Ma trận đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 6120
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hinh_hoc_lop_11_tiet_11_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Hình học Lớp 11 - Tiết 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 11 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 – 2020 TIẾT 11 - KIỂM TRA CHƯƠNG I - PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ( Hình thức : TNKQ thời gian : 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Kiểm tra: Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng. - Kiểm tra các biểu thức tọa độ của các phép biến hình. - Kiểm tra tính chất cơ bản của các phép biến hình. 2. Về kỹ năng - Biết tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đường tròn qua phép tịnh tiến, biết vận dụng được biểu thức tọa độ để giải toán. - Biết được định nghĩa, tính chất phép quay, dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay. - Biết được khái niệm về phép dời hình, biết được phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình, biết được nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được một phép dời hình. - Nắm được khái niệm phép vị tự, biết tìm được ảnh của điểm ,của hình qua phép vị tự, nắm được các tính chất của phép vị tự. - Nắm được khái niệm phép đồng dạng, biết tìm được ảnh của điểm ,của hình qua phép đồng dạng, nắm được các tính chất của phép đồng dạng. - Áp dụng được vào bài toán thực tế. 3. Về thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi. - Năng lực tính toán . - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG: Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn. Thời lượng: 45 phút, gồm 25 câu TN (100%) II. MA TRẬN 1. Ma trận nhận thức : Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 30%, 30%, 30%, 10% số Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Phép tịnh tiến 2 0.6 0.6 0.6 0.2 7.5 7.5 7.5 2.5 1.9 1.9 1.9 0.6 1.5 1.0 Phép quay 2 0.6 0.6 0.6 0.2 7.5 7.5 7.5 2.5 1.9 1.9 1.9 0.6 1.5 1.0 Phép dời hình 1 0.3 0.3 0.3 0.1 3.8 3.8 3.8 1.3 0.9 0.9 0.9 0.3 0.8 0.5 Phép vị tự 2 0.6 0.6 0.6 0.2 7.5 7.5 7.5 2.5 1.9 1.9 1.9 0.6 1.5 1.0 Phép đồng dạng 1 0.3 0.3 0.3 0.1 3.8 3.8 3.8 1.3 0.9 0.9 0.9 0.3 0.8 0.5 Tổng 8 7.5 7.5 7.5 2.5 6 4 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Số Số câu Số câu Điểm số Chủ đề tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Phép tịnh tiến 2 1.9 1.9 1.9 0.6 2 2 1 1 1.6 0.8 Phép quay 2 1.9 1.9 1.9 0.6 1 2 2 1 1.2 1.2 Phép dời hình 1 0.9 0.9 0.9 0.3 1 1 1 0 0.8 0.4 Phép vị tự 2 1.9 1.9 1.9 0.6 2 2 2 1 1.6 1.2 Phép đồng dạng 1 0.9 0.9 0.9 0.3 1 1 1 0 0.8 0.4 Tổng 8 7.5 7.5 7.5 2.5 7 8 7 3 6 4
  2. 2.Ma trận đề Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu VDT VDC Vận dụng ĐN và Vận dụng Nhận biết ĐN và Thông hiểu ĐN và tính chất phép tịnh sáng tạo ĐN tính chất phép tịnh tính chất phép tịnh tiến vào giải toán và tính chất tiến tiến, biểu thức tọa phép tịnh tiến Phép tịnh tiến độ của phép tịnh vào giải toán NL tái hiện kiến tiến NL tính toán NL sáng tạo , thức NL tính toán GQVĐ NLGQVĐ Câu 6 TN Câu 1,2 Câu 8,9 Câu 16 Câu 23 Số điểm 2,4 0,8 0,8 0,4 0,4 Tỉ lệ 24% Phép quay Câu Câu 24 Câu 3 Câu 10,11 Câu 17,18 6 TN Số điểm 0,4 4% 0,8 0,8 24% Tỉ lệ 4% Vận dụng ĐN và Vận dụng Nhận biết ĐN và tính chất phép dời sáng tạo ĐN Thông hiểu ĐN và tính chất phép dời hình và tính chất tính chất phép dời , hình vào giải toán phép phép dời biểu thức tọa độ Phép dời hình hình của phép tịnh tiến NL tái hiện kiến vào giải toán NL tính toán thức NL tính toán NL sáng tạo NLGQVĐ NLGQVĐ Câu Câu 4 Câu 12 Câu 19 3TN Số điểm 0,4 0,4 0,4 12% Tỉ lệ 4% 4% 4% Vận dụng ĐN và Vận dụng Thông hiểu ĐN và Nhận biết ĐN và tính chất phép vị tự sáng tạo ĐN tính chất phép vị tính chất phép vị tự vào giải toán và tính chất tự ,biểu thức tọa phép vị tự Phép vị tự độ của phép tịnh NL tái hiện kiến vào giải toán tiến thức NL tính toán NL sáng tạo NL tính toán NLGQVĐ NLGQVĐ Câu Câu 5,6 Câu 13,14 Câu 20,21 Câu 25 7 TN Số điểm 0,8 0,8 0,8 0,4 28% Tỉ lệ 8% 8% 8% 4% Thông hiểu ĐN và Vận dụng ĐN và Vận dụng tính chất phép tính chất phép đồng sáng tạo ĐN Nhận biết ĐN và đồng dạng dạng và tính chất tính chất phép biểu thức tọa độ vào giải toán phép đồng đồng dạng Phép đồng dạng của phép đồng dạng NL tái hiện kiến dạng vào giải toán thức NL tính toán NL sáng tạo NL tính toán NLGQVĐ NLGQVĐ Câu Câu 7 Câu 15 Câu 22 3 TN Số điểm 0,4 0,4 0,4 12% Tỉ lệ 4% 4% 4% 7 TN 8 TN 7 TN 3 TN 25 TN Cộng 28% 32% 28% 6% 100%
  3. III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1,2 Nhận biết: câu hỏi liên quan đến định nghĩa và tính chất của phép tịnh tiến Thông hiểu: Tìm vectơ tịnh tiến, tọa độ điểm, pt ảnh của đường thẳng , đường 8,9 Phép tịnh tiến tròn qua phép tịnh tiến. Vận dụng thấp: Xác định pt đường thẳng , đường tròn biết ảnh của nó qua phép 16 tịnh tiến. 23 Vận dụng cao: Vận dụng phép tịnh tiến vào giải bài toán quỹ tích 3 Nhận biết:câu hỏi liên quan đến định nghĩa và tính chất của phép quay Thông hiểu:Tính góc quay,tìm tọa độ ảnh của điểm thuộc trục tọa độ ,tính góc 10,11 Phép quay giữa một đường thẳng và ảnh của nó qua một phép quay. VDT: Tìm tọa độ ảnh của một điểm không thuộc trục tọa độ, ảnh của đường 17,18 thẳng qua một phép quay trong mặt phẳng tọa độ 24 Vận dụng cao: Vận dụng phép quay giải một số bài toán. 4 Nhận biết: Xác định một phép biến hình là phép dời hình 12 Thông hiểu: : Xác định một phép dời hình thỏa mãn điều kiện nào đó Phép dời hình Vận dụng thấp: Viết phương trình đường thẳng , đường tròn là ảnh của một 19 đường thẳng , đường tròn qua nhiều phép dời hình liên tiếp. 5,6 Nhận biết: câu hỏi liên quan đến định nghĩa và tính chất của của phép vị tự 13,14 Thông hiểu: Tìm toạ độ ảnh của điểm qua phép vị tự khi cho tâm và tỷ số Phép vị tự VDT: Tìm phép vị tự khi cho ảnh và tạo ảnh ,viết phương trình ảnh của đường 20,21 tròn, đường thẳng khi biết phép vị cho trước 25 Vận dụng cao: Vận dụng phép vị tự vào giải bài toán hình học phẳng Nhận biết: câu hỏi liên quan đến định nghĩa và tính chất của tính chất phép đồng Phép đồng 7 dạng. dạng 15 Thông hiểu: Tìm toạ độ ảnh của điểm qua phép đồng dạng Vận dụng thấp: Viết phương trình ảnh của đường thẳng qua phép đồng dạng có 22 được khi thực hiện liên tiếp 2 trong 3 phép : vị tự , tịnh tiến và phép quay. Nhóm trưởng nhóm 11 Tổ Trưởng Phan Khánh Châu Nguyễn Trung Thành