Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Cơ bản A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 4 trang thungat 6070
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Cơ bản A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_co_ban_a_nam.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Cơ bản A - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ KHTN – NHÓM VẬT LÝ MÔN VẬT LÝ 10 - CƠ BẢN A Năm học 2019 - 2020 HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm + Tự luận + Phần trắc nghiệm (50%) : Gồm 20 câu + Phần tự luận (50%) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) Cấp độ thấp Cấp độ cao (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chương I Động học chất điểm 1. Chuyển động Nắm được khái niệm về chất cơ điểm quĩ đạo, thời gian thời điểm Biết cách xác định vị trí và thời gian chuyển động. Biết cách xác định hệ qui chiếu Số câu 2. Chuyển động Nắm được Nhận biết Viết đựơc thẳng đều khái niệm phương trình phương trình chuyển động chuyển động chuyển động thẳng đều Nắm đựơc các thẳng đều. đặc điểm của Tính vận tốc và chuyển động thời gian chuiyển thẳng đều động Số câu 1 3. Chuyển động Phân biệt Nắm được các Vận dụng vào Biết cách thẳng biến đổi được công thức của kiến thức đã giải những đều chuyển chuyển động được học để dạng toán về động nhanh thẳng biến đổi viết pt tọa độ chuyển động dần đều Và đều của xe. thẳng biến chuyển Áp dụng ct: đổi đều.Xác định vị trí và động chậm x = x + s o toạ độ các dần đều. = xo + vt vật chuyền động thẳng biến đổi đều Số câu 1 1 4. Sự rơi tự do Sự rơi tự do Hiểu được các Biết cách vận là sự rơi chỉ đặc điểm của dụng công thức dưới tác chuyển động rơi của sự rơi tự do dụng của tự do. Tính toán các đại trọng lực lượng trong sự 1
  2. rơi tự do Số câu 1 5. Chuyển động Khái niệm + Đặc điểm lưc + Vận dụng công tròn đều chuyển động và gia tốc trong thức chuyển tròn đều chuyển động tròn động tròn đều đều. + Tính toán các + Công thức của đại lượng, chu kì CĐTĐ tần số và tốc độ, gia tốc hướng tâm Số câu 1 6. Tính tương đối + Mô tả đựơc thế Vận dụng công của chuyển động nào là tính tương thức cộng vận đồi của chuyển tốc, tính toán vận động tốc tương đối, + Phân biệt đựơc tuyệt đối và kéo vận tốc tương theo đối, tuyệt đối và kéo theo Số câu 7. Sai số phep đo + Nắm được + Tính toán được các đại lượng vật khái niệm một số số của lí các loại sai một phép đo và số phép đo viết được kết quả + Hệ thống đo. đơn vị đo Số câu Chương II Động lực học chất điểm 1. Tổng hợp Nắm được Tổng hợp lực tác phân tích lực phương pháp dụng len một vật tổng hợp và CĐ phân tích lực Biết qui tắc hình bình hành và điều kiện cân bằng của chất điểm Số câu 1 2
  3. 2. Ba định lụât Nắm được Nêu được Vận dụng định newton các nội dung + Đặc điểm của luật II Newton của ba định lực và phản lực để giải các bài luật + Quán tính tâp động lực học + Trọng lực và trọng lượng Số câu 1 1 1 3. Lực hấp dẫn Phát biểu nội Vận dụng công dung và nhớ biểu thức giải các bài thức định luật toán đơn giản vạn vật hấp dẫn Số câu 4. Lực đàn hồi Nêu được sự + Đặc điểm lực Vận dụng định xuất hiện của đàn hồi của lò xo luật Huc để giải lực đàn hồi + Viết được các bài tập về lò công thức tính xo lực đàn hồi. Số câu 1 5. Lực ma sát Nêu được + Các đặc điểm Vận dụng công điều kiện của lực ma sát thức lực ma sát xuất hiện lực trượt để giải các bài ma sát trượt + Viết được công tập liên quan đến thức tính lực đàn chuyển động hồi. trượt của vật Số câu 1 6. Lực hướng Nắm được + Công thức lực Vận dụng công tâm định nghĩa hương tâm. thức lực hướng + Giải thích tâm để giải các được lực hướng bài tập liên quan tâm giữ các vật đến chuyển động chuyển động tròn của vật đều như thế nào. Số câu 7. Chuyển động Nhớ các công Nắm được các ném ngang thức tính: công thức của + Quỹ đạo CĐ chuyển động + Thời gian ném ném ngang ngang Tính toán được + Tầm ném xa tầm xa thời gian và vận tốc chuyển động. Số câu 1 Chương III Cân bằng và chuyển động của vật rắn 3
  4. 1. Cân bằng vật Nắm được Nêu đựơc cách rắn chịu tác qui tắc hợp xác định trong dụng hai lực, ba lực hai lực có tâm vật rắn lực không song giá động qui phẳng mỏng song và ba lực khôngsong song Số câu 1 1 2. Cân bằng vật + Nêu được định Ứng dụng qui tắc rắn có trục quay ngĩa Moomen momen lực để cố định Momen lực. giải các bài tập lực + Viết công thức cân bằng vật rắn M = F.d có trục quay cố và ý nghĩa các định đại lượng Số câu 1 1 3. Qui tắc hợp Nêu được nội Ứng dụng qui tắc lực song song dung và công hợp lực song cùng chiều thức trong tổng song cùng chiều hợp hai lực song để giải các bài song cùng chiều. toán có liên quan. Số câu 1 1 4. Các dạng cân Phân biệt các Biết điều kiện bằng dạng cân cân bằng của vật bằng của vật rắn có mặt chân rắn đế Số câu 1 1 5. Chuyển động + Phân biệt tịnh tiến chuyển động tịnh tiến với chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến. + Biết được các trường hợp chuyển động tịnh tiến trong cuộc sống Số câu 1 Tổng số câu 20 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Chuyển động của vật trên mặt phẳng ngang Bài 2: Cân bằng của vật rắn 4