Ma trận đề kiểm tra Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 99: Chương V - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 5720
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 99: Chương V - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_dai_so_va_giai_tich_lop_11_tiet_99_chuon.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 99: Chương V - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 – 2020 TIẾT 99 - KIỂM TRA CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM ( Hình thức : TNKQ – Thời gian : 45 phút ) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh về các chủ đề: - Khái niệm đạo hàm. - Các quy tắc tính đạo hàm. - Đạo hàm của HSLG . 2. Về kỹ năng - Nhận biết được định nghĩa, quy tắc tính đạo hàm. - Tính được đạo hàm các hàm số lượng giác. - Vận dụng được các kiến thức về đạo hàm để giải các bài toán liên quan. - Biết cách áp dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. 3. Về thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi. - Năng lực tính toán . - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG - Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn, kết hợp tự luận. - Thời lượng: 45 phút, gồm 16 câu TN (64%) và 3 câu TL(36%). II. MA TRẬN 1. Ma trận nhận thức Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% Chủ đề Tổng Mức độ nhận thức Trọng Số câu Điểm số số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Khái niệm đạo hàm 4 1.2 1.2 1.2 0.4 10 10 10 3.3 2.5 2.5 2.5 0.8 2 1.3 Quy tắc tính đạo hàm 4 1.2 1.2 1.2 0.4 10 10 10 3.3 2.5 2.5 2.5 0.8 2 1.3 Đạo hàm hslg 4 1.2 1.2 1.2 0.4 10 10 10 3.3 2.5 2.5 2.5 0.8 2 1.3 Tổng 12 7.5 7.5 7.5 2.5 6 4 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Chủ đề Tổng Số câu Số câu Điểm số số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Khái niệm đạo hàm 4 2,5 2,5 2.5 0,8 2 3 2 1 2 1.2 Quy tắc tính đạo hàm 4 2,5 2,5 2,5 0,8 3 2 3 1 2 1.6 Đạo hàm hslg 4 2,5 2,5 2,5 0,8 2 3 2 1 2 1.2 Tổng 12 7.5 7.5 7.5 2.5 7 8 7 3 6 4
  2. 2.Ma trận đề2. Ma trận đề : Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu thấp cao Vận dụng được 1. Khái niệm đạo Biêt áp dung các Vận dụng các các kiến thức về hàm kiến thức về kiến thức tổng Nhận biết được Khái niệm đạo Khái niệm đạo hợp để giải các kiến thức hàm để giải toán .Năng lực hàm vào giải về Khái niệm toánNăng lực tính quyết vấn toán .Năng lực đạo hàm toán, giải quyết đề.Năng lực tính toán. vấn đề. sáng tạo Câu Câu 8,9 ,10 Câu 1,2 Câu 16,17 Câu 23 6 TN Số điểm 1,2 0,8 0,4 0,8 24% 8% 4% Tỉ lệ % 8% 12% Vận dụng được 2. Quy tắc tính đạo hàm Biêt áp dung các các kiến thức về Vận dụng các kiến thức về Quy Nhận biết được Quy tắc tính kiến thức tổng tắc tính đạo hợp để giải kiến thức về đạo hàm để giải Quy tắc tính hàm vào giải toán .Năng lực toánNăng lực tính quyết vấn toán .Năng lực đạo hàm toán, giải quyết đề.Năng lực tính toán. vấn đề. sáng tạo. Câu Câu 3,4,5 Câu 11,12 Câu 18,19,20 Câu 24 3TN Số điểm 1,2 0,8 1,2 0,4 12% 12% 8% 12% 4% Tỉ lệ % Vận dụng được 3. Đạo hàm hslg Biêt áp dung các Vận dụng các các kiến thức về kiến thức về Đạo kiến thức tổng Nhận biết được Đạo hàm hslg kiến thức về hàm hslg vào hợp để giải để giải toán toán .Năng lực Đạo hàm giải toán . quyết vấn hslg Năng lực tính Năng lực tính đề.Năng lực toán, giải quyết sáng tạo. toán. vấn đề. Câu Câu 6,7 Câu 13,14,15 Câu 21,22 Câu 25 5TN Số điểm 0,4 0,8 0,8 0,4 20% Tỉ lệ % 4% 8% 0,8 4% 7 TN 8 TN 7 TN 3TN 25 TN Cộng 28% 32% 28% 12% 100%
  3. III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Tính số gia của hàm số đa thức bậc hai tại x0 ; x cho trước. 2 Nhận biết: Công thức đạo hàm của hàm số tại 1 điểm. 8 Thông hiểu: Tính tỉ số y / x Khái niệm đạo 9 Thông hiểu: Tính đạo hàm của hàm số tại 1 điểm. hàm 10 Thông hiểu: Viết pt tiếp tuyến của đths tại điểm thuộc đồ thị hàm số 16 Vận dụng thấp: Viết pt tiếp tuyến của đths biết hệ số góc của tiếp tuyến . 17 Vận dụng thấp: : Áp dụng đạo hàm vào bài toán vật lí ( tính vận tốc tức thời , tìm gia tốc ). 23 Vận dụng cao: Phương trình tiếp tuyến của đths thỏa mãn đk cho trước. 3 Nhận biết: Tính đạo hàm của hàm đa thức 4 Nhận biết: Tính đạo hàm của hàm phân thức 5 Nhận biết: Tính đạo hàm của hàm chứa căn thức 11 Thông hiểu: Tính đạo hàm của hàm đa thức tại một điểm. Quy tắc tính 12 Thông hiểu: Tính đạo hàm của hàm bậc1/bậc1 tại một điểm. đạo hàm 18 Vận dụng thấp: Tính đạo hàm của hàm bậc2/bậc1 tại một điểm. 19 Vận dụng thấp: Tính đạo hàm của hàm hợp. 20 Vận dụng thấp: Tính đạo hàm của hàm hợp tại một điểm. 24 Vận dụng cao: Bài toán tổng hợp về đạo hàm hoặc giới hạn. 6 Nhận biết: Tính đạo hàm của hàm số bậc nhất đối với sinx và cotx 7 Nhận biết:Tính đạo hàm của hàm số bậc nhất đối với tanx và cosx 13 Thông hiểu:Tính đạo hàm của hs y sin ax y cosax tại điểm cho trước. 14 Thông hiểu:Tính đạo hàm của hsy tan ax hoặc ytại điểmcot a xcho trước. Đạo hàm hslg 15 Thông hiểu : Tính đạo hàm của hàm số bậc hai, bậc 3 đối với sinx ( hoặc cosx, hoặc tanx, hoặc cotx ). 21 Vận dụng thấp: Tính đạo hàm của hàm số lượng giác phân thức. 22 Vận dụng thấp: Tìm giá trị của tham số để hàm số có đạo hàm thỏa mãn điều kiện cho trước . 25 Vận dụng cao: Tính đạo hàm của hàm số lượng giác hợp có biến đổi. Nhóm trưởng nhóm 11 Tổ phó Phan Khánh Châu Nguyễn Trung Thành