,5 NX C. 6,8 D. 9,3 t Câu 38. Giao thoa sóng với hai 0 t0 nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Xét hình chữ nhật AMNB với AB = 2AM. Nếu trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì trên MN có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 3 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 2 , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là: A. 100ΩB. 40Ω 2 C. 50ΩD. 100Ω Câu 40. Hai điện tích hút nhau một lực 36.10-3N khi chúng dời xa thêm 40cm thì lực hút là 4.10-3N. Khoảng cách ban đầu của hai điện tích là: A. 40cmB. 10cm C. 80 cmD. 20cm
- Trang 1/2 - Mã đề: Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017 - 2018 Trường THPT Chu Văn An Môn: Vật Lý Mã đề: 203 Thời gian: 50 phút Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 . . . Câu 1. Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng lớn. B. khối lượng lớn. C. năng lượng liên kết lớn. D. độ hụt khối lớn. Câu 2. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc nàylà A. 1/2ωL. B. ωL. C. 2ωL. D. 1/ωL. Câu 3. Quang phổ vạch phát xạ A. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật. B. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật . C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật. D. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật. Câu 4. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Khúc xạ. B. Tán sắc. C. Phản xạ. D. Phản xạ toàn phần. Câu 5. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên màn đo được khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng: A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm. Câu 6. Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là A. mạch biến điệu. B. loa. C. micrô. D. mạch khuếch đại. Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng? A. R = uR/i B. ZC = uC/i C. ZL = uL/i D. Z = u/i Câu 8. Chọn câu sai: A. Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ trên đường sức điện trùng với phương của vec-tơ cường độ điện trường tại điểm đó. B. Đường sức điện là đường cong kín. C. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được 1 đường sức. D. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương . Câu 9. Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. giảm hao phí khi truyền tải. B. tăng công suất nhà máyđiện. C. tăng hệ số công suất nơi tiêuthụ. D. tăng dòng điện trên dâytải. Câu 10. Sóng dừng trên một sợi dây. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và một nút liên tiếp bằng 5 cm. Bước sóng này bằng A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 5 cm. Câu 11. Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? Tần số dao động cưỡng bức A. bằng tần số của ngoại lực. B. bằng tần số riêng của hệ. C. khác tần số của ngoại lực. D. Tỉ lệ với tần số riêng của hệ. Câu 12. Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt. B. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. C. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong giới hạn đàn hồi. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 14. Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm? A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +π/6) A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. u = 100cos(100π t-2π/3) V. B. u = 200cos(100πt -π/3) V. C. u = 100cos(100π -π/6) V.D. u = 100cos(100πt -π/3) V.
- Trang 2/2 - Mã đề: Câu 16. : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. 0 cm. B. 4 cm. C. 42 cm. D. 8 cm. Câu 17. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2A2 B. 1/2mωA2.C. 1/2mω 2A2. D. mωA 2. Câu 18. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 100g. B. 10g. C. 1g. D. 0,1g. Câu 19. Từ trường nào sau đây là từ trường đều? A. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn. B. Từ trường bao quanh nam châm thẳng đang đứng yên. C. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. D. Từ trường trong lòng ống dây dài khi có dòng điện không đổi chạy qua. Câu 20. Biết h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ có bước sóng lớn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 0,36 µm. B. 0,45 µm. C. 0,60 µm. D. 0,32 µm. Câu 21. Vật dao động điều hòa với phương trình a = 40cos(4t + π/3) cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng? A. 160 cm/s2. B. 40 cm/s2. C. 640 cm/s2. D. 0 cm/s2. Câu 22. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đặt đoạn dây dẫn? A. song song với các đường sức từ. B. hợp với các đường sức từ góc 450. C. hợp với các đường sức từ góc 600. D. vuông góc với các đường sức từ. Câu 23. Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 235 1 140 93 1 0 16 1 15 A. B.92 U + 0 n 58 Ce + 41 Nb +3 0 n +7 -1e 8 O + γ 1p + 7 N 238 4 234 2 2 4 C. D.92 U 2 He + 90Th 1H + 1H 2 He Câu 24. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 1 Ω, ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây, điện trở của cuộn dây bằng 2 Ω. Cảm ứng từ trong ống dây là : A. 5π.10-3 T.B. 4π.10-3 T. L C. 6π.10-3 T.D. 3π.10-3 T. Câu 25. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 97,12%.B. 98,5%.C. 95,5% D. 94,25%. Câu 26. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 12,5 Hz. B. 50Hz. C. 25 Hz. D. 75 Hz. Câu 27. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20cm B. 30cm C. 15cm D. 10cm Câu 28. Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Xét hình chữ nhật AMNB với AB = 2AM. Nếu trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì trên MN có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 6 B. 5 C. 7 D. 3 Câu 29. Hướng của từ trường tại một điểm A. là hướng của dòng điện được đặt tại điểm đó. B. là hướng Nam-Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. C. là hướng Bắc-Nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. D. là hướng di chuyển của điện tích dương đặt tại đó. Câu 30. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức
- Trang 1/2 - Mã đề: cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 25B. 40C. 33 D. 15 Câu 31. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. sớm pha π/2 so với u. B. ngược pha với u. C. cùng pha với u. D. trễ pha π/2 so với u. Câu 32. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 72%.B. 62%.C. 82%. D. 92%. Câu 33. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cồ 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. 0,8cos(8πt - π) VB. 6,4cos(8πt - π) VC. 0,8cos(8πt - π/2) V D. 6,4cos(8πt + π/2) V Câu 34. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 0,8000 ± 0,0002m thì chu kỳ dao động T = 1,7951 ± 0,0001s. Gia tốc trọng trường tại đó là A. 9,8050 ± 0,0023m/s2 B. 9,8050 ± 0,0003m/s2 C. 9,8010 ± 0,0004m/s2 D. 9,8010 ± 0,0035m/s2 Câu 35. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia Rơn-ghen B. tia gamma C. tia hồng ngoại D. tia tử ngoại Câu 36. Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ N(Số hạt) thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt NY NY nhân tại thời điểm t0 gần giá NX trị nào nhất sau đây? A. 9,3 B. 6,8 NX t C. 7,5 D. 8,4 Câu 37. Cho mạch điện như hình 0 t0 vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hia đầu A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai điểm MB thay đổi như đồ thị. Nối tắc L thì công suất tiêu thụ của mạch la: A. 40WB. 30W. C. 20W.D. 10W. Câu 38. Hai điện tích hút nhau một lực 36.10-3N khi chúng dời xa thêm 40cm thì lực hút là 4.10-3N. Khoảng cách ban đầu của hai điện tích là: A. 40cmB. 20cm C. 10cmD. 80 cm Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 2 , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là: A. 50ΩB. 100Ω C. 100ΩD. 40Ω 2 Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 620nmB. 750nm C. 480nm D. 725nm
- Trang 2/2 - Mã đề: Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2017 - 2018 Trường THPT Chu Văn An Môn: Vật Lý Mã đề: 237 Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 . . . Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong giới hạn đàn hồi. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng lần. D. giảm 2 lần. Câu 2. Hạt nhân càng bền vững khi có A. khối lượng lớn B. độ hụt khối lớn. C. năng lượng liên kết riêng lớn. D. năng lượng liên kết lớn. Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 100g. B. 1g. C. 0,1g. D. 10g. Câu 4. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là: A. 1/ωL. B. 2ωL. C. 1/2ωL. D. ωL. Câu 5. Phát biểu nào sau đây chưa đúng? A. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt. B. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. C. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức I = 2cos(100πt +π/6) A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. u = 100cos(100π t-2π/3) V. B. u = 100cos(100π -π/6) V. C. u = 100cos(100πt -π/3) V.D. u = 200cos(100πt -π/3) V. Câu 7. Biết h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ có bước sóng lớn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 0,60 µm. B. 0,32 µm. C. 0,45 µm. D. 0,36 µm. Câu 8. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Tán sắc. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Phản xạ. Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng? A. Z = u/i B. R = uR/i C. ZL = uL/i D. ZC = uC/i Câu 10. Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 11. Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là A. micrô. B. loa. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại. Câu 12. Từ trường nào sau đây là từ trường đều? A. Từ trường trong lòng ống dây dài khi có dòng điện không đổi chạy qua. B. Từ trường bao quanh nam châm thẳng đang đứng yên. C. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. D. Từ trường bao quanh dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn. Câu 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đặt đoạn dây dẫn? A. song song với các đường sức từ. B. hợp với các đường sức từ góc 600. C. hợp với các đường sức từ góc 450. D. vuông góc với các đường sức từ. Câu 14. Quang phổ vạch phát xạ A. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật. B. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật. C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật. D. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật . Câu 15. : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 42 cm. D. 0 cm. Câu 16. Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? Tần số dao động cưỡng bức A. bằng tần số của ngoại lực. B. Tỉ lệ với tần số riêng của hệ.
- Trang 1/2 - Mã đề: C. khác tần số của ngoại lực. D. bằng tần số riêng của hệ. Câu 17. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên màn đo được khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng: A. 0,5 µm. B. 0,7 µm. C. 0,6 µm. D. 0,4 µm. Câu 18. Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích A. giảm hao phí khi truyền tải. B. tăng dòng điện trên dâytải. C. tăng công suất nhà máyđiện. D. tăng hệ số công suất nơi tiêuthụ. Câu 19. Chọn câu sai A. Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ trên đường sức điện trùng với phương của vec-tơ cường độ điện trường tại điểm đó. B. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được 1 đường sức. C. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương . D. Đường sức điện là đường cong kín. Câu 20. Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? 16 1 15 2 2 4 A. B.8 O + γ 1p + 7 N 1H + 1H 2 He 235 1 140 93 1 0 238 4 234 C. D.92 U + 0 n 58 Ce + 41 Nb +3 0 n +7 -1e 92 U 2 He + 90Th Câu 21. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 1/2mω2A2. B. 1/2mωA 2.C. mωA 2.D. mω 2A2 Câu 22. Vật dao động điều hòa với phương trình a = 40cos(4t + π/3) cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng? A. 40 cm/s2. B. 0 cm/s2. C. 640 cm/s2. D. 160 cm/s2. Câu 23. Sóng dừng trên một sợi dây. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của một bụng và một nút liên tiếp bằng 5 cm. Bước sóng này bằng A. 20 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 40 cm. Câu 24. Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ N (Số hạt) thuộc số hạt nhân X và Y theo thời N gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt Y NY NX nhân tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ? NX A. 7,5 B. 8,4 t C. 6,8 D. 9,3 0 t0 Câu 25. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 1 Ω, ống dây dài 20 cm gồm 500 vòng dây, điện trở của cuộn dây bằng 2 Ω. Cảm ứng từ trong ống dây là A. 4π.10-3 T.B. 6π.10-3 T. C. 5π.10-3 T.D. 3π.10-3 T. L Câu 26. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20cm B. 10cmC. 15cmD. 30cm Câu 27. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 25 Hz. B. 50Hz. C. 12,5 Hz. D. 75 Hz. Câu 28. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia tử ngoại B. tia Rơn-ghen C. tia hồng ngoại D. tia gamma Câu 29. Hướng của từ trường tại một điểm A. là hướng Bắc-Nam của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. B. là hướng di chuyển của điện tích dương đặt tại đó. C. là hướng Nam-Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. D. là hướng của dòng điện được đặt tại điểm đó. Câu 30. Hai điện tích hút nhau một lực 36.10-3N khi chúng dời xa thêm 40cm thì lực hút là 4.10-3N. Khoảng cách ban đầu của hai điện tích là:A. 80 cmB. 20cm C. 40cmD. 10cm
- Trang 2/2 - Mã đề: Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 2 , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là: A. 100ΩB. 50Ω C. 40Ω D. 2100Ω Câu 32. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 98,5%.B. 95,5%C. 94,25%. D. 97,12%. Câu 33. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l = 0,8000 ± 0,0002m thì chu kỳ dao động T = 1,7951 ± 0,0001s. Gia tốc trọng trường tại đó là A. 9,8010 ± 0,0004m/s2 B. 9,8010 ± 0,0035m/s2 C. 9,8050 ± 0,0023m/s2 D. 9,8050 ± 0,0003m/s2 Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hia đầu A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai điểm MB thay đổi như đồ thị. Nối tắc L thì công suất tiêu thụ của mạch la: A. 10W.B. 30W. C. 20W.D. 40W Câu 35. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cồ 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. 0,8cos(8πt - π/2) VB. 6,4cos(8πt + π/2) VC. 0,8cos(8πt - π) V D. 6,4cos(8πt - π) V Câu 36. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 72%.B. 92%.C. 62%. D. 82%. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 725nmB. 620nm C. 750nm D. 480nm Câu 38. Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Xét hình chữ nhật AMNB với AB = 2AM. Nếu trên AB có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì trên MN có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?A. 7B. 6C. 3D. 5 Câu 39. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. cùng pha với u. B. trễ pha π/2 so với u. C. sớm pha π/2 so với u. D. ngược pha với u. Câu 40. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 25B. 40C. 33D. 15
- Trang 1/2 - Mã đề: Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2010-2011 Trường THPT Chu Văn An Môn: VAT LY 10CB Thời gian: 45 phút Đáp án mã đề: 135 01. - - - ~ 07. - - - ~ 13. - - - ~ 19. ; - - - 02. - - = - 08. ; - - - 14. ; - - - 20. - - - ~ 03. - - - ~ 09. ; - - - 15. - - = - 21. - - - ~ 04. ; - - - 10. - - - ~ 16. - - - ~ 22. ; - - - 05. - / - - 11. - / - - 17. ; - - - 23. - / - - 06. ; - - - 12. - - - ~ 18. - / - - 24. - - = - 29. - - = - 34. - - = - 39. - - - ~ 25. - / - - 30. ; - - - 35. - - - ~ 40. - / - - 26. - / - - 31. - - = - 36. ; - - - 27. ; - - - 32. - / - - 37. - - - ~ 28. - / - - 33. - - - ~ 38. ; - - - Đáp án mã đề: 169 01. - - = - 07. - - = - 13. ; - - - 19. - - = - 02. - / - - 08. - - - ~ 14. ; - - - 20. - / - - 03. - - = - 09. - / - - 15. - / - - 21. - - - ~ 04. - / - - 10. - - - ~ 16. - - = - 22. ; - - - 05. - - - ~ 11. - / - - 17. ; - - - 23. - / - - 06. - / - - 12. ; - - - 18. - - - ~ 24. ; - - - 29. - / - - 34. - / - - 39. - / - - 25. - - - ~ 30. ; - - - 35. - - = - 40. - - - ~ 26. ; - - - 31. - - = - 36. - - = - 27. - - - ~ 32. - - = - 37. - / - - 28. ; - - - 33. - / - - 38. - - - ~
- Trang 2/2 - Mã đề: Đáp án mã đề: 203 01. ; - - - 07. ; - - - 13. - - - ~ 19. - - - ~ 02. - - = - 08. - / - - 14. - - = - 20. - / - - 03. ; - - - 09. ; - - - 15. - - - ~ 21. - / - - 04. - - - ~ 10. - / - - 16. - - = - 22. - - - ~ 05. - - - ~ 11. ; - - - 17. - - = - 23. - / - - 06. - - = - 12. - - - ~ 18. - / - - 24. - / - - 29. - / - - 34. - - - ~ 39. - - - ~ 25. - - = - 30. - - = - 35. ; - - - 40. - - - ~ 26. ; - - - 31. - / - - 36. - - = - 27. ; - - - 32. - - = - 37. ; - - - 28. - / - - 33. - - - ~ 38. - / - - Đáp án mã đề: 237 01. - / - - 07. - - = - 13. - - - ~ 19. - - - ~ 02. - - = - 08. - - = - 14. - / - - 20. ; - - - 03. - - - ~ 09. - / - - 15. - - = - 21. ; - - - 04. - / - - 10. ; - - - 16. ; - - - 22. ; - - - 05. - / - - 11. ; - - - 17. - - - ~ 23. ; - - - 06. - - = - 12. ; - - - 18. ; - - - 24. ; - - - 29. - - = - 34. - - - ~ 39. - - - ~ 25. ; - - - 30. - / - - 35. - / - - 40. - - = - 26. ; - - - 31. - - = - 36. - - - ~ 27. - - = - 32. - / - - 37. ; - - - 28. - / - - 33. - / - - 38. - - - ~
- Trang 1/2 - Mã đề: