Hệ thống bài tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 3 - Học kỳ II
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống bài tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 3 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- he_thong_bai_tap_cuoi_tuan_co_ban_va_nang_cao_mon_toan_lop_3.pdf
Nội dung text: Hệ thống bài tập cuối tuần cơ bản và nâng cao môn Toán Lớp 3 - Học kỳ II
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP HỆ THỐNG BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI TUẦN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO MÔN: TOÁN LỚP: 3 KỲ: II Các bài tập bổ trợ theo chương trình SGK được các giáo viên và chuyên gia giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập thêm để nắm vững kiến thức đã học trên lớp. Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các con làm bài tập nhanh hơn và hào hứng hơn. Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 19 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Tám nghìn ba trăm chín mươi năm viết là: A 8359 B 8395 C 8398 D 8935 Câu 2 (0.5 điểm) Số hàng trăm của số 4256 là: A 4 B 25 C 42 D 2 Câu 3 (0.5 điểm) Số có bốn chữ số mà cả bốn chữ số giống nhau trong các số sau là: A 4744 B 9999 C 3883 D 8899 Câu 4 (0.5 điểm) Số liền sau số 1683 là: A 1638 B 1689 C 1684 D 2684 Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( ) Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 2589 5522 9756 22000 Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối biếu thức với giá trị của biếu thức đó Câu 1 (2.0 điểm) 3289 6000 + 3 8904 3000 + 200 + 80 + 9 1067 1000 + 60 + 7 6003 8000 + 900 +4 Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Số có bốn chữ số mà tổng các chữ số bằng 22 là: A 2201 B 5566 C 7632 D 9048 Câu 2 (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 4000 + 30 +3 là số nào? A 4033 B 4303 C 4330 D 0433 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Số 7527 đọc là: A Bảy nghìn năm trăm hai mươi bảy B Bảy nghìn hai trăm năm mươi bảy C Bảy nghìn năm trăm bảy mươi hai D Bảy trăm năm nghìn hai mươi bảy Câu 4 (0.5 điểm) Số đứng giữa số 2018 và số 2020 là: A 2017 B 2019 C 2119 D 2009 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( ) Câu 1 (0.5 điểm) 9005; 9010; ; 9020; 9025; 9030 8320 = 8000 + +20 Số 3508 gồm 3 nghìn ; trăm ; 8 đơn vị = 3000 + 700 + 90 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( ) Câu 1 (0.5 điểm) 9005; 9010; ; 9020; 9025; 9030 8320 = 8000 + +20 Số 3508 gồm 3 nghìn ; trăm ; 8 đơn vị = 3000 + 700 + 90 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 20 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu , = vào chỗ chấm ( ) Câu 1 (0.5 điểm) 2562 2000 + 500 + 60 + 2 8895 8359 7258 7000 + 200 + 80 + 5 4829 4800 +20 + 9 Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5472 ; 5427 ; 5724 ; 5247 là: A 5472 B 5724 C 5247 D 5427 Câu 2 (0.5 điểm) Số bé nhất có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau là: A 1023 B 1234 C 0124 D 2103 Câu 3 (0.5 điểm) Số tròn trăm lớn hơn 4850 và bé hơn 5000 là: A 4700 B 4850 C 4800 D 4900 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào? A 30 B 45 C 60 D 75 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D với khẳng định đúng, S với khẳng định sai vào ô trống ( ) Câu 1 (0.5 điểm) 1, N là trung điểm của đoạn thẳng AD 2, M là trung điểm của đoạn thẳng DC 3, B là điểm nằm giữa hai điểm A và C 4, M là điểm nằm giữa hai điểm D và C Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( ) Câu 1 (0.5 điểm) 1, Số lớn nhất có bốn chữ số và bốn chữ số đó khác nhau là 2, Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là 3, Số bé nhất có bốn chữ số và bốn chữ số đó giống nhau là 4, Số liền sau số lớn nhất có bốn chữ số là Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 5999 8001 6721 7431 7143 1 2 3 4 5 Câu 2 (0.5 điểm) 3214 2345 1234 4325 1032 1 2 3 4 5 Bài 5:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 1 (0.5 điểm) 5999 8001 6721 7431 7143 1 2 3 4 5 Câu 2 (0.5 điểm) 3214 2345 1234 4325 1032 1 2 3 4 5 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 21 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Tìm x, biết: x - 4276 = 2351. Đáp số là: A x = 6527 B x = 6627 C x = 6577 D x = 6630 Câu 2 (0.5 điểm) Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là : A 8999 B 9003 C 8899 D 9000 Câu 3 (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 2863 + 4165 - 5219 là: A 1809 B 1819 C 1799 D 1839 Câu 4 (0.5 điểm) Nhà Nam vụ đầu tiên thu được 2453kg thóc, vụ thứ hai thu được 3215kg thóc. Hỏi cả năm nhà Nam thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A 5567kg B 5668kg C 5568kg D 5667kg Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để giải cứu công chúa Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Trong 1 tháng, tổ sản xuất số 1 làm ra 3219 sản phẩm, tổ sản xuất số 2 làm ít hơn tổ sản xuất số 1 là 185 sản phẩm. Hỏi trong 1 tháng cả hai tổ sản xuất làm ra bao nhiêu sản phẩm? A 6253 sản phẩm B 3034 sản phẩm C 3404 sản phẩm D 6325 sản phẩm Câu 2 (0.5 điểm) Một cửa hàng lần thứ nhất nhập về 2530 bao xi măng, lần thứ hai nhập về nhiều hơn lần thứ nhất 593 bao xi măng. Hỏi sau khi bán đi 1573 bao xi măng thì cửa hàng còn lại bao nhiêu bao xi măng? A 5653 bao B 4080 bao C 7226 bao D 4103 bao Câu 3 (0.5 điểm) Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: A 10908 B 10899 C 11079 D 10809 Câu 4 (0.5 điểm) Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1070kg hàng, 2 xe đi sau mỗi xe chở được 1342kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? A 3745kg B 3574kg C 3754kg D 3457kg Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 2000 + 3472 1472 + 4000 4682 - 2957 1000 + 700 + 25 3800 + 53 - 1035 2000 + 810 + 8 9100 4500 + 3000 + 1600 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1 (0.5 điểm) 3 9 + 5 3 = 465 Câu 2 (0.5 điểm) 1 6 - 3 79 =165 Câu 3 (0.5 điểm) 2 76 + 143 = 0 2 Câu 4 (0.5 điểm) 95 - 18 8 = 2 04 Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối phép tính với kết quả đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) x + 3548 = 2981 + 1695 x = 171 4028 - x = 2874 + 983 x = 3000 x + 900 + 28 = 5732 - 1804 x = 1128 627 + 3761 - 1254 = x - 968 x = 4102 Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối phép tính với kết quả đúng Câu 1 (2.0 điểm) x + 3548 = 2981 + 1695 x = 171 4028 - x = 2874 + 983 x = 3000 x + 900 + 28 = 5732 - 1804 x = 1128 627 + 3761 - 1254 = x - 968 x = 4102 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 22 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ trống. Câu 1 (0.5 điểm) Cho tờ lịch tháng 5 năm 2018 1, Ngày Quốc tế Lao Động 1 tháng 5 là thứ 2, Ngày 30 tháng 4 là thứ 3, Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ 4, Chủ nhật đầu tiên của tháng 6 là ngày mùng Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Chu vi của một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 2520m là: A 8280m B 10080m C 10800m D 8800m Câu 2 (0.5 điểm) Tích của 1234 và 4 là: A 4936 B 4639 C 4963 D 4396 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 1200 lít dầu. Người ta bán đi 3565 lít dầu, hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? A 2345 lít B 2445 lít C 2435 lít D 2535 lít Câu 4 (0.5 điểm) Một năm có mấy tháng có 30 ngày? A 5 tháng B 6 tháng C 4 tháng D 3 tháng Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Hình tròn tâm O có : a, Các đường kính là : AB;CD;CB b, Các bán kính là : OA; OB; OM; OC; OD Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Hình tròn tâm I có : a, Các đường kính là : MN; CK b, Các bán kính là : IC; QM; KI; MI; IN Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 1, 1 40 x 5 = 670 2, 205 x 4 = 48 0 3, 24 2 x 3 = 7 86 4, 201 x 5 = 10 75 Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng Câu 1 (2.0 điểm) 2000 x 4 8000 8920 - 1250 x 5 9140 4320 x 2 + 500 2670 2474 x 3 - 1650 5772 Bài 5:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 2000 x 4 8000 8920 - 1250 x 5 9140 4320 x 2 + 500 2670 2474 x 3 - 1650 5772 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 23 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Tích của 2405 và 4 là: A 9620 B 9602 C 9640 D 9260 Câu 2 (0.5 điểm) Tìm x, biết x : 3 = 1356 A 4608 B 4086 C 4068 D 4806 Câu 3 (0.5 điểm) Khu đất hình vuông có cạnh dài 1283m. Chu vi của khu đất đó là: A 5123m B 5132m C 5312m D 5213m Câu 4 (0.5 điểm) 1 cái bút có giá là 2500 đồng. Hà có 12000 đồng thì mua được nhiều nhất bao nhiêu cái bút? A 4 cái B 5 cái C 3 cái D 6 cái Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô để được kết quả đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 3125 x 4 - 4689 870 + 1 1413 x 3 + 1352 5500 + 91 6020 : 5 + 489 3811 + 4000 8412 : 4 - 1232 1000 + 693 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) : 4 = 1000 + 523 2136 x 3 = + 3128 1562 x 2 - = 2765 6755 : 5 + = 1940 Bài 4:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Nam có 15000 đồng. Nam mua 6 quyển vở, mỗi quyển có giá 2100 đồng. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu tiền? A 2300 đồng B 2400 đồng C 2500 đồng D 2200 đồng Câu 2 (0.5 điểm) Một nhà kho chứa 1848 bao gạo. Người ta xếp đều lên 4 xe tải. Hỏi mỗi xe xếp được bao nhiêu bao? A 426 bao B 624 bao C 462bao D 246 bao Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Cái hồ nước hình chữ nhật có chiều dài là 639m, chiều rộng kém chiều dài là 54m. Chu vi của cái hồ đó là: A 2248m B 2448m C 2844m D 2484m Câu 4 (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 2087 x 3 + 1376 là: A 7637 B 7367 C 7736 D 7673 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu , = vào ô trống Câu 1 (0.5 điểm) 6000 : 3 + 498 2300 + 197 1834 x 2 + 3415 2000 x 3 + 1083 5135 : 5 + 100 6135 : 5 2167 x 3 - 1264 5000 + 200+ 38 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu , = vào ô trống Câu 1 (0.5 điểm) 6000 : 3 + 498 2300 + 197 1834 x 2 + 3415 2000 x 3 + 1083 5135 : 5 + 100 6135 : 5 2167 x 3 - 1264 5000 + 200+ 38 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 24 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Xếp trứng vào rổ (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Xếp trứng vào chiếc rổ tương ứng Câu 1 (2.0 điểm) XVI Mười ba XIX Mười sáu XXI Mười chín XIII Hai mươi mốt Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Có 6315 lít dầu được chứa đều trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít? A 1236 lít B 1263 lít C 1623 lít D 1362 lít Câu 2 (0.5 điểm) Thương của 4445 và 7 là: A 653 B 365 C 635 D 563 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 2980 : 2 + 3 x 1623 là: A 6953 B 6359 C 6395 D 6539 Câu 4 (0.5 điểm) 1 Một cửa hàng có 5556kg gạo, lần thứ nhất người ta bán đi số gạo đó, lần thứ hai bán đi 4 2198kg. Hỏi sau hai lần bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A 1969kg B 1699kg C 1996kg D 2196kg Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) giờ phút hoặc giờ phút Câu 2 (0.5 điểm) giờ phút hoặc giờ phút Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) giờ phút hoặc giờ phút Câu 4 (0.5 điểm) giờ phút hoặc giờ phút Bài 4:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô tương ứng với nhau Câu 1 (2.0 điểm) 6000 : 3 = 4000 : a a = 2 2563 x a = 2 x 3800 + 89 a = 3 1354 x a - 3618 = 1000 + 798 a = 4 5895 : a + 2416 = 1000 x 3 + 595 a = 5 Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A 11 giờ 53 phút B 12 giờ 20 phút C 12 giờ D 11 giờ Câu 2 (0.5 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi là 6392m. Độ dài của cạnh hình vuông đó là: A 1958 B 1598 C 1895 D 1589 Câu 3 (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 5463 : 5 là: A 1092 B 1092 (dư 2) C 1092 (dư 3) D 1092 (dư 5) Câu 4 (0.5 điểm) Phép tính nào đúng? A 2448 : 4 = 612 B 5315 : 5 = 1063 (dư 1) C 1438 x 4 = 5754 D 1926 x 2 = 3000 + 850 + 4 Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A 11 giờ 53 phút B 12 giờ 20 phút C 12 giờ D 11 giờ Câu 2 (0.5 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi là 6392m. Độ dài của cạnh hình vuông đó là: A 1958 B 1598 C 1895 D 1589 Câu 3 (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 5463 : 5 là: A 1092 B 1092 (dư 2) C 1092 (dư 3) D 1092 (dư 5) Câu 4 (0.5 điểm) Phép tính nào đúng? A 2448 : 4 = 612 B 5315 : 5 = 1063 (dư 1) C 1438 x 4 = 5754 D 1926 x 2 = 3000 + 850 + 4 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 25 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Có 72 lít dầu chia đều vào 9 can. Hỏi 6 can đó có bao nhiêu lít dầu? A 44 lít B 48 lít C 36 lít D 63 lít Câu 2 (0.5 điểm) Một ô tô đi trong 6 giờ thì được quãng đường dài 360km. Hỏi trong 4 giờ thì ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A 250km B 240km C 120km D 220km Câu 3 (0.5 điểm) Hải có 9000 đồng mua vừa 6 cái bút bi. Hỏi nếu Hải mua 5 cái bút bi thì Hải còn thừa bao nhiêu tiền? A 1500 đồng B 2000 đồng C 2500 đồng D 4000 đồng Câu 4 (0.5 điểm) Biết 5 cái xuồng như nhau chở được 30 người. Vậy 3 cái xuồng như thế chở được bao nhiêu người? A 15 người B 18 người C 16 người D 19 người Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối chiếc đồng hồ với số giờ tương ứng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 10 giờ 10 phút 11 giờ 5 phút 7 giờ 45 phút 10 giờ 20 phút Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) giờ hoặc giờ Câu 2 (0.5 điểm) giờ phút hoặc giờ phút Câu 3 (0.5 điểm) giờ hay giờ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) giờ phút hay giờ phút Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Có 240 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau, số sách ở mỗi ngăn có bao nhiêu quyển? A 24 quyển B 20 quyển C 16 quyển D 18 quyển Câu 2 (0.5 điểm) Nam có 64 viên bi chia đều thành 8 hộp, Long có 48 viên bi cũng được chia vào các hộp như Nam. Hỏi Long có ít hơn Nam bao nhiêu hộp bi? A 3 hộp B 2 hộp C 4 hộp D 5 hộp Câu 3 (0.5 điểm) Biết rằng cứ 6 gói kẹo như nhau thì đếm được 54 viên. Hỏi muốn chia cho 30 em thiếu nhi, mỗi em 6 viên kẹo thì phải mua bao nhiêu gói kẹo? A 20 gói B 23 gói C 24 gói D 22 gói Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Có 64 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ được chia ra thành các hộp bằng nhau, sau khi chia được 3 hộp bi xanh và 5 hộp bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu viên bi xanh và bao nhiêu viên bi đỏ? A 24 bi xanh và 40 bi đỏ B 23 bi xanh và 41 bi đỏ C 40 bi xanh và 24 bi đỏ D 25 bi xanh và 39 bi đỏ Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời câu hỏi để giải cứu công chúa Câu 1 (0.5 điểm) Tuấn có 7 hộp kẹo, Tuấn cho bạn 15 viên kẹo thì Tuấn còn lại 4 hộp kẹo nguyên. Hỏi Tuấn có tất cả bao nhiêu viên kẹo? A 35 viên B 60 viên C 22 viên D 28 viên Câu 2 (0.5 điểm) Toàn có 54 nghìn đồng thì mua được 9 quyển truyện tranh cùng loại, Phong có ít hơn Toàn 18 nghìn đồng. Hỏi Phong mua được bao nhiêu quyển truyện tranh như thế? A 7 quyển B 8 quyển C 6 quyển D 5 quyển Câu 3 (0.5 điểm) Có hai xe chở hàng, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 168kg gạo. Xe thứ nhất chở 7 bao gạo, xe thứ 2 chở 4 bao gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A Xe thứ nhất chở 392kg gạo, xe thứ hai chở B Xe thứ nhất chở 329kg gạo, xe thứ hai chở 224kg gạo 242kg gạo C Xe thứ nhất chở 394kg gạo, xe thứ hai chở D Xe thứ nhất chở 390kg gạo, xe thứ hai chở 226kg gạo 222kg gạo Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Túi thứ nhất đựng 18kg đường và gấp 3 lần số đường ở túi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam đường ở túi thứ nhất sang túi thứ hai để có số đường ở hai túi bằng nhau? A 6kg B 12kg C 8kg D 10kg Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời câu hỏi để giải cứu công chúa Câu 1 (0.5 điểm) Tuấn có 7 hộp kẹo, Tuấn cho bạn 15 viên kẹo thì Tuấn còn lại 4 hộp kẹo nguyên. Hỏi Tuấn có tất cả bao nhiêu viên kẹo? A 35 viên B 60 viên C 22 viên D 28 viên Câu 2 (0.5 điểm) Toàn có 54 nghìn đồng thì mua được 9 quyển truyện tranh cùng loại, Phong có ít hơn Toàn 18 nghìn đồng. Hỏi Phong mua được bao nhiêu quyển truyện tranh như thế? A 7 quyển B 8 quyển C 6 quyển D 5 quyển Câu 3 (0.5 điểm) Có hai xe chở hàng, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 168kg gạo. Xe thứ nhất chở 7 bao gạo, xe thứ 2 chở 4 bao gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A Xe thứ nhất chở 392kg gạo, xe thứ hai chở B Xe thứ nhất chở 329kg gạo, xe thứ hai chở 224kg gạo 242kg gạo C Xe thứ nhất chở 394kg gạo, xe thứ hai chở D Xe thứ nhất chở 390kg gạo, xe thứ hai chở 226kg gạo 222kg gạo Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Túi thứ nhất đựng 18kg đường và gấp 3 lần số đường ở túi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam đường ở túi thứ nhất sang túi thứ hai để có số đường ở hai túi bằng nhau? A 6kg B 12kg C 8kg D 10kg À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 26 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Hộp nào chứa nhiều tiền nhất? A B C D Câu 2 (0.5 điểm) Mẹ Linh đem 90000 đồng đi chợ, mẹ Linh mua thịt hết 36000 đồng, mua cá hết 28000 đồng, mua rau hết 5000 đồng. Hỏi mẹ Linh còn lại bao nhiêu tiền? A 24000 đồng B 21000 đồng C 25000 đồng D 2100 đồng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Tuấn mua một cái cặp sách giá 100000 đồng, Tuấn trả cho cửa hàng bốn tờ giấy bạc. Hỏi Tuấn đã trả cho cửa hàng những loại giấy bạc nào ? A 1 tờ 10000 đồng, 2 tờ 20000 đồng và 1 tờ B 2 tờ 10000 đồng, 1 tờ 20000 đồng và 1 tờ 50000 đồng 50000 đồng C 1 tờ 10000 đồng , 1 tờ 20000 đồng và 2 tờ D 2 tờ 10000 đồng , 2 tờ 20000 đồng và 1 tờ 50000 đồng 50000 đồng Câu 4 (0.5 điểm) Có một tờ giấy bạc loại 50000 đồng, muốn đổi lấy hai loại giấy bạc loại 10000 đồng và 20000 đồng thì có bao nhiêu cách đổi? A 3 cách B 2 cách C 4 cách D 5 cách Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Đây là bảng thống kê số sản phẩm của một tổ công nhân làm trong 5 tháng: 1. Tháng 5 làm được nhiều sản phẩm nhất 2. Tháng 1 làm được ít sản phẩm nhất 3. Tháng 3 làm được 1321 sản phẩm 4. Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 là 115 số sản phẩm Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Cho dãy số 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84, 96 1. Dãy số trên có số 2. Số 48 là số thứ trong dãy số 3. Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là 4. Tổng của số đầu và số cuối là Bài 4:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô cho phù hợp Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) An có 20000 đồng. An mua 3 quyển vở giá 2500 đồng 1 quyển, 1 hộp bút giá 8000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền? A 3500 đồng B 4500 đồng C 5000 đồng D 4000 đồng Câu 2 (0.5 điểm) Đây là bảng thống kê số quyển sách đã quyên góp được của khối lớp 5 ở một trường tiểu học: Hỏi cả khối quyên góp được bao nhiêu quyển sách? A 857 B 758 C 578 D 875 Câu 3 (0.5 điểm) Có 6 học sinh mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 70000 đồng và nhận số tiền trả lại là 4000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền? A 10000 đồng B 11000 đồng C 12000 đồng D 9000 đồng Câu 4 (0.5 điểm) Linh có 36000 đồng, Huế có 22000 đồng. Hỏi Linh phải đưa cho Huế bao nhiêu tiền để 2 bạn có số tiền bằng nhau? A 8000 đồng B 7000 đồng C 9000 đồng D 6000 đồng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) An có 20000 đồng. An mua 3 quyển vở giá 2500 đồng 1 quyển, 1 hộp bút giá 8000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền? A 3500 đồng B 4500 đồng C 5000 đồng D 4000 đồng Câu 2 (0.5 điểm) Đây là bảng thống kê số quyển sách đã quyên góp được của khối lớp 5 ở một trường tiểu học: Hỏi cả khối quyên góp được bao nhiêu quyển sách? A 857 B 758 C 578 D 875 Câu 3 (0.5 điểm) Có 6 học sinh mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 70000 đồng và nhận số tiền trả lại là 4000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền? A 10000 đồng B 11000 đồng C 12000 đồng D 9000 đồng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Linh có 36000 đồng, Huế có 22000 đồng. Hỏi Linh phải đưa cho Huế bao nhiêu tiền để 2 bạn có số tiền bằng nhau? A 8000 đồng B 7000 đồng C 9000 đồng D 6000 đồng À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 27 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Số tám mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi năm là số: A 82975 B 82795 C 82597 D 82957 Câu 2 (0.5 điểm) Số 20845 được viết thành tổng là: A 20000 + 8000 + 40 + 5 B 20000 + 800 + 40 + 5 C 20000 + 8000 + 400 + 5 D 2000 + 800 + 40 + 5 Câu 3 (0.5 điểm) Số 68359 gồm: A 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 9 đơn B 6 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị vị C 8 chục nghìn, 6 nghìn , 3 trăm, 5 chục, 9 D 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục, 9 đơn vị đơn vị Câu 4 (0.5 điểm) Một kho chứa 6200 tấn gạo, người ta xuất kho 5 lần, mỗi lần 1050 tấn gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo? A 950 tấn B 550 tấn C 750 tấn D 670 tấn Bài 2:Nối (4.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô tương ứng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) Số liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số 10002 khác nhau Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số 98764 khác nhau Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số 10235 Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số 99998 Câu 2 (2.0 điểm) Ba mươi hai nghìn năm trăm tám mươi bốn 50000 + 7000 + 300 + 7 Bảy mươi tám nghìn không trăm ba mươi năm 70000 + 8000 + 30 + 5 Hai mươi nghìn sáu trăm linh chín 20000 + 600 + 9 Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh bảy 30000 + 2000 + 500 + 80 + 4 Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 65 2 = 60000 + + 300 + 90 + 2 3720 = 30000 + 7000 + 0 + 9 587 = 20000 + 500 + + 7 49058 = 40000 + 90 + 50 + Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Một đội xe chở hàng, 3 xe đầu chở được 9000kg, 5 xe sau mỗi xe chở được 1650kg. Hỏi cả đội xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam? A 17250kg B 17350kg C 17550kg D 17052kg Câu 2 (0.5 điểm) Số nhân với 3 được số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số là: A 22222 B 33333 C 33233 D 32223 Câu 3 (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 59012 = 50000 + + 10 + 2 là: A 900 B 9000 C 90000 D 90 Câu 4 (0.5 điểm) Lan mua 3 quyển vở, mỗi quyển 2500 đồng và mua 4 cái bút bi, mỗi cái 2000 đồng. Vậy Lan phải trả bao nhiêu tiền? A 21000 đồng B 15500 đồng C 20000 đồng D 21500 đồng Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một đội xe chở hàng, 3 xe đầu chở được 9000kg, 5 xe sau mỗi xe chở được 1650kg. Hỏi cả đội xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam? A 17250kg B 17350kg C 17550kg D 17052kg Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Số nhân với 3 được số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số là: A 22222 B 33333 C 33233 D 32223 Câu 3 (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 59012 = 50000 + + 10 + 2 là: A 900 B 9000 C 90000 D 90 Câu 4 (0.5 điểm) Lan mua 3 quyển vở, mỗi quyển 2500 đồng và mua 4 cái bút bi, mỗi cái 2000 đồng. Vậy Lan phải trả bao nhiêu tiền? A 21000 đồng B 15500 đồng C 20000 đồng D 21500 đồng À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 28 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Trong các số 65345; 65435; 76345; 67543, số bé nhất là: A 65435 B 65345 C 76345 D 67543 Câu 2 (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 34782; 46123; 28909; 84374 là: A 34782 B 84374 C 46123 D 28909 Câu 3 (0.5 điểm) Số liền trước của số 47935 là: A 47936 B 47934 C 47924 D 47925 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Biết mỗi ô vuông nhỏ có diện tích 1cm2. Hình nào có diện tích phần tô đậm bé nhất? A Hình 1 B Hình 3 C Hình 4 D Hình 2 Bài 2:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp các số theo thứ tự lớn dần Câu 1 (0.5 điểm) 30000 + 20 20000 + 9000 + 1 29152 28018 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) 23332 23132 13231 12321 1 2 3 4 Câu 3 (0.5 điểm) 30000 + 50 30000 + 4000 + 12 30000 + 9 30000 + 300 + 6 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) 12345 24680 35971 23456 1 2 3 4 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) (3526 + 1102) x 3 3524 x 3 + 1210 (6728 - 2537) x 4 6729 x 4 - 2537 x 4 (1568 + 2982) : 2 1568 : 2 + 2982 : 2 (5620 - 1985) : 5 5630 : 5 - 1985 : 5 Bài 4:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô tương ứng với nhau Câu 1 (2.0 điểm) Một trăm sáu mươi xăng-ti-mét vuông 33223cm2 Mười hai nghìn tám trăm xăng-ti-mét vuông 9306cm2 Chín nghìn ba trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông 12800cm2 Ba mươi ba nghìn hai trăm hai mươi ba xăng- 2 ti-mét vuông 160cm Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một quyển sách có diện tích là 320cm2. Diện tích của mặt bàn lớn hơn 5 lần diện tích của quyển sách đó. Hỏi diện tích của mặt bàn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? A 1600cm2 B 64cm2 C 1500cm2 D 1006cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Tìm a, biết: a x 4 + 2582 = 9294 A a = 1678 B a = 1768 C a = 1687 D a = 1867 Câu 3 (0.5 điểm) Diện tích của một hình chữ nhật là 45cm2. Diện tích của một hình vuông là 9cm2. Hỏi diện tích hình chữ nhật lớn hơn bao nhiêu lần diện tích hình vuông? A 3 lần B 4 lần C 5 lần D 6 lần Câu 4 (0.5 điểm) Biểu thức nào sau đây là đúng? A 5000 + 999 > 6001 B 39000 > 30000 + 9000 C 10000 = 9999 + 1 D 12cm2+ 13cm2< 4cm2x 6 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một quyển sách có diện tích là 320cm2. Diện tích của mặt bàn lớn hơn 5 lần diện tích của quyển sách đó. Hỏi diện tích của mặt bàn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? A 1600cm2 B 64cm2 C 1500cm2 D 1006cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Tìm a, biết: a x 4 + 2582 = 9294 A a = 1678 B a = 1768 C a = 1687 D a = 1867 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Diện tích của một hình chữ nhật là 45cm2. Diện tích của một hình vuông là 9cm2. Hỏi diện tích hình chữ nhật lớn hơn bao nhiêu lần diện tích hình vuông? A 3 lần B 4 lần C 5 lần D 6 lần Câu 4 (0.5 điểm) Biểu thức nào sau đây là đúng? A 5000 + 999 > 6001 B 39000 > 30000 + 9000 C 10000 = 9999 + 1 D 12cm2+ 13cm2< 4cm2x 6 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 29 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích hình chữ nhật trên là: A 12cm2 B 35cm2 C 24cm2 D 36cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Một hình vuông có chu vi 36cm. Diện tích hình vuông đó là: A 81cm B 81cm2 C 162cm2 D 54cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Diện tích hình trên là: A 42cm2 B 18cm2 C 38cm2 D 39cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) 1 Một hình chữ nhật có chiều dài 16cm và chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật 2 đó là: A 118cm2 B 128cm C 128cm2 D 48cm Bài 2:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở các cánh cửa giải cứu công chúa Câu 1 (0.5 điểm) Hình chữ nhật có chu vi 54cm và chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A 126cm2 B 162cm C 104cm2 D 162cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Người ta lát một nền nhà hết 30 viên gạch men, mỗi viên gạch hình vuông cạnh 30cm. Diện tích nền nhà lát gạch là bao nhiêu đề-xi-mét vuông? A 9dm2 B 270dm2 C 270dm D 27dm2 Câu 3 (0.5 điểm) Có một tấm bìa hình chữ nhật chu vi 26cm, biết chiều rộng tấm bìa bằng 6cm. Hỏi diện tích của tấm bìa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? A 32cm2 B 42cm2 C 13cm2 D 48cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích 91cm2, có chiều rộng bằng 7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A 13cm B 40cm C 20cm D 35cm Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau Câu 1 (2.0 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 2 8cm Diện tích hình chữ nhật là 112cm Hình chữ nhật có chu vi 52cm, chiều dài 17cm Diện tích hình chữ nhật là 75cm2 Hình chữ nhật có diện tích 144cm2 Diện tích hình chữ nhật là 153cm2 Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài Chiều dài 16cm, chiều rộng 9cm gấp 3 lần chiều rộng Bài 4:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 4cm và tăng chiều rộng 3cm thì được một hình vuông có chu vi 36cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A 91cm2 B 78cm2 C 87cm2 D 71cm2 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) 1 Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Diện tích hình vuông đó là: A 64cm2 B 36cm2 C 32cm2 D 46cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 78cm. Nếu tăng chiều dài 6cm thì diện tích tăng 72cm2. Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó là: A chiều dài là 27cm, chiều rộng là 12cm B chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm C chiều dài là 26cm, chiều rộng là 13cm D chiều dài là 29cm, chiều rộng là 10cm Câu 4 (0.5 điểm) Một hình vuông có cạnh là 9cm. Diện tích của hình vuông đó là: A 81cm2 B 18cm2 C 36cm2 D 63cm2 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích của hình vuông cạnh 7cm là 28cm2. Hình vuông có chu vi là 16cm. Diện tích hình vuông là 16cm2. 1 Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích miếng 3 bìa là 180cm2. Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm và chu vi bằng 3 lần chiều dài cộng thêm 6cm. Diện tích hình chữ nhật là 80cm2. Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích của hình vuông cạnh 7cm là 28cm2. Hình vuông có chu vi là 16cm. Diện tích hình vuông là 16cm2. 1 Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích miếng 3 bìa là 180cm2. Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm và chu vi bằng 3 lần chiều dài cộng thêm 6cm. Diện tích hình chữ nhật là 80cm2. À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 30 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau Câu 1 (2.0 điểm) y : 4 + 25473 = 27588 y = 1357 y x 6 - 3589 = 4553 y = 8853 (43957 - y) - 21481 = 13623 y = 56873 (y + 30904) - 29045 = 58732 y = 8460 Bài 2:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Tìm x, biết: x - 5682 = 84285 - 59092 A 30875 B 30857 C 38075 D 38750 Câu 2 (0.5 điểm) Một cửa hàng nhận về 47094kg gạo, ngày đầu bán 11132kg gạo, ngày thứ hai bán 12897kg gạo. Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A 23560kg B 25036kg C 23065kg D 23650kg Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nửa chu vi là : 2dm 3cm, chiều dài là 16cm. Diện tích miếng bìa đó là: A 113cm2 B 121cm2 C 112cm2 D 112cm Câu 4 (0.5 điểm) Dũng mua một quyển sách hết 23000 đồng, một hộp bút màu hết 18000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Dũng đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại Dũng bao nhiêu tiền? A 15000 đồng B 14000 đồng C 4000 đồng D 16000 đồng Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) 358 8 93 57 > 93285 26743 + = 31984 + 19217 - 31854 = 27538 + 11317 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích hình trên là 43cm2 34100 + 200 > 34299 50000 đồng + 20000 đồng + 10000 đồng = 70000 đồng Đổi tờ giấy bạc 50000 đồng được 2 tờ giấy bạc loại 10000 đồng và 2 tờ giấy bạc loại 20000 đồng Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Một trại chăn nuôi có 43879 con gà mái và gà trống. Hỏi sau khi người ta bán đi 22159 con gà mái và 15327 con gà trống thì trại chăn nuôi đó còn lại bao nhiêu con gà? A 9336 con B 6393 con C 6339 con D 3639 con Câu 2 (0.5 điểm) Có một tờ giấy bạc 100000 đồng. Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20000 đồng? A 3 tờ B 5 tờ C 4 tờ D 6 tờ Câu 3 (0.5 điểm) Có 2 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 28372kg, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 5268kg. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? A 62012kg B 62120kg C 62122kg D 61220kg Câu 4 (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng 14785 + 64218 là: A 79300 B 79003 C 70093 D 79030 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Một trại chăn nuôi có 43879 con gà mái và gà trống. Hỏi sau khi người ta bán đi 22159 con gà mái và 15327 con gà trống thì trại chăn nuôi đó còn lại bao nhiêu con gà? A 9336 con B 6393 con C 6339 con D 3639 con Câu 2 (0.5 điểm) Có một tờ giấy bạc 100000 đồng. Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20000 đồng? A 3 tờ B 5 tờ C 4 tờ D 6 tờ Câu 3 (0.5 điểm) Có 2 xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 28372kg, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 5268kg. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? A 62012kg B 62120kg C 62122kg D 61220kg Câu 4 (0.5 điểm) Kết quả của phép cộng 14785 + 64218 là: A 79300 B 79003 C 70093 D 79030 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 31 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 37931 + 13723 x 4 là: A 92823 B 92832 C 98232 D 93228 Câu 2 (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 58565 : 5 - 7832 là: A 3881 B 3188 C 3818 D 8138 Câu 3 (0.5 điểm) Tìm x, biết: x : 7 = 11729 (dư 2) A 82103 B 82105 C 81205 D 85012 Câu 4 (0.5 điểm) Số dư của phép chia 67431 : 4 là: A 2 B 3 C 4 D 5 Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) (12560 + ) x 4 = 59756 ( - 12469) : 3 = 15749 12953 x 5 - 2452 x 4 = 32802 : 3 + 87752 : 7 = Bài 3:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau Câu 1 (2.0 điểm) 24568 x 3 12658 (dư 2) 98635 - 56320 : 5 13564 (dư 4) 37976 : 3 23679 + 15923 x 4 67824 : 5 13264 x 5 + 7384 Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 2 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Thừa số 24681 Thừa số 4 5 Tích 63795 Câu 2 (0.5 điểm) Số bị chia Số chia Thương Số dư 23894 3 46793 6 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 1 Một cửa hàng có 35890 bao xi măng, ngày thứ nhất bán được số bao xi măng đó, ngày thứ hai 5 bán được gấp đôi số bao xi măng ngày thứ nhất bán được. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao xi măng? A 13456 bao B 15346 bao C 14356 bao D 14653 bao Câu 2 (0.5 điểm) Cần phải chở 47990kg hàng vào miền nam. Đã có 8 xe ô tô, mỗi xe chở được 4680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi? A 10505kg B 10550kg C 10055kg D 15050kg Câu 3 (0.5 điểm) 1 Một cửa hàng có 21924 hộp bánh. Người ta đã bán đi số hộp bánh đó. Số hộp bánh còn lại 3 đóng vào các thùng, mỗi thùng có 6 hộp bánh. Hỏi số hộp bánh còn lại đóng được bao nhiêu thùng? A 2346 thùng B 2463 thùng C 2436 thùng D 2364 thùng Câu 4 (0.5 điểm) 1 Hai đội công nhân thi công làm đường. Đội thứ nhất phải làm 13850m đường và chỉ bằng số 6 mét của đội thứ hai phải làm. Hỏi cả hai đội phải làm bao nhiêu mét đường? A 99560m B 95960m C 99560m D 96950m Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 1 Một cửa hàng có 35890 bao xi măng, ngày thứ nhất bán được số bao xi măng đó, ngày thứ hai 5 bán được gấp đôi số bao xi măng ngày thứ nhất bán được. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao xi măng? A 13456 bao B 15346 bao C 14356 bao D 14653 bao Câu 2 (0.5 điểm) Cần phải chở 47990kg hàng vào miền nam. Đã có 8 xe ô tô, mỗi xe chở được 4680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi? A 10505kg B 10550kg C 10055kg D 15050kg Câu 3 (0.5 điểm) 1 Một cửa hàng có 21924 hộp bánh. Người ta đã bán đi số hộp bánh đó. Số hộp bánh còn lại 3 đóng vào các thùng, mỗi thùng có 6 hộp bánh. Hỏi số hộp bánh còn lại đóng được bao nhiêu thùng? A 2346 thùng B 2463 thùng C 2436 thùng D 2364 thùng Câu 4 (0.5 điểm) 1 Hai đội công nhân thi công làm đường. Đội thứ nhất phải làm 13850m đường và chỉ bằng số 6 mét của đội thứ hai phải làm. Hỏi cả hai đội phải làm bao nhiêu mét đường? A 99560m B 95960m C 99560m D 96950m À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 32 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Người ta trồng 64 cây bưởi thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 1248 cây thì trồng được bao nhiêu hàng như thế? A 165 hàng B 156 hàng C 155 hàng D 132 hàng Câu 2 (0.5 điểm) Một người đi xe đạp trong 4 giờ được 32km. Hỏi cứ đi với mức độ như thế thì được 96km mất mấy giờ? A 8 giờ B 10 giờ C 12 giờ D 11 giờ Câu 3 (0.5 điểm) Có 8 bao đường cân nặng tất cả 360kg. Hỏi 6 bao đường như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A 270kg B 250kg C 280kg D 207kg Câu 4 (0.5 điểm) Một cửa hàng có 7 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 63 lít. Cửa hàng đã bán hết 36 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm? A 4 thùng B 3 thùng C 2 thùng D 5 thùng Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) a + 23462 = 32415 + 52189 a = 15904 14802 x 4 - a = 12672 + 35795 a = 50856 5 x a - 36805 = 15975 + 26740 a = 61142 a : 3 + 13474 = 75903 - 45477 a = 10741 Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) May 5 bộ quần áo như nhau hết 25m vải. Hỏi có 105m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế? A 20 bộ B 21 bộ C 12 bộ D 15 bộ Câu 2 (0.5 điểm) Chu vi của một hình vuông là 2dm 8cm. Diện tích của hình vuông đó là: A 49cm2 B 48cm2 C 36cm2 D 14cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Một xưởng sản xuất, tháng thứ nhất làm được 23901 sản phẩm, tháng thứ hai làm được nhiều hơn tháng thứ nhất 1457 sản phẩm, tháng thứ ba làm được gấp đôi tháng thứ nhất. Hỏi sau 3 tháng xưởng sản xuất làm được bao nhiêu sản phẩm? A 90761 sản phẩm B 97160 sản phẩm C 97061 sản phẩm D 96971 sản phẩm Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Lúc đầu có 6 xe tải chở tổng cộng 2808 bao gạo vào kho, sau đó có thêm 5 xe nữa chở gạo vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao gạo được chở vào kho? (Biết các xe tải chở số bao gạo bằng nhau) A 5148 bao B 5418 bao C 5814 bao D 4680 bao Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Đổi một tờ giấy bạc loại 100000 được 1 tờ giấy bạc loại 10000 đồng , 2 tờ giấy bạc đồng, 1 tờ giấy bạc 50000 đồng Câu 2 (0.5 điểm) 1, Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là Câu 3 (0.5 điểm) 2, Kết quả của phép chia 16898 : 5 = ( dư ) Câu 4 (0.5 điểm) Mua 2 chai nước hết 6000 đồng. Vậy mua 15 chai nước hết đồng Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở các cánh cửa giải cứu công chúa Câu 1 (0.5 điểm) Có 24 chai nước ngọt xếp đều vào 4 thùng. Vậy có 96 chai nước ngọt xếp được vào bao nhiêu thùng như thế là: A 12 thùng B 15 thùng C 14 thùng D 16 thùng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Cho một hình vuông có chu vi bằng 20cm và một hình chữ nhật có chiều dài hơn cạnh hình vuông 3cm, chiều rộng kém cạnh hình vuông 1cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A 28cm2 B 32cm2 C 24cm2 D 30cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Có 9 thùng dầu, mỗi thùng đựng 20 lít. Nếu lấy số lít dầu ở 9 thùng trên chia đều vào các thùng loại 5 lít thì được bao nhiêu thùng? A 16 thùng B 19 thùng C 36 thùng D 20 thùng Câu 4 (0.5 điểm) Đức mua 5 bút chì và 8 quyển vở hết 34 nghìn đồng. Hùng mua 8 quyển vở và 8 bút chì hết 40 nghìn đồng. Hỏi mỗi quyển vở giá bao nhiêu? Mỗi bút chì giá bao nhiêu? A Bút chì 2000 đồng, quyển vở 3000 đồng B Bút chì 3000 đồng, quyển vở 3000 đồng C Bút chì 2000 đồng, quyển vở 4000 đồng D Bút chì 3000 đồng, quyển vở 2000 đồng Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở các cánh cửa giải cứu công chúa Câu 1 (0.5 điểm) Có 24 chai nước ngọt xếp đều vào 4 thùng. Vậy có 96 chai nước ngọt xếp được vào bao nhiêu thùng như thế là: A 12 thùng B 15 thùng C 14 thùng D 16 thùng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 2 (0.5 điểm) Cho một hình vuông có chu vi bằng 20cm và một hình chữ nhật có chiều dài hơn cạnh hình vuông 3cm, chiều rộng kém cạnh hình vuông 1cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A 28cm2 B 32cm2 C 24cm2 D 30cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Có 9 thùng dầu, mỗi thùng đựng 20 lít. Nếu lấy số lít dầu ở 9 thùng trên chia đều vào các thùng loại 5 lít thì được bao nhiêu thùng? A 16 thùng B 19 thùng C 36 thùng D 20 thùng Câu 4 (0.5 điểm) Đức mua 5 bút chì và 8 quyển vở hết 34 nghìn đồng. Hùng mua 8 quyển vở và 8 bút chì hết 40 nghìn đồng. Hỏi mỗi quyển vở giá bao nhiêu? Mỗi bút chì giá bao nhiêu? A Bút chì 2000 đồng, quyển vở 3000 đồng B Bút chì 3000 đồng, quyển vở 3000 đồng C Bút chì 2000 đồng, quyển vở 4000 đồng D Bút chì 3000 đồng, quyển vở 2000 đồng À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 33 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Số Giá trị của chữ số Giá trị của chữ số Giá trị của chữ Giá trị của chữ số Giá trị của chữ số 5 4 số 2 6 8 46852 50 40000 2 6000 800 65248 58624 24685 84526 Bài 2:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền dấu ; = vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) (13768 + 18905) x 5 13768 x 5 + 18905 x 5 57809 50000 + 7000 + 800 + 8 88888 + 11101 99999 - 9 (21121 - 13431) : 2 22121 : 2 - 13134 : 2 Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 18500kg, lần sau lấy ra 12934kg thì trong kho còn lại 1557kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A 32199kg B 32991kg C 31434kg D 32434kg Câu 2 (0.5 điểm) Số bốn mươi tám nghìn năm trăm hai mươi ba viết là: A 48523 B 45823 C 48532 D 43852 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Một trang trại có 5489 con gà mái, số gà trống nhiều hơn gấp 5 số gà mái. Người ta bán đi 14380 con gà. Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con gà? A 18555 con B 18554 con C 18455 con D 15854 con Câu 4 (0.5 điểm) 1 Một kho chứa 12783kg hàng, người ta nhập thêm về 5394kg hàng, sau đó bán đi số hàng. Hỏi 3 trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng? A 11218kg B 12181kg C 12118kg D 12811kg Bài 4:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 1 (0.5 điểm) 85764 87645 86574 86754 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) 23325 23523 32352 32532 1 2 3 4 Câu 3 (0.5 điểm) 98899 + 1010 99889 + 10 98998 + 1001 99989 - 1001 1 2 3 4 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) 12432 x 3 14332 x 2 43212 - 23412 24132 + 1542 1 2 3 4 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Số gồm 40 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 3 đơn vị viết là 40793 Phép chia 68945 : 3 = 22981 ( dư 1 ) 56892 = 50000 + 6800 + 90 + 2 (13890 + 7643) x 6 + 17820 = 13890 x 6 + 7643 x 6 + 17820 Bài 5:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền D nếu đúng, S nếu sai Câu 1 (0.5 điểm) Số gồm 40 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 3 đơn vị viết là 40793 Phép chia 68945 : 3 = 22981 ( dư 1 ) 56892 = 50000 + 6800 + 90 + 2 (13890 + 7643) x 6 + 17820 = 13890 x 6 + 7643 x 6 + 17820 À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 34 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức 24840 : 8 + 14683 x 6 là: A 91203 B 92103 C 93012 D 91230 Câu 2 (0.5 điểm) Tích của liền sau số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và 5 là: A 51157 B 51715 C 51175 D 55117 Câu 3 (0.5 điểm) Một đàn trâu bò có 258 con trâu, số bò gấp 4 lần số trâu. Hỏi có tất cả bao nhiêu con trâu và bò? A 1209 con B 1290 con C 1029 con D 1092 con Câu 4 (0.5 điểm) Bao đường thứ nhất nặng 25kg, bao đường thứ hai nặng 39kg. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam đường để bao thứ hai chỉ còn hơn bao thứ nhất 4kg đường? A 4kg B 5kg C 6kg D 3kg Bài 2:Nối (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Nối các ô thích hợp với nhau Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (2.0 điểm) 46739 + a = 13298 x 5 a= 16845 a : 6 = 45628 - 32993 a = 19751 a x 4 + 28731 = 56398 + 39713 a = 66543 a - 23849 + 12630 x 3 = 20146 x 4 a =75810 Bài 3:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) Có một hình vuông người ta bớt mỗi cạnh 3cm thì được một hình vuông mới có diện tích bằng 36cm2 . Diện tích hình vuông ban đầu là? A 64cm2 B 100cm2 C 81cm2 D 49cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Có một hình vuông chu vi 32cm và một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của hình vuông và có chu vi 42cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông bao nhiêu xăng-ti-met vuông? A 40cm2 B 30cm2 C 50cm2 D 60cm2 Câu 3 (0.5 điểm) Hồng đến trường lúc 7 giờ 15 phút, lúc tan trường lúc 11 giờ 30 phút. Hỏi thời gian Hồng ở trường bao lâu? A 4 giờ B 5 giờ 15 phút C 4 giờ 15 phút D 5 giờ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 4 (0.5 điểm) Ngày đầu tiên của một tháng 12 nào đó là ngày chủ nhật. Hỏi ngày cuối cùng của tháng 12 đó là ngày thứ mấy? A Ngày 30 và ngày thứ hai B Ngày 31 và ngày thứ ba C Ngày 31 và ngày thứ hai D Ngày 30 và ngày thứ ba Bài 4:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Câu 1 (0.5 điểm) Mua 3 quyển sách hết 18000 đồng. Vậy mua 8 quyển sách như vậy hết đồng Có 1050kg gạo, đựng vào 1 bao tải to và 5 bao tải nhỏ như nhau. Biết bao tải to đựng 450kg. Mỗi bao tải nhỏ đựng kg 3 Mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ 5 nhật là 17492 x 3 + 28920 = 43891 + Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở các cánh cửa giải cứu công chúa Câu 1 (0.5 điểm) Hùng mua một quyển sách giá 8000 đồng, Hùng đưa cho cửa hàng một tờ giấy bạc và cửa hàng trả lại cho Hùng một tờ giấy bạc. Hỏi Hùng đã đưa cho cửa hàng loại giấy bạc nào? A 9000 đồng B 10000 đồng C 20000 đồng D 50000 đồng Câu 2 (0.5 điểm) Một cửa hàng lần thứ nhất nhận về 21450kg gạo, lần thứ hai nhận về 10245kg gạo. Cửa hàng đã 3 bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 5 A 19017kg B 19170kg C 19107kg D 19071 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Có 4 ô tô như nhau chở được 10000lít dầu. Hỏi 9 xe như thế chở được bao nhiêu lít dầu? A 22005 lít B 22050 lít C 22500 lít D 25200 lít Câu 4 (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 36287 : 5 là: A 7257 (dư 3) B 7257 (dư 2) C 7527 D 7527 (dư 4) Bài 5:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở các cánh cửa giải cứu công chúa Câu 1 (0.5 điểm) Hùng mua một quyển sách giá 8000 đồng, Hùng đưa cho cửa hàng một tờ giấy bạc và cửa hàng trả lại cho Hùng một tờ giấy bạc. Hỏi Hùng đã đưa cho cửa hàng loại giấy bạc nào? A 9000 đồng B 10000 đồng C 20000 đồng D 50000 đồng Câu 2 (0.5 điểm) Một cửa hàng lần thứ nhất nhận về 21450kg gạo, lần thứ hai nhận về 10245kg gạo. Cửa hàng đã 3 bán đi số gạo đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 5 A 19017kg B 19170kg C 19107kg D 19071 Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 3 (0.5 điểm) Có 4 ô tô như nhau chở được 10000lít dầu. Hỏi 9 xe như thế chở được bao nhiêu lít dầu? A 22005 lít B 22050 lít C 22500 lít D 25200 lít Câu 4 (0.5 điểm) Kết quả của phép chia 36287 : 5 là: A 7257 (dư 3) B 7257 (dư 2) C 7527 D 7527 (dư 4) À Ầ Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP BÀI TẬP TUẦN 35 MÔN TOÁN LỚP 3 Bài 1:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Câu 1 (0.5 điểm) 1 1 Một cửa hàng có 216 hộp bánh. Buổi sáng bán được số hộp bánh, buổi chiều bán được số 3 4 hộp bánh. Hỏi cả sáng và chiều bán được bao nhiêu hộp bánh? A 126 hộp B 162 hộp C 63 hộp D 92 hộp Câu 2 (0.5 điểm) Có 8kg gạo nếp. Số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 48kg. Hỏi số gạo tẻ gấp mấy lần số gạo nếp? A 6 lần B 7 lần C 8 lần D 9 lần Câu 3 (0.5 điểm) Tổng hai số là 3894. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 150 và bớt ở số hạng thứ hai đi 130 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu? A 3864 B 3904 C 3914 D 3924 Câu 4 (0.5 điểm) Hiệu của hai số bằng 4654. Nếu số bị trừ giảm đi 25 đơn vị, thêm vào số trừ 5 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu? A 4674 B 4634 C 4644 D 4684 Bài 2:Giải cứu công chúa (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Trả lời các câu hỏi để mở cánh cửa giải cứu công chúa Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) 1 Một trường tiểu học có 1784 học sinh, trong đó số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh toàn 4 trường là 27 học sinh. Số học sinh giỏi của trường đó là: A 437 học sinh B 473 học sinh C 347 học sinh D 374 học sinh Câu 2 (0.5 điểm) Số liền sau của số 12395 là: A 12394 B 12392 C 12396 D 12397 Câu 3 (0.5 điểm) Hiện nay con 5 tuổi, bố 32 tuổi. Hỏi sau đây 4 năm tuổi bố gấp mấy lần tuổi con? A 3 lần B 4 lần C 5 lần D 6 lần Câu 4 (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 35940 chỉ: A 5 đơn vị B 5 chục C 5 trăm D 5 nghìn Bài 3:Điền vào chỗ trống (2.0 điểm, 1 Câu), Câu hướng dẫn: Điền số thích hợp vào chỗ trống Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) x 4 = 97683 - 43047 70000 + 4000 + 80 + 2 = 48905 : 5 = 9000 + + 81 83924 - 63063 = 4901 + x 3 Bài 4:Sắp xếp theo thứ tự (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 1 (0.5 điểm) 43154 - 4000 33154 32541 + 2000 31354 1 2 3 4 Câu 2 (0.5 điểm) 70000 + 230 70000 + 23 75000 + 10 76420 + 1 1 2 3 4 Câu 3 (0.5 điểm) 32123 33998 + 1002 40002 + 108 33221 + 199 1 2 3 4 Câu 4 (0.5 điểm) 20000 + 2009 22100 + 19 11889 + 10011 22000 +109 1 2 3 4 Bài 5:Chọn đáp án đúng (2.0 điểm, 4 Câu), Câu hướng dẫn: Chọn đáp án đúng Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh
- MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP Câu 1 (0.5 điểm) Diện tích phần tô đậm trong hình là: A 34cm2 B 36cm2 C 40cm2 D 38cm2 Câu 2 (0.5 điểm) Mua 1 cái mũ len phải trả 18500 đồng. Hỏi mua 5 cái mũ len như thế phải trả bao nhiêu tiền? A 95500 đồng B 92500 đồng C 95000 đồng D 92000 đồng Câu 3 (0.5 điểm) 1 Một người đem đi chợ 285 quả trứng. Lần thứ nhất người đó bán số trứng. Lần thứ hai bán 3 được 87 quả. Hỏi cả hai lần người đó bán được bao nhiêu quả trứng? A 182 quả B 128 quả C 185 quả D 189 quả Câu 4 (0.5 điểm) 1 Một kho hàng chứa 21894kg hàng, lần thứ nhất người ta bán số hàng trong kho. Sau đó người 3 1 ta lại nhập thêm hàng về bằng số hàng còn lại. Hỏi lúc này số hàng trong kho là bao nhiêu ki- 4 lô-gam? A 14956kg B 18245kg C 19456kg D 15248kg Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh