Luyện tập đề thi Đại học , Cao đẳng môn Vật lý - Phần Điện xoay chiều (Có đáp án)

doc 29 trang thungat 3870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện tập đề thi Đại học , Cao đẳng môn Vật lý - Phần Điện xoay chiều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen_tap_de_thi_dai_hoc_cao_dang_mon_vat_ly_phan_dien_xoay.doc

Nội dung text: Luyện tập đề thi Đại học , Cao đẳng môn Vật lý - Phần Điện xoay chiều (Có đáp án)

  1. TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU Đại học và Cao đẳng 2007 Câu 1(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL . C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL . Câu 2(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 3(CĐ 2007): Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 4(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt với ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 5(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 6(CĐ 2007): Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. Ω 3 100 . B. 100 Ω. C. Ω 2 100 . D. 300 Ω. Câu 7(CĐ 2007): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi ω = ω 1 = 200π rad/s hoặc ω = ω 2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 100 π rad/s. B. 40 π rad/s. C. 125 π rad/s. D. 250 π rad/s. Câu 8(CĐ 2007): Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A. Câu 9(CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu C L UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 10(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL ZC. Câu 11(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 12(ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. . 3/ 400s B. 1/600 . s C. 1/300 . s D. 1/1200 . s
  2. Câu 13(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 14(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 15(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 1/√2 Câu 16(ĐH – 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 2500. B. 1100. C. 2000. D. 2200. Câu 17(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 18(ĐH – 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s Câu 19(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 100 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 350 W. Đại học và Cao đẳng 2008 Câu 20(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I2R. D. UI. Câu 21(CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U 0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng A. 50 V. B. 30 V. C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V. Câu 22(CĐ- 2008): Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200 V. B. 100√2 V. C. 50√2 V. D. 50 V Câu 23(CĐ- 2008): Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10 W. B. 9 W. C. 7 W. D. 5 W. Câu24(CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 25(CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của
  3. dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 . C. nhanh hơn góc π/6 . D. chậm hơn góc π/6 . Câu 26(CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 5√2 V. B. 5 √3 V. C. 10 √2 V. D. 10√3 V. Câu 27(CĐ- 2008): Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu = 100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V Câu 28(CĐ- 2008):Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC)) A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn Câu 29(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ 3 điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là 2 A. 0. B. . C. . D. . 2 3 3 Câu 30(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa 2 điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là 2 2 2 2 A. R = ZC(ZL – ZC). B. R = ZC(ZC – ZL). C. R = ZL(ZC – ZL). D. R = ZL(ZL – ZC). Câu 31(ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e 48 sin(40 t )(V). B. e 4,8 sin(4 t )(V). 2 C. e 48 sin(4 t )(V). D. e 4,8 sin(40 t )(V). 2 Câu 32(ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 33 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ? A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc 3 D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. Câu 34(ĐH – 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t (A). 2 4 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D. 220W. Câu 35(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R 1 và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch LC này
  4. A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. Câu 36(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 A. R . B. R . C. R C . D. R C . C C Câu 37(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L, dung kháng ZC (với ZC ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó 2 2 U ZL A. R0 = ZL + ZC. B. Pm . C. Pm . D. R 0 ZL ZC R 0 ZC Đại học và Cao đẳng 2009 Câu 38(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 6 thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. Câu 39(CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 40(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC 2 LC Câu 41(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u 100 2 cost (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 25 10 4 thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ 36 của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s. Câu 42(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u U cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 0 4 điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Câu 43(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 1 = I cos(100 t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng 0 4 điện qua đoạn mạch là i I cos(100 t ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 2 0 12 A. u 60 2 cos(100 t ) (V). B. u 60 2 cos(100 t ) (V) 12 6 C. u 60 2 cos(100 t ) (V). D. u 60 2 cos(100 t ) (V). 12 6 Câu 44(CĐNĂM 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
  5. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 45(CĐNĂM 2009): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. Câu 46(CĐNĂM 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 47(CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 2 4 2 4 Câu 48(CĐNĂM 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. Câu 49(CĐNĂM 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. Câu 50(ĐH – 2009): Đặt điện áp u = U ocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó: A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 51(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch 0 0 có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω bằng cường độ dòng 1 điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω . Hệ thức đúng là 2 A.ω ω = . B. ω + ω = . C. ω ω = . D. ω + ω = 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 52(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R và R công suất tiêu 1 2 thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R bằng hai lần điện áp hiệu dụng 1 giữa hai đầu tụ điện khi R = R . Các giá trị R và R là: 2 1 2 A. R = 50 Ω, R = 100 Ω. B. R = 40 Ω, R = 250 Ω. 1 2 1 2 C. R = 50 Ω, R = 200 Ω. D. R = 25 Ω, R = 100 1 2 1 2 Câu 53(ĐH – 2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . 4 6 3 3 Câu 54(ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 2.10 4 Câu 55(ĐH – 2009): Đặt điện áp u U0 cos 100 t (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở 3 thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 4 2 cos 100 t (A). B. i 5cos 100 t (A) 6 6
  6. C. i 5cos 100 t (A) D. i 4 2 cos 100 t (A) 6 6 2.10 2 Câu 56(ĐH – 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là  cos 100 t Wb . Biểu thức của suất điện 4 động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e 2sin 100 t (V ) B. e 2sin 100 t (V ) 4 4 C. e 2sin100 t(V ) D. e 2 sin100 t(V ) Câu 57(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự 3 1 cảm L (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 2 3 cos 100 t (A) B. i 2 3 cos 100 t (A) 6 6 C. i 2 2 cos 100 t (A) D. i 2 2 cos 100 t (A) 6 6 Câu58(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V. Câu 59(ĐH – 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U L, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với 2 điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. U UR UC UL . B. UC UR UL U . C. UL UR UC U D. UR UC UL U Câu 60(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L= 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). Câu 61(ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i=5 cos(120πt + ) (A). B. i=5 cos(120πt - ) (A) C. i=5cos(120πt + ) (A). D. i=5cos(120πt- ) (A). Đại học và Cao đẳng 2010 Câu 62(ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh 10 4 10 4 điện dung C đến giá trị F hoặc F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị 4 2 của L bằng 1 2 1 3 A. H. B. H. C. D. H. H. 2 3
  7. Câu 63(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung 1 C. Đặt  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng 1 2 LC 1 1 A. . B.  2. C. . D. 21. 2 2 1 2 Câu 64(ĐH - 2010): Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có 2 1 giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là 300 A. 100V. B. 100 3V. C. 100 2V. D. 200 V. Câu 65(ĐH - 2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A. 2R 3 . B. . C. R 3 . D. . 3 3 Câu 66(ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 2 A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V. Câu 67(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u u u A. i . B. C.i u C. D.i 1 . . i 2 1 3 R2 (L )2 R L C Câu 68ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos 1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos 2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos 1 và cos 2 là: 1 2 1 1 A. cos ,cos . B. cos ,cos . 1 3 2 5 1 5 2 3 1 2 1 1 C. cos ,cos . D. cos ,cos . 1 5 2 5 1 2 2 2 2 Câu 69(ĐH - 2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở 1 thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 2 4.10 5 8.10 5 2.10 5 10 5 A. F B. F C. F D. F Câu 70(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U U U U A. i 0 cos(t ) B. i 0 cos(t ) C. i 0 cos(t ) D. i 0 cos(t ) L 2 L 2 2 L 2 L 2 2
  8. Câu 71(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u i u2 i2 A. 0 . B. 2 . C. 0 . D. 2 2 1 . U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 72(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < thì LC A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 73(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0. 2L 2L L Câu 74(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau 2 nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 3 220 A. 220 2 V. B. V. C. 220 V. D. 110 V. 3 Câu 75(CAO ĐẲNG 2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong  2 một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong 5 khung dây bằng A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 76(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối 1 tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A. 2 Câu77(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng 3 của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3  B.  C. 40 D. 20 3  3 Câu 78(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u U cos(wt ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 0 6 5 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I sin(wt ) (A) . Tỉ số 0 12 điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 1 3 A. . B. 1. C. . D. 3 . 2 2 Câu 79(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u U0 cos wt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
  9. A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 Câu 80(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Đại học 2011 Câu 81(ĐH 2011): Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 2 3 3 4 A. f2 = f . B. f2 = f . C. f2 = f . D. f2 = f . 3 1 2 1 4 1 3 1 Câu 82(ĐH 2011): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100 t 1) ; u2 = U 2 cos(120 t 2 ) và u3 =U 2 cos(110 t 3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có 2 2 biểu thức tương ứng là: i 1 = I 2 cos100 t ; i2 = I 2 cos(120 t ) và i3 = I ' 2 cos(110 t ) . So 3 3 sánh I và I’, ta có: A. I = I’. B. I = I ' 2 . C. I I’. Câu 83(ĐH 2011): Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E cos(t ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến 0 2 của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500. Câu 84(ĐH 2011): Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10 -6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 . Câu 85(ĐH 2011): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 3 A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W. Câu 86(ĐH 2011): Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
  10. điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 60 vòng dây. Câu 87(ĐH 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 88(ĐH 2011) : Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 A. B. 1 C. 2 D. U2 I2 4 U2 I2 U2 I2 U2 I2 2 Câu 89(ĐH 2011) : Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, 2 với CR < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 1 2 1 2 2 1 1 1 1 A. 0 (1 2 ) B. 0 (1 2 ) C. 0 12 D. 2 ( 2 2 ) 2 2 0 2 1 2 Câu 90(ĐH 2011) : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 10 3 trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 4 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi 7 thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : u 50 2 cos(100 t )(V) và AM 12 uMB 150cos100 t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,86. B. 0,84. C. 0,95. D. 0,71. Câu 91(ĐH 2011) : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ 5 thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng. Câu 92(ĐH 2011) : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu 1 đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C 5 thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10  B. 20 2 C.  10 2 D. 20  Đại học 2012 Câu 93(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự 10 4 cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch 2 pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng 3 3 2 1 2 A. H B. H C. H D. H
  11. Câu 94(ĐH 2012): Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C m thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 . Câu 94(ĐH 2012): Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân. Câu 95(ĐH 2012): Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80  (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km. Câu 96(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U 0 cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 4 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi = 0 thì cường độ 5 dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại I m. Khi  =  1 hoặc  =  2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 . Câu 97(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u1 u2 u A. i = u3C. B. i = . C. i = . D. i = . R L Z Câu 98(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 400cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 1 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t (s), cường độ 400 dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. Câu 99(ĐH 2012). Đặt điện áp u = U 0cos2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U R, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 100(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cos  t (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn 12 mạch MB là 3 2 A. B. 0,26 C. 0,50 D. 2 2
  12. Câu 101(ĐH 2012): Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3 Câu 102(ĐH 2012). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % Câu 103(ĐH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi  = 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z1L Z1L Z1C Z1C A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Z1C Z1C Z1L Z1L 0,4 Câu 104(ĐH 2012). Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A Cao đẳng 2011 Câu 105(CĐ 2011): Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là: 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 25 50 100 200 Câu 106(CĐ 2011): Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0. B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0. C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1. D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1. Câu 107(CĐ 2011): Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 108(CĐ 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 2 C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 109(CĐ 2011): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. . B. 0 hoặc π. C. . D. hoặc . 2 2 6 6 Câu 110(CĐ 2011): Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4 Câu 111(CĐ 2011): Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu
  13. thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là A. 100Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. Câu 112(CĐ 2011): Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 1 3 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 3 Câu 113(CĐ 2011): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m 2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,45 T. B. 0,60 T. C. 0,50 T. D. 0,40 T. Câu 114(CĐ 2011): Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E 0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E 3 2E E E 2 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 3 2 2 Câu 115(CĐ 2011): Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất P hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với n>1), ở nơi phát điện n người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1 1 A. B. C. n D. n n n Cao đẳng 2012 Câu 116(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối 0 2 2 tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I sin(t .) Biết U 0, I0 0 3 và  không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = L.3 D. L = R.3 Câu 117(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  =  1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  =  2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41. Câu 118(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi, tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  =  1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị  =  2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 k1. Câu 119(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P A. 2 P. B. . C. P. D. 2P. 2 Câu 120(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa 2
  14. A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 121(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 2013 V. B. 1013 V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 122(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L R R L A. . B. . C. . D. R R2 (L)2 L R2 (L)2 Câu 123(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 0cos(t + ) (với U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Câu 124(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0 cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 3 thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(t (A)) và 6 công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 100 V. B. 1003 V. C. 120 V. D. 1002 V. Câu 125(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 0cos(t + ) (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng 1 L1L2 2L1L2 A. (L1 L2 ) . B. . C. . D. 2(L1 + L2). 2 L1 L2 L1 L2 Câu 126(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 1003 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng A.B. C. D. 6 3 8 4 Câu 127(CĐ 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là pn n A. B. C. 60pnD.pn 60 60 p Đại học 2013 Câu 128(ĐH 2013): Đặt điện áp u U0 cost (V) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là (0 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi 1 1 2 C=3C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn 0 2 2 1 dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
  15. A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V. Câu 129(ĐH 2013): Đặt điện áp u = 120 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 2 tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U Lmax. Giá trị của U Lmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V. Câu 130(ĐH 2013): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8  .F Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 1350 vòng/phút hoặc n2 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H. Câu 131(ĐH 2013): Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 10 4 1 trở R 100 , tụ điện có C F và cuộn cảm thuần có L H. Biểu thức cường độ dòng điện trong 2 đoạn mạch là A. i 2,2 2 cos 100 t (A) B. i 2,2cos 100 t (A) 4 4 C. i 2,2cos 100 t (A) D. i 2,2 2 cos 100 t (A) 4 4 Câu 132(ĐH 2013): Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 0,8 10 3 trở 20, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai 6 đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 330V. B. 440V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. Câu 133(ĐH 2013): Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L =L2; điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L 0; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad. Câu 134(ĐH 2013): Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M 2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M 2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M 2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 6. B. 15. C. 8. D. 4. Câu 135(ĐH 2013): Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm 2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 2,4.10-3 Wb. B. 1,2.10-3Wb. C. 4,8.10-3Wb. D. 0,6.10-3Wb. Câu 136(ĐH 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%. Câu 137(ĐH 2013): Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB U0 cos(t ) (V)
  16. 2 (U0,  và không đổi) thì: LC 1 , U 25 2V và U 50 2V , đồng thời u sớm pha so với AN MB AN 3 uMB . Giá trị của U0 là A. B.25 14V 25C.7 V 12 D.,5 14V 12,5 7V Câu 138(ĐH 2013): Đặt điện áp u=U 0cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 12 trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I 0 cos 100 t (A). Hệ số công suất của 12 đoạn mạch bằng: A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50 Câu 139(ĐH 2013): Đặt điện áp xoay chiều u=U2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng A. 220V B. 2202 V C. 110V D. 1102 V Câu 140(ĐH 2013): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng A. 3,6 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A D. 2,0 A Cao đẳng 2012 Câu 141(CĐ 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 1-H 1-H A. 1 – (1 – H)k2 B. 1 – (1 – H)k C. 1 D. 1 k k2 Câu 142(CĐ 2013) : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 143(CĐ 2013): Đặt điện áp u 220 6 cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 144(CĐ 2013): Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 A. B. 22 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 145(CĐ 2013): Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50  thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 45,5 . B. 91,0 . C. 37,5 . D. 75,0 . Câu 146(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10  và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W. Câu 147(CĐ 2013) : Đặt điện áp ổn định u U0 cost vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng 3 A. 3R B. R 2 C.2R D. R 3 Câu 148(CĐ 2013) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm.
  17. Câu 149(CĐ 2013) : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100 t (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t 2=t1+0,0015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 v B. 80 3 V C. 40V D. 80V Câu 150(CĐ 2013) : Một dòng điện có cường độ i = Iocos2 ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz. Câu 151(CĐ 2013) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng A. 0,99 H. B. 0,56 H. C. 0,86 H. D. 0,70 H. Câu 152(CĐ 2013): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,92. C. 0,50. D. 0,71. Câu 153(CĐ 2013): Đặt điện áp ổn định u = U0 cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng 6 điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 3 B. 40 C. 40 3 D. 20 Đại học 2014 Câu 154(ĐH 2014): Điện áp u 141 2cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 141 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 282 V. Câu 155(ĐH 2014): Dòng điện có cường độ i 2 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 8485 J. Câu 156(ĐH 2014): Đặt điện áp u Uocos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường 4 độ dòng điện trong mạch là i Io cos 100 t A . Giá trị của bằng 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 157(ĐH 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. . B. 0. C. . D. . 4 2 3 Câu 158(ĐH 2014): Đặt điện áp u U 2 cost V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345 . B. 484 . C. 475 . D. 274 . Câu 159(ĐH 2014): Đặt điện áp xoay chiều ổn A C M X N L B định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng Z C, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là
  18. A. 173V. B. 86 V. C. 122 V. D. 102 V. Câu 160(ĐH 2014): Đặt điện áp u = 180 2 cost (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L là U và , còn khi C L 1 1 A R M B 0 L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 2 = 90 . Giá trị U bằng: A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V. Câu 161(ĐH 2014): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác C định; R = 200 ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều A L M R B chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U 1 và giá trị cực đại là U2 = 400V. Giá trị của U1 là A. 173 V. B. 80 V. C. 111 V. D. 200 V. Câu 162(ĐH 2014): Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R 2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f 1 thì điện áp ở hai đầu đoạn 0 mạch MB lệch pha một góc 135 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng. A. 60 Hz. B. 80 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. Câu 163(ĐH 2014): Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 164(ĐH 2014): Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các duộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A; N2B=2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là A. 600 hoặc 372. B. 900 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 750 hoặc 600. Câu 165(ĐH 2014): Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Cao đẳng 2014 Câu 166(CĐ 2014): Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng U U 2 U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 R 2R 2R Câu 167(CĐ 2014): Đặt điện áp u U0 cos 2 ft (U 0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 36 và 144 . Khi tầ số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là
  19. A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz Câu 168(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 100 2 cos100t V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm I H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i cos100 t A B. i 2 cos100t (A) C. i cos 100 t 0,5 A D. i 2 cos(100t 0,5 )(A) Câu 169(CĐ 2014): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900 Câu 170(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là A. 282 V. B. 100 V. C. 141 V. D. 200 V. Câu 171(CĐ 2014): Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A.100 rad/s. B. 157 rad/s. C. 50 rad/s. D. 314 rad/s. Câu 172(CĐ 2014): Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) có giá trị cực đại là A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A. Câu 173(CĐ 2014): Đặt điện áp u = U 2 cost (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đặt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,60. B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80. Câu 174(CĐ 2014): Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. 2 Câu 175(CĐ 2014): Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm , gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định trong từ trường đều có cảm ứng từ .B Biết nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B . Suất điện đọng hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của B là A. 0,18 T. B. 0,72 T. C. 0,36 T. D. 0,51 T. Câu 176(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 100 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=2 2 cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 200 3 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Đề thi QG 2015 Câu 177 (QG 2015): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A.2202 V B. 100 V C.220 V D. 100 2 V. Câu 178 (QG 2015): Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là A.50πt. B.100πt C. 0 D. 70πt Câu 179 (QG 2015): Đặt điện áp u = U 0cost (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi  =  0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là 2 1 A.2LC B. C. D. LC LC LC
  20. Câu 180 (QG 2015): Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 4 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150 B. 200 C.50 D. 100 Câu 181 (QG 2015): Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W Câu 182 (QG 2015): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A.0,8. B.0,7 C.1 D. 0,5 Câu 183 (QG 2015): Lần lượt đặt điện áp u = U2 cost ( U không đổi, P (W)  thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạchY; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình 60 vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với  40 vàcủa Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và PY Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm thuần mắc nối tiếp ( có cảm 20 PX kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc  nối tiếp( có dung kháng Z và Z ) là Z = Z + Z . Khi  =  , công C1 C2 C C1 C2 2 0    suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 1 2 3 A. 14 W. B. 10W C. 22W D. 24 W A X Y B Câu 184 (QG 2015): Đặt điện áp u = U0cos2πft (với U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f 1 = 252 Hz hoặc khi f = f2 = 100Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá tri U 0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dung hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây? A.70Hz. B. 80 Hz C. 67Hz D. 90Hz. Câu 185 (QG 2015): Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i 1 = I 2 cos(150πt + ) (A); i2 = I 2 cos(200πt + ) (A) và i3 = Icos(100πt - ) (A). Phát biểu nào sau đây là 3 3 3 đúng? A.i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1. D. i1 cùng pha so với i2. Câu 186 (QG 2015): Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu A L dụng 20 Vvào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung B R C 10 3 C đến giá trị C = (F) thì vôn kế (lý tưởng) chỉ giá trị cực đại và bằng 103,9 V V 3 2 (lấy là 603 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 400 vòng. B. 1650 vòng C. 550 vòng D. 1800 vòng Câu 187 (QG 2015): Một học sinh xác định điện dung của tụ điện 1  -1 2 ( W) bằng cách đặt điện áp u = U0cost ( U0 không đổi,  = 314 rad/s) U vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối 0,0175 1 2 2 1 tiếp với biến trở R. Biết 2 = 2 +2 2 2 2 ; trong đó, điện U U 0 U 0  C R 0,0135 áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện 6 số. Dựa vào kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh 0,0095 10 (-2) này tính được giá trị của C là R 2 0,0055 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 0,0015
  21. A. 1,95.10-3 F. B. 5,20.10-6 F C. 5,20.10-3 F D. 1,95.10-6 F Câu 188 (QG 2015): Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm 10 3 thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 = F hoặc C = 8 2 10 3 C1 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa 3 15 hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 2,8A. B.1,4 A C. 2,0 A D. 1,0 A Đề thi QG 2016 Câu 189 (QG 2016): Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos(100 t 0,25 )(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 2202 V. B. 1102 V. C. 110V. D. 220V. Câu 190 (QG 2016): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 191 (QG 2016): Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 192 (QG 2016): Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. ω2LCR – 1 = 0. B. ω2LC – 1 = 0. C. R L D. ω2LC – R = 0. C Câu 193 (QG 2016): Cho dòng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua 250 một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 200V. B. 250V. C. 400V. D. 220V. Câu 194 (QG 2016): Đặt điện áp u = 2002 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) C R L vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20 Ω A M X B và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì 1 u = 2002 V. Tại thời điểm t + s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. 600 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng A. 180W. B. 200W. C. 120W. D. 90W. Câu 195 (QG 2016): Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p 1 cặp cực và quay với tốc độ n 1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đên 18 vòng/giây. Giá trị của f là A. 54Hz. B. 60Hz. C. 48Hz. D. 50Hz. A R Câu 195 (QG 2016): Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω A P không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến R (2) trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. L R Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch K AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ R (1) thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) r R B R O C 20 R(Ω) R
  22. và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng A. 180 Ω.B. 60 Ω.C. 20 Ω.D. 90 Ω. Câu 197 (QG 2016): Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở noi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10. Câu 198 (QG 2016): Đặt điện áp u = U ocosωt (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C o thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoan mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U 1 và trễ pha φ1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C 2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U 2 và trễ pha φ 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1; φ2 = φ1 + . Giá trị φ1 bằng 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 9 6 Đề thi THPT QG 2017 Mã đề 201 Câu 199 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là | R2 Z 2 | R R2 Z 2 R A. C .B. .C. .D. . C R 2 2 R 2 2 | R ZC | R ZC 2 t Câu 200 (QG 2017): Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos (A), (với T > 0). T Đại lượng T được gọi là A. tần số góc của dòng điện.B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện.D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 201 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 202 (QG 2017): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng A. 1102 V.B. 220 V. 2 C. 220 V.D. 110 V. Câu 203 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là A. 3 A.B. – A.C. – 1 A.D3 . 1 A. Câu 204 (QG 2017): Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây 2 của phần ứng có 3 suất điện động có giá trị e 1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e 1 = 30 V thì tích e1.e2 = - 300 V . Giá trị cực đại của e1 là A. 50 V.B. 40 V.C. 45 V.D. 35 V. Câu 205 (QG 2017): Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu
  23. thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là A. 2,1.B. 2,2.C. 2,3. D. 2,0. Câu 206 (QG 2017): Đặt điện áp u = 802 cos(100πt - ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 4 điện trở 203 , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C 0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i = 2cos(100πt + ) (A).B. i = 2 cos(100πt + ) (A). 2 6 6 C. i = 2 2 cos(100πt - ) (A).D. i = 2cos(100πt - ) (A). 12 12 Mã đề 202 Câu 207 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos(t + ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z I2U .B. . C. Z IU . D. . U IZ U I2Z Câu 208 (QG 2017): Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + ) (A) (f > 2 0). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện.B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện.D. chu kì của dòng điện. Câu 209 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos(t + ) (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng 1  L A. .B. L. C. . D. . L L  Câu 210 (QG 2017): Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần.B. giảm đi n 2 lần.C. giảm đi lần.nD. tăng lên lần. n Câu 211 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo L. Giá trị của R là A. 31,4 Ω.B. 15,7 Ω.C. 30 Ω.D. 15 Ω. Câu 212 (QG 2017): Một khung dây dẫn phẵng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm 2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là A. e = 119,9cos 100πt (V). B. e =169,6cos(l00πt - ) (V). 2 C. e = 169,6cos 100πt (V). D. e = 119,9cos(100πt - ) (V). 2 Câu 213 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 22 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 200 W.B. 110 W.C. 220 W.D. 100 W. Câu 214 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cos(100πt + ) 3 (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây
  24. 1 cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ cùa ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là A. 248 V.B. 284 V.C. 361 V.D. 316 V. Mã đề 203 Câu 215 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A. 2LC = R.B. ω 2LC = 1.C. LC = R.D.  2LC = 1. Câu 216 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R2 (Z Z )2 R2 (Z Z )2 R A. .B. .C. .D. . L C L C 2 2 R R 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 217 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 A. . R (ZL ZC ) B. .| R ( Z L ZC ) | 2 2 2 2 C. .D|.R . (ZL ZC ) | R (ZL ZC ) Câu 218 (QG 2017): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos(100πt - ) (V) (t 4 tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. - 220 V.B. 110 V.C. 2202 V.D. - 110 V. 2 Câu 219 (QG 2017): Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì |e2 - e3| = 30 V. Giá trị cực đại của e1 là C. 40,2 V. B. 51,9V.C. 34,6 V.D. 45,1 V. Câu 220 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng A. 503 V.B. 50 V.C. 50 2V.D. 100 V. Câu 221 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là A. 160 V. B. 140 V. C. 1,60 V. D. 180 V. Câu 222 (QG 2017): Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,33 lần.B. 1,38 lần.C. 1,41 lần.D. 1,46 lần. Mã đề 204 Câu 223 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là 2 2 2 2 R R ZL R R Z A. .B. .C. .D. . L 2 2 R 2 2 R R Z L R Z L
  25. Câu 224 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là Z L, dung kháng của tụ điện là Z C. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Câu 225 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos(t + ) (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là U 2 U A. .B. .C. .D. . 2.UL UL L L Câu 226 (QG 2017): Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50π Hz.B. 100π Hz.C. 100 Hz.D. 50 Hz. Câu 227 (QG 2017): Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức  =  0cos(t + ) thì trong khung 2 dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0cos(t + ). Biết  0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của là A. - rad.B. 0 rad.C. rad.D. π rad. 2 2 Câu 228 (QG 2017): Đặt điện áp xoay chiều u = 2006 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. 3 A.B. A.C. 2 A.D2 . 2 A. 6 Câu 229 (QG 2017): Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D 1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D 1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D 2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng A. 8 V.B. 16 V.C. 6 V.D. 4 V. Câu 230 (QG 2017): Đặt điện áp u = U2 cos(t + ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điệnvà một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 193,2 V.B. 187,1 V. C. 136,6 V.D. 122,5 V. Câu 231 (QG 2017): Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 4 và 2.B. 5 và 3.C. 6 và 4.D. 8 và6. Đề thi THPT QG 2018 Mã đề 201 Câu 232 (QG 2018): Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 50 V B. 100 V C. 100 V . D. 50 V . Câu 233 (QG 2018): Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 234 (QG 2018): Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
  26. A. P2 = 0,5P1 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 4P1 Câu 235 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi 2 được. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộn dây ZL = 4r và CLω > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là A. 0,47 rad. B. 0,62 rad. C. 1,05 rad. D. 0,79 rad. Câu 236 (QG 2018): Đặt điện áp uAB = 30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 30 V. Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là A. uMN = 15 cos(100πt + ) V. B. uMN = 15 cos(100πt + ) V. C. uMN = 30 cos(100πt + ) V. D. uMN = 30 cos(100πt + ) V. Câu 237 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,625. B. 0,866. C. 0,500. D. 0,707. Câu 238 (QG 2018): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 72,5% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Mã đề 202 Câu 239 (QG 2018): Điện áp u = 110 cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng là A. 110 V. B. 110 V. C. 100 V. D. 100π V. Câu 240 (QG 2018): Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều. C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Câu 241 (QG 2018): Đặt điện áp u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,71. B. 0,87. C. 0. D. 1. Câu 242 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,80. B. 0,50. UI C. 0,67. D. 0,75. 2 7 Câu 243 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện 2 có điện dung C thay đổi được. Biết R = 3r, cảm kháng của cuộn dây ZL = 7r và CLω > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là A. 0,79 rad. B. 1,05 rad. C. 0,54 rad. D. 0,47 rad.
  27. Câu 244 (QG 2018): Đặt điện áp uAB = 20cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 20 V. Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là A. uNB = 10 cos(100πt + ) V. B. uNB = 20 cos(100πt + ) V. 12 12 C. uNB = 20 cos(100πt - ) V. D. uNB = 10 cos(100πt - ) V. 6 6 Câu 245 (QG 2018): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 83% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Mã đề 203 Câu 246 (QG 2018): Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài. Câu 247 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. . B. L. C. L. D. . L L Câu 248 (QG 2018): Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 220 W . B. 440 W . C. 440 W. D. 220 W. Câu 249 (QG 2018): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 70,3% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? 2 A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 250 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối 7 UI tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của UI cos đoạn mạch là 14 UI A. 0,75. B. 0,68. C. 0,71. D. 0,53. Câu 251 (QG 2018): Đặt điện áp uAB = 20cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt giá trị cực đại và bằng 20 V. Khi C = 0,5C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là A. uNB = 20 cos(100πt - ) V. B. uNB = 10 cos(100πt - ) V 3 6 C. uNB = 20 cos(100πt - ) V 6 D. uNB = 10 cos(100πt - ) V 3 Câu 252 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi 2 được. Biết R = 2r, cảm kháng của cuộn dây ZL = 5r và CLω > 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là A. 0,57 rad. B. 0,46 rad. C. 0,79 rad. D. 1,05 rad.
  28. Mã đề 204 Câu 253 (QG 2018): Cường độ dòng điện i = 2 2 cosl00πt (A) cógiá trị hiệu dụng là A.2 A.B. 2 A.C. 2 A.D. 4 A. 2 Câu 254 (QG 2018): Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì côngsuất tiêu thụ của điện trở A. Tăng rồi giảm.B. Không đổiC.giảmD.tăng Câu 255 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost (Uo và ω cố giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, A R L,r C B trong đó tụ điện có điện đung C thay đổi được. Biết R = 5r. Cảm kháng M 2 của cuộn dây ZL 6,5r và LC 1 .Khi C =Co và khi C = 0,5Co thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng làu1 U01 cos(t ) và u2 U02 cos(t ) (U01 vàU02 có giá tri dương). Giá trị của là A. 0,74 rad.B. 1,05radC. 0,54 radD.0,47 rad Câu 256 (QG 2018): Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hinh bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,71.B. 0,50. C. 0,25 .D. 0,20. Câu 257 (QG 2018): Đặt điện ápuAB 40cos 100 t (V) vào hai 6 đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên, trong đó tụ điện có điện dung C A R L C B thay đổi được. Khi C = C0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực M N tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là 40 2 V. Khi C = 0,5 C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là: A u NB 20 3 cos 100 t (V) B. u NB 20 3 cos 100 t (V) 2 C u NB 40 3 cos 100 t (V) D. u NB 40 3 cos 100 t (V) 2 Câu 258 (QG 2018): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bởi đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất cùa mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 81,25% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 6.B. 4C. 7D.5 Câu 259 (QG 2018): Suất điện động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 110 2 cos100 t(V ) (t tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là A.100 rad/sB.50 rad/s.C.50πrad/s.D. 100π rad/s
  29. ĐÁP ÁN: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1B 2B 3A 4C 5A 6B 7A 8B 9B 10A 11C 12C 13D 14A 15D 16D 17A 18D 19A 20B 21C 22A 23D 24B 25A 26C 27B 28C 29D 30C 31B 32D 33A 34B 35D 36A 37D 38C 39C 40D 41D 42D 43C 44A 45D 46B 47D 48D 49A 50D 51C 52C 53A 54B 55B 56B 57A 58C 59C 60D 61D 62D 63B 64C 65B 66A 67C 68C 69B 70C 71D 72C 73D 74C 75B 76A 77A 78B 79A 80B 81A 82C 83B 84B 85C 86B 87A 88C 89B 90B 91C 92C 93C 94A-94B 95B 96C 97B 98B 99A 100C 101B 102D 103B 104C 105C 106B 107C 108A 109B 110C 111A 112D 113C 114A 115A 116D 117A 118C 119C 120D 121D 122B 123B 124D 125A 126A 127A 128A 129C 130C 131C 132B 133B 134C 135A 136B 137B 138B 139A 140B 141C 142A 143A 144D 145C 146D 147C 148B 149B 150A 151A 152A 153B 154A 155A 156A 157A 158D 159B 160D 161C 162B 163B 164A 165B 166A 167B 168D 169C 170D 171D 172A 173A 174C 175C 176D 177C 178B 179C 180D 181D 182D 183D 184A 185B 186C 187D 188C 189A 190A 191D 192B 193A 194C 195B 196A 197A 198B 199D 200B 201C 202A 203B 204B 205A 206C 207C 208B 209B 210D 211C 212B 213B 214D 215B 216A 217D 218C 219C 220A 221A 222B 223C 224D 225B 226D 227B 228C 229D 230B 231C 232 C 233B 234C 235D 236A 237A 238A 239A 240D 241D 242B 243C 244B 245C 246B 247C 248B 249D 250A 251C 252B 253C 254B 255A 256C 257D 258A 259D