Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Tiết 9 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019

docx 3 trang thungat 4030
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Tiết 9 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_10_tiet.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Tiết 9 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I- MÔN GDCD 10 Năm học: 2018-2019 - PPCT: 9 I Mục tiêu kiểm tra. 1.Về kiến thức: - Nhằm kiểm tra những kiến thức các em đã học từ bài 1 đến bài 5. - Kiểm tra đánh giá quá trình học tập của học sinh trong nửa đầu học kì I giúp GV và HS điều chỉnh quá trình dạy và học tiếp theo. 2.Về kĩ năng - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng vận dụng kiến thức để xem xét các vấn đề xảy ra trong tự nhiên và xã hội. 3.Về thái độ - Giáo dục ý thức độc lập suy nghĩ, tự giác làm bài không dựa dẫm vào người khác. - Có cách nhìn nhận và xem xét đúng về sự vân động và phát triển của các sự vật và hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và con người. 4. Năng lực cần hướng tới : -Năng lực chung: +Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức, hiện tượng xảy ra trong tự nhiên và xã hội +Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống -Năng lực chuyên biệt : +Biết vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng tự nhiên và xã hội. +Biết vận dụng kiến thức để định hướng được hành vi của bản thân. II. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra theo hình thức TN và TL: 50% : Trắc nghiệm và 50% : Tự luận III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Vận dụng cao Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tên chủ đề 1.TGQDV và Nhận biết được Hiểu được dấu Vận dụng kiến PPLBC đối tượng hiệu để nhận biết thức đã học để nghiên cứu của thế giới quan DV xem xét các vấn TH, cơ sở phân và thế giới quan đề trong cuộc chia thế giới DT, PP luận BC sống. quan DV và và SH DT, PP luận BC và SH
  2. Số câu: 7 Số câu TN: 2 Số câu TN: 3 Số câu TN: 2 Số câu TN: 7 Số điểm: 1,75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5 % Tỉ lệ: 17,5 % 2.Sự vận động, Nhận biết được Hiểu được các Vận dụng khái phát triển của khái niệm vận hình thức vận niệm vận động sự vật hiên động và phát động của vật chất và phát triển để tượng triển theo quan xem xét hiện điểm BC tượng trong cuộc sống Số câu: 6 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 3 Số câu TN: 6 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm:0,25 Số điểm:0,75 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % Số câuTL:0,5 Số câuTL:0,5 Tỉ lệ: 1,5% Số câuTL: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số câuTL: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 20 % 3.Nguồn gốc Nêu được khái Hiểu được sự đấu Có cách ứng xử vận dộng phát niệm mâu thuẫn tranh giữa các phù hợp khi triển của sự vật theo quan điểm mặt đối lập là tham gia giải hiên tượng của triết học nguồn gốc của sự quyết mâu DVBC vận động và phát thuẫn trong triển của SVHT cuộc sống hàng ngày. Số câu: 6 Số câu TN: 2 Số câu TN:3 Số câu TN:1 Số câu TN : 6 Số điểm:1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ: 15 % 4. Cách thức Nêu được khái Vận dụng được Lựa chon cách vận động, phát niệm chất và mối quan hệ BC xử sự phù hợp triển của sự vật lượng của giữa sự biến đổi đối với các tình và hiện tượng SVHT của lượng và huống xảy ra Biết được mối chất trong quá trình quan hệ BC để giải thích học tập và rèn giữa sự biến đổi hiện tượng luyện của bản của lượng và sự trong cuộc sống thân. biến đổi về chất. Số câuTN: 1 Số câu TN: 1 Số câu TL: 0,25 Số câu TL:0,25 Số câu TN: 1 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 2,5 % Số câuTL: 1 Số câuTL: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30 % Tổng số câu: Số câuTN: 7 Số câuTN: 7 Số câuTN: 5 Số câuTN: 1 Số câuTN: 20 Tổng số điểm: Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 5
  3. Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 17,5 % Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 12,5 % Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 50% Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 0,5 Số câuTL: 0,5 Số câuTL : 2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ: 15 % Tỉlệ: 100%