Một số đề thi minh mọa THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trần Văn Hậu

pdf 204 trang thungat 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề thi minh mọa THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trần Văn Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmot_so_de_thi_minh_moa_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lop.pdf

Nội dung text: Một số đề thi minh mọa THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trần Văn Hậu

  1. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Đề 13 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên Câu 1: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. Câu 2: Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính. B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới. C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới. D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh. Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p. A. 5. B. 10. C. 15. D. 12. Câu 4: Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất? A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia đỏ. D. tia tím. Câu 5: Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm? A. cường độ âm. B. độ cao. C. đồ thị li độ âm. D. mức cường độ âm. Câu 6: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 7: Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó A. vô cùng lớn. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. có giá trị dương xác định. Câu 8: Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các nguyên tử sắt. B. Các nam châm vĩnh cửu. C. Các mômen từ. D. Các điện tích chuyển động. Câu 9: Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ thì A. không có dòng điện cảm ứng. B. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều dương. C. có dòng điện cảm ứng chạy theo chiều âm. D. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 2 -
  2. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng. A. A1 = A2. B. α1 – α2 = hằng số. C. ω1 ≠ ω2. D. α1 – α2 = 0. Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng. A. ωu = ωi. B. φu – φi = –π/2. C. φu – φi = π/2. D. φi – φu = –π/4. Câu 12: Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) có chiết suất tuyệt đối n1 đến mặt phân cách với môi trường trong suốt (2) có có chiết suất tuyệt đối n2, với góc tới là i thì góc khúc xạ là r. Nếu n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) thì chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) bằng A. sini/sinr. B. 1/n21. C. n2/n1. D. i/r. Câu 13: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. T/4. B. T/8. C. T/12. D. T/6 Câu 15: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm. Câu 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220√2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110√2 V. Câu 17: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. Câu 18: Cho ba thấu kính ghép đồng trục đặt cách đều nhau 10 cm như hình vẽ. Độ tụ của các thấu kính là D1 = D3 = 10 dp, D2 = –10 dp. Chiếu tới L1 một chùm sáng song song với quang trục chính. Chùm sáng sau khi đi qua L3 là A. chùm hội tụ. B. chùm song song với trục chính. C. chùm phân kì. D. chùm song song với trục phụ của thấu kính L3. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 3 -
  3. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên 8 Câu 19: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B0cos(2π.l0 t + π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là A. 10–8/9 (s). B. 10–8/8 (s). C. 10–8/12 (s). D. 10–8/6 (s). Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10–3 s. Tại một thời điểm điện tích trên một bản tụ bằng 6.10–7 C, sau đó 5.10–4 s cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,6π.10–3 A. Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10–6 C. B. 10–5 C. C. 5.10–5 C. D. 10–4 C. Câu 21: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. 23 238 Câu 22: Biết số Avôgađrô là 6,02.10 /mol, khối lượng mol của urani 92 U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani là A. 8,8.1025 . B. 1,2.1025. C. 2,2.1025. D. 4,4.1025. 2 3 4 Câu 23: Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 4 2 A. 1H;; 2 He 1 H B. 1H;; 1 H 2 He C. 2He;; 1 H 1 H D. 1H;; 2 He 1 H Câu 24: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 25: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng A. 534,5 nm. B. 95,7 nm. C. 102,7 nm. D. 309,1 nm. Câu 26: Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10–31 kg. Tính năng lượng toàn phần của êlectron khi nó chuyển động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s. A. 82,3.10–15 J. B. 82,5.10–15 J. C. 82,2.10–15 J. D. 82,1.10–15 J. Câu 27: Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m2). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là A. 9,9375W/m2. B. 9,6W/m2. C. 2,65 W/m2. D. 5,67W/m2. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 4 -
  4. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 28: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại. A. 2 A. B. 0,2 A. C. 0,6 mA. D. 0,3 mA. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm) –6 Câu 30: Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 = q2 = –6.10 C. Xác định –8 độ lớn lực điện trường do hai điện tích này tác dụng lên điện tích q3 = –3.10 C đặt tại C. Biết AC = BC = 15 cm. A. 0,136 N. B. 0,156 N. C. 0,072 N. D. 0,144 N. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 32: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω. A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là A. 9 bụng, 10 nút. B. 10 bụng, 10 nút. C. 10 bụng, 9 nút. D. 9 bụng, 9 nút. Câu 34: Lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao động là A. 22 cm. B. 26 cm. C. 24 cm. D. 26,5 cm. Câu 35: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại của chất điểm 1 là 16π2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s. Câu 36: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách 1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm chuẩn 10–12 (W/m2). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu? Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 5 -
  5. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên A. 10,1 B. B. 10,5 B. C. 9,8 B. D. 12,5 B. Câu 37: Đặt điện áp u = U√2cosωt (V) (ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở thuần r (r = 2R). Biết uAM luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω1 và ω = ω2 = 3ω1 thì hệ số công suất của mạch như nhau. Tính hệ số công suất đó. A. 0,94. B. 0,90. C. 0,99. D. 0,82. 9 1 Câu 38: Để phản ứng 4Be + γ → 2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? 2 Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc = 931,5 MeV. A. 2,53 MeV. B. 1,44 MeV. C. 1,75 MeV. D. 1,6 MeV. Câu 39: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8π√3 cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 4√2 cm. B. 8 cm. C. 4√3 cm. D. 5√2 cm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 130 rad. B. 121 rad/s. C. 125 rad/s. D. 119 rad/s. Đề 16 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên 3 3 Câu 1: Hai hạt nhân 1T và 2He có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 2: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất cao đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ A. liên tục. B. vạch phát xạ. C. hấp thụ vạch. D. hấp thụ đám. Câu 3: Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q’. Một thước nhựa K hút được cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào? A. K nhiễm điện dương. B. K nhiễm điện âm. C. K không nhiễm điện. D. không thể xảy ra hiện tượng này. Câu 4: Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron? A. Hiđrô thường. B. Đơteri. C. Triti. D. Heli. Câu 5: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực. B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 6 -
  6. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên C. do sự trao đổi electron với các điện cực. D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua. Câu 6: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt A. song song với các đường sức từ. B. vuông góc với các đường sức từ. C. hợp với các đường sức từ góc 450. D. hợp với các đường sức từ góc 600. Câu 7: Có hai tia sáng truyền qua một thấu kính như hình vẽ, tia (2) chỉ có phần ló. Chọn câu đúng. A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật. B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo. C. Thấu kính là phần kì; A là ảnh thật. D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo. Câu 8: Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có A. phản xạ thông thường. B. khúc xạ. C. phản xạ toàn phần. D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Câu 9: Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B. B. dao động tại A trễ pha hơn tại B. C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B. D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch 1 chỉ có tụ điện có điện dung mF. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là A. 500 Hz. B. 250 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 11: Khi chiếu bức xạ điện từ thích hợp vào chất bán dẫn thì giải phóng ra các electron dẫn và để lại các lỗ trống. Chọn phát biểu đúng. A. Chỉ các lỗ trống đóng vai trò là các hạt tải điện. B. Chỉ các electron đóng vai trò là các hạt tải điện. C. Cả các lỗ trống và các electron đóng vai trò là các hạt tải điện. D. Cả các lỗ trống và các electron đều không phải là các hạt tải điện. Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha nam châm gồm 5 cặp cực, rôto quay với tốc độ góc ω. Nối hai cực của máy phát điện đó với động cơ không đồng bộ một pha thì tốc độ góc của động cơ không thể là A. 2ω. B. 6ω. C. 3ω. D. 4ω. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 7 -
  7. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 13: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s. B. 2√2 s C. √2 s D. 4 s. Câu 14: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai? A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động. B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V. C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường. D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường. Câu 15: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là 0,5 A, điện trở của khung là R = 2 Ω và diện tích của khung là S = 100 cm2. Tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là A. 200 (T/s). B. 180 (T/s). C. 100 (T/s). D. 80 (T/s). Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t – π/6) (cm). B. x = 4cos(20t + π/3) (cm). C. x = 4cos(20t – π/3) (cm). D. x = 6cos(20t + π/6) (cm). Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu? A. 8 J. B. 0,08 J. C. –0,08 J. D. –8 J. Câu 18: Đầu A của một sợi dây AB được nối với nguồn dao động nhỏ để tạo ra sóng dừng trên dây với A xem là nút. Khi thay đổi tần số của nguồn, thấy rằng tần số nhỏ nhất để tạo sóng dừng là 100 Hz, tần số liền kề để vẫn tạo sóng dừng là 200 Hz. Chọn câu đúng. A. Đầu B cố định. B. Đầu B tự do. C. Đề bài đưa ra không thể xẩy ra. D. Đề bài chưa đủ dữ kiện để kết luận. Câu 19: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B? A. 2,25 lần. B. 3600 lần. C. 1000 lần. D. 100000 lần. Câu 20: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 21: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 ms thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng A. 1200 m. B. 12 km. C. 6 km. D. 600 m. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 8 -
  8. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 22: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,55 μm . B. 0,40 μm . C. 0,75 μm . D. 0,50 μm . Câu 23: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10–34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó. A. 4.10–19 J. B. 3,97 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV. 40 6 Câu 24: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18Ar, 3Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 2 6 1 u = 931,5 MeV/c . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt 40 nhân 18Ar. A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 25: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng 1 1 A. 8. B. 7. C. . D. . 7 8 4 Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → 2He + n. Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho 4 biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của 2He là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1uc2 = 931 (MeV). A. 2,7187 (MeV/nuclon). B. 2,823 (MeV/nuclon). C. 2,834 (MeV/nuclon). D. 2,7186 (MeV/nuclon). Câu 27: Trong một ống Rơn–ghen, khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2 kV thì cường độ dòng điện đi qua ống là 0,8 mA. Đối catôt là một bản platin có diện tích 1 cm2, dày 2 mm, có khối lượng riêng D = 21.103 kg/m3 và nhiệt dung riêng c = 0,12kJ /kg.K. Nhiệt độ của bản platin sẽ tăng thêm 5000C sau khoảng thời gian là A. 162,6 s. B. 242,6 s. C. 222,6 s. D. 262,5 s. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 μm và λ2. Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với vân sáng của λ2. Xác định bước sóng λ2. Biết 0,58 μm ≤ λ2 ≤ 0,76 μm. A. 0,76 μm. B. 0,6 μm. C. 0,64 μm. D. 0,75 μm. Câu 29: Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song F1 và F2 đặt trước một màn M một khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng 72 cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh F’1 và F’2 là 0,4 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tính khoảng vân giao thoa trên màn. A. 0,45 mm. B. 0,85 mm. C. 0,83 mm. D. 0,4 mm. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 9 -
  9. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 30: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 160 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 96 (V). B. 120 (V). C. 50 (V). D. 80 (V). Câu 31: Đặt điện áp u = U√2cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm 1 1 thuần có độ tự cảm L = H, điện trở R = 1000 Ω và tụ điện có điện dung C = μF. Khi ω = ω1 thì UL = U và khi ω = ω2 thì UC = U. Chọn hệ thức đúng. A. ω1 – ω2 = 0. B. ω2 = 1000 rad/s. C. ω1 = 1000 rad/s. D. ω1 – ω2 = 100π rad/s. Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi công suất 1000 kW bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng là 8 Ω điện áp ở hai cực của máy là 1000 V. Hai cực của máy được nối với hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lí tưởng mà số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Biết hệ số công suất của đường dây là 1. Hiệu suất quá trình truyền tải là : A. 80%. B. 87%. C. 92%. D. 95%. Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 35 cm. Giá trị S bằng A. 24 cm. B. 25 cm. C. 56 cm. D. 35 cm. Câu 34: Một mắt cận có điểm Cv cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2. Tổng (D1 + D2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. –4,2 dp. B. –2,5 dp. C. 9,5 dp. D. 8,2 dp. Câu 35: Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm 11/3 s là: A. 0,123 N. B. 0,5 N. C. 10 N. D. 0,2 N. Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – φ2 = π/2. Cặp giá trị nào của A2 và φ sau đây là đúng? A. 3√3cm và 0. B. 2√3 cm và π/4. C. 3√3cm và π/2. D. 2√3 cm và 0. Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 6 cm, dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Biết phần Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 10 -
  10. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Tìm bước sóng. A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm. Câu 38: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m1. Vật m1 nối với vật m2 (m1 = m2 = 100 g) bằng một sợi dây nhẹ không dãn. Ban đầu kéo vật m2 theo phương trùng với trục của lò xo để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ thì hai vật chuyển động không ma sát theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vật m1 đi được quãng đường (10 + 5√2) cm thì hai vật va chạm với nhau lần thứ nhất. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật chuyển động truyền hết vận tốc cho vật đứng yên. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian sợi dây bị chùng trong một chu kì là A. 1 s. B. 0,5 s. C. 1,5 s. D. 1,2 s. Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết UAM = UMN = 5 V, UNB = 4 V và UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần cảm (r; L). Tính UAN. A. 4√3 V B. 6 V. C. 4√5 V D. 6√5 V Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp u = 2U√2cos100πt (V) mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 W. B. 5,2 W. C. 1,3 W. D. 5,3 W. Đề 18 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm A. Sắt non B. Đồng oxit C. Sắt oxit D. Mangan oxit Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 11 -
  11. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng A. ωu ≠ ωi B. φu – φi = - C. φu – φi = D. 0 < φi – φu < 2 2 2 Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới C. có thể bằng không D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới Câu 5, Trong các tia sau, tia nào trong y học dùng để chụp các vùng xương bị tổn thương A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia tử ngoại D. tia gamma Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0 B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0 Câu 7: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng A. tăng bước sóng của tín hiệu B. tăng tần số của tín hiệu C. tăng chu kì của tín hiệu D. tăng cường độ của tín hiệu Câu 8: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ. Khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10-2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này A. 9 V B. 12 V C. 6 V D. 3 V Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì Con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng A. 100 g B. 150 g C. 25 g D. 75 g Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2 s B. 2,5 s C. 1 s D. 1,5 s Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại hai điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần D. số nguyên lần 2 2 Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 10000 lần Câu 13: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 525 Hz và 600 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây là A. 75 Hz B. 125 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 12 -
  12. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 14: Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm Câu 15: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức suất điện động tạo ra bởi cuộn dây: A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V B. e = 80πcos(20πt + 0,5π) V C. e = 200cos(100πt + 0,5π) V D. e = 200sin(20πt) V Câu 16: Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ 3 pha (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ A. Không máy nào B. chỉ máy 2 C. chỉ máy 1 D. cả hai Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t T (với t đo bằng s). Điện dung của tụ điện là A. 8 mF B. 2 mF C. 2 μF D. 8 μF Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45.10-6 m B. 0,6.10-6 m C. 0,5.10-6 m D. 0,55.10-6 m Câu 19: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,0625 μm là A. 3.10-18 J B. 3.10-20 J C. 3.10-17 J D. 3.10-19 J Câu 20: Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là A. 4,09.10-15 J B. 4,86.10-19 J C. 4,09.10-19 J D. 3,08.10-20 J Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. proton nhưng khác số nuclon B. nuclon nhưng khác số nơtron C. nuclon nhưng khác số proton D. nơtron nhưng khác số proton 3 Câu 22: Cho khối lượng của hạt nhân 1T , hạt proton và hạt notron lần lượt là 3,0161u; 1,0073u và 1,0087u. 2 3 Biết 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1T là A. 8,01 eV/nuclon B. 2,67 MeV/nuclon C. 2,24 MeV/nuclon D. 6,71 eV/nuclon Câu 23: Công suất bức xạ của mặt trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J B. 3,3696.1029 J C. 3,3696.1032 J D. 3,3696.1031 J Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 13 -
  13. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,7 mm và i2 = 0,9 mm. Xác định tọa độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân giao thoa (trong đó n là số nguyên) A. x = 6,3n mm B. x = 1,8n mm C. x = 2,4n mm D. x = 7,2n mm Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm. Trên màn giao thoa, trên một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân sáng trung tâm nằm chính giữa, hai đầu là hai vân sáng). Nếu thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 0,4 μm thì trên đoạn L số vạch sáng đếm được là A. 16 vạch sáng B. 13 vạch sáng C. 14 vạch sáng D. 15 vạch sáng Câu 26: Biết điện tích của electron: -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10-31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu? A. 1,5.1017 rad/s B. 4,15.106 rad/s C. 1,41.1017 rad/s D. 2,25.1016 rad/s Câu 27: Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3,2.10-19 J được chiếu bởi bức xạ photon có năng lượng 4,8.10-19 J. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng cách tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường là 5 V/m A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,1 m D. 0,3 m Câu 28: Tính năng lượng tỏa ra khí tạo thành 1 g He4 từ các proton và nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân He4 là 0,0304u; 1u = 931 MeV/c2. Biết số Avôgađrô 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của He4 là 4 g/mol A. 66.1010 J B. 66.1011 J C. 68.1010 J D. 68.1011 J Câu 29: Giả sử ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4 B. 4k/3 C. 4k + 3 D. 4k Câu 30: Hai bình điện phân: (CuSO4/Cu và AgNO3/Ag) mắc nối tiếp, trong một mạch điện. Sau một thời gian điện phân, tổng khối lượng catốt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Gọi điện lượng qua các bình điện phân là q, khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở các catốt lần lượt là m1 và m2. Chọn phương án đúng A. q = 193 C B. m1 – m2 = 1,52 g C. 2m1 – m2 = 0,88g D. 3m1 – m2 = -0,24 g Câu 31: Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt V lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, 0,4 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 1,8 A B. 2,5 A C. 2 A D. 3,5 A Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 14 -
  14. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên A. 20√13 V B. 10√13 V C. 140 V D. 20 V Câu 33: Cho hai dòng điện có cùng cường độ 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đặt vuông góc với nhau, cách nhau một khoảng 8 cm trong chân không: dây dẫn thứ nhất thẳng đứng có dòng điện chạy từ dưới lên trên, dây dẫn thứ hai đặt trong mặt phẳng ngang có dòng điện chạy từ Nam ra Bắc. Đường vuông góc chung của hai dòng điện cắt dòng thứ nhất tại C và cắt dòng thứ hai tại D. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại trung điểm của CD có 0 A. hướng hợp với dòng I1 một góc 45 0 B. hướng hợp với dòng I2 một góc 60 C. độ lớn 5.10-5 T D. độ lớn 6.10-5 T Câu 34: Một vật dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 - t1 = 3(t3 - t2) li độ thỏa mãn x1 = x2 = - x3 = 6 cm. Biên độ dao động là A. 12 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 10 cm Câu 35: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường A. 4 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 5 cm Cho 36. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 cm; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0 chất điểm có li độ x0 cm và có vận tốc v0 (cm/s). Chọn hệ thức đúng A. x0v0 = -4π√3 B. x0v0 = 4π√3 C. x0v0 = -12π√3 D. x0v0 = 12π√3 Câu 37: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz và biên độ A = 6√5 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P,Q thẳng hàng lần thứ hai thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng A. vQ = - 24π cm/s B. vQ = 24π cm/s C. vP = 48π cm/s D. vP = - 24π cm/s Câu 38: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều một pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị I1 xác định B. tăng từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về không C. giảm từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định D. luôn luôn tăng Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 15 -
  15. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,5 V B. 1,6 V C. 1,3 V D. 11,2 V Câu 40: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s và biên độ A = 5cm. Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật nặng so với thang máy sau đó là bao nhiêu? A. 15π√3 cm/s B. 35π cm/s C. 15π√5 cm/s D. 7π cm/s Đề 19 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên Câu 1: Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ: A. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định. B. Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. C. Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. D. Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định. Câu 2: Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2. A. 0,31 s. B. 10 s. C. 1 s. D. 126 s. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s. B. 1,4 m/s. C. 2,0 m/s. D. 3,4 m/s. Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π. B. số lẻ lần π. C. số lẻ lần π/2. D. số nguyên lần π/2. Câu 5: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là : A. 50 dB. B. 20 dB. C. 100 dB. D. 10 dB. Câu 6: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình u1 = 2acosωt và u1 = 3acos(ωt + π). Biên độ dao động tại trung điểm của AB là A. a. B. 5a. C. 4a. D. 2,5a. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 16 -
  16. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 7: Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 25.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prôtôn có khối lượng 1,67.10-27 kg và có điện tích 1,6.10-19 C. A. 872 V. B. 826 V. C. 812 V. D. 818 V. Câu 8: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ? A. UN tăng khi RN tăng. B. UN tăng khi RN giảm. C. UN không phụ thuộc vào RN. D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng. Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB A. sớm pha hơn π/6. B. trễ pha hơn π/3. C. sớm pha hơn π/3. D. trễ pha hơn π/6. Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng. A. ωu ≠ ωi. B. 0 < φu – φi < π/2. C. φu – φi = π/2. D. 0 < φi – φu < π/2. Câu 11: Sóng điện từ A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. thuộc loại sóng dọc. C. có thể tạo sóng dừng. D. không có khả năng giao thoa. Câu 12: Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa. B. sự phân li các phân tử thành ion. C. các nguyên tử nhận thêm electron. D. sự tái hợp các ion thành phân tử. Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,40 μm. B. 0,48 μm. C. 0,76 μm. D. 0,60 μm. Câu 14: Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ trường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 17 -
  17. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 15: Khi nung nóng hơi kim loại ở áp suất thấp đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ A. liên tục. B. vạch phát xạ. C. hấp thụ vạch. D. hấp thụ đám. Câu 16: Một cuộn cảm thuần có L = 3 H được nối với nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong không đáng kể. Sau thời gian Δt cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng đến giá trị 5 A. Nếu cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian thì Δt bằng A. 2,5 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 4,5 s. Câu 17: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10–34J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10–19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 18: Chùm tia laser phát ra, tại điểm M cách nguồn một khoảng r mỗi phôtôn có năng lượng ε. Hỏi tại điểm N cách nguồn một khoảng 2r thì năng lượng mỗi phô tôn là A. 2ε. B. ε. C. ε/2. D. ε/4. Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. 14 14 Câu 20: Hạt nhân 6 và hạt nhân 7N có cùng A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn. D. số nơtron. Câu 21: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 22: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, lượng đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu? A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%. 3 1 3 Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: D + D → 2 푒 + 0푛. Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân 2He . Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV). A. 7,7187 (MeV). B. 7,7188 (MeV). C. 7,7189 (MeV). D. 7,7186 (MeV). Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I–âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm và λ2 = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là A. 44 vạch sáng. B. 19 vạch sáng. C. 42 vạch sáng. D. 37 vạch sáng. Câu 25: Giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn có vân sáng bậc 10. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường có chiết suất 1,4 thì số vân sáng và vân tối trên đoạn MN là Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 18 -
  18. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên A. 29 sáng và 28 tối. B. 28 sáng và 26 tối. C. 27 sáng và 29 tối. D. 26 sáng và 27 tối. Câu 26: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất được xác định như sau: A. Tln(1 – k)/ln2. B. Tln(1 + k)/ln2. C. Tln(1 – k)ln2. D. Tln(1 + k)ln2. Câu 27: Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ của mắt tăng thêm một lượng: ΔD = (16 – 0,3n) dp (với n là số tuổi tính theo đơn vị là năm). Độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 là Dmax và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó x (m). Tích xDmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14. B. 16. C. 12. D. 10. Câu 28: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức 2 En = –13,6/n (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là A. 27λ2 = 128λ1. B. λ2 = 5λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 4λ1. Câu 29: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000cos5000t (KV/m) (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là 1,5 15 A. 0,1 A. B. mA C. mA D. 0,1 mA. √3 √3 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm. Câu 31: Đặt điện áp u = 220√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm 1 thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 6 110√3 Vthì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440 V. B. 330 V. C. 440√3 V. D. 330√3V. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 19 -
  19. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 32: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hoà theo thời gian được mô 10−4 tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R =100 Ω, C = F. Xác định biểu thức của dòng điện. A. i = √2cos(100πt - ) A 4 B. i = 2√2cos(50πt + ) A 4 C. i = √2cos(100πt) A D. i = 4cos(50πt – ) A. 2 Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là: A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm. Câu 34: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt phẳng ngang trên đệm không khí có li độ x 4 2 cos10 t cm (t đo bằng giây). Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Nếu tại thời điểm t = 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1 thì vật sẽ đi thêm được tổng quãng đường là bao nhiêu? A. 160 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 40 cm. Câu 35: Người ta tạo sóng dừng trên một thanh mảnh đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên thanh là 175 Hz và 225 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên thanh đó là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 75 Hz. D. 100 Hz. Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm. B. 67,6 mm. C. 64,0 mm. D. 68,5 mm. Câu 37: Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt + φu) (V) vào hai đầu mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được), thì dòng trong mạch có biểu thức i = cos(100πt) (A). Khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu mạch RL và C thì biểu thức điện áp tức thời hai đầu các vôn kế lần lượt là u1 = U01cos(100πt + π/3) (V) và u2 = U02cos(100πt – π/2) (V). Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế là A. 850 V. B. 600 V. C. 700 V. D. 880 V. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 20 -
  20. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 38: Một vòng dây siêu dẫn, phẳng tròn, bán kính r, tâm O, đặt trong mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ), trong từ trường đều có độ lớn B, có phương song song với trục vòng dây, hướng từ trong ra. Một thanh đồng chất khối lượng m, dài r có điện trở R, một đầu gắn vào O, có thể quay O. Đầu kia của thanh tiếp xúc với vòng dây. Bỏ qua hiện tượng tự cảm và bỏ qua ma sát. Đặt hiệu điện thế UMN giữa vòng dây và giữa tâm O thì thanh quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc ω không đổi. Chọn gốc thời thời gian là lúc thanh qua vị trí thấp nhất, biểu thức UMN là 2 푅 1 2 푅 A. UMN = Br ω + sinωt B. UMN = B ω + sinωt 2 2 1 푅 1 2 1 푅 C. UMN = Br ω + sinωt D. UMN = Br ω + sinωt 2 2 2 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25 10–3 H và tụ điện có điện dung C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 4,8 200√2cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = 30π√2 rad/s hoặc ω2 = 40π√2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất? A. 140 V. B. 210 V. C. 207 V. D. 115 V. Câu 40: Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓ0. Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và trục các lò xo trùng với đường thẳng qua A B. Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong khoảng A, B và cách nhau ℓ0. Đặt một vật nhỏ khối lượng m giữa hai lò xo, đẩy vật để nén lò xo gắn với A một đoạn 0,2ℓ0 rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản môi trường. Chu kì dao động của vật m là A. T = 2(π + 2,5)√ B. T = 2π√ C. T = √2 √ D. T = 2(π + 5)√ Đề 20 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên Câu 1: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi: A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π. B. φ2 – φ1 = 2kπ. C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2. D. φ2 – φ1 = π/4. Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là A. 2π2m/T2. B. 0,25mT2/π2. C. 4π2m/T2. D. 4π2m/T. Câu 3: Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1:f2:f3: :fn = 1:2:3: :n. Số nút và số bụng trên dây là: A. Số nút bằng số bụng trừ 1. B. Số nút bằng số bụng cộng 1. C. Số nút bằng số bụng. D. Số nút bằng số bụng trừ 2. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 21 -
  21. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 4: Có hai dây dẫn dài, song song mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ bằng nhau. M là trung điểm của đoạn AB (xem hình vẽ). Véc tơ cảm ứng từ tại M A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ. C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải. D. bằng véctơ không. Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Gọi φ, φRL và φRC lần lượt là độ lệch pha của điện áp u, điện áp trên đoạn chứa RL và điện áp trên đoạn chứa RC so với dòng điện. Chọn phương án đúng. A. tanφ = tanφRL + tanφRC. B. tanφ = tanφRL - tanφRC. C. tanφ = tanφRC - tanφRL. D. tanφ = (tanφRC + tanφRC)/2. Câu 6: Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết suất 1,5 có bước sóng 0,5 μm. Bức xạ đó là A. tia màu tím. B. tia màu đỏ. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 7: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì? A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. Câu 8: Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m0, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E là năng lượng liên kết của hạt nhân đó và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng? 2 A. m = m0. B. E = 0,5(m0 - m)c . C. m > m0. D. m < m0. Câu 9: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín. Câu 10: Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron. B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu. C. để các thanh than trao đổi điện tích. D. để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn. Câu 11: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 22 -
  22. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên -11 Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 47,7.10-11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 84,8.10–11 m. D. 132,5.10–11 m. Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 6,0 MHz. C. 2,5 MHz. D. 17,5 MHz. Câu 14: Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15 mm. Mắt người này A. không có tật. B. bị tật cận thị. C. bị tật lão thị. D. bị tật viễn thị. Câu 15: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là: A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,8 m. D. 0,4 m. Câu 16: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l là A. 2√2 s B. 4 s. C. 2 s. D. √2 s Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = –A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là 6 4,5 1,5 4 A. . B. . C. . D. . Câu 18: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở cuộn dây bằng A. 3R. B. R√2 C. 2R. D. R√3 Câu 19: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là A. 43,6%. B. 14,25%. C. 12,5%. D. 28,5%. Câu 20: Hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm O, bán kính vòng thứ nhất là R = 8 cm, vòng thứ hai là 2R, trong mỗi vòng có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Nếu hai vòng nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tại O là A. 11,78.10–5 T. B. 8,78.10–5 T. C. 0,71.10–5 T. D. 6,93.10–5 T. Câu 21: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 5. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 6. Câu 22: Gọi 휏 là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2휏 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25% B. 93,75% C. 6,25% D. 13,5% Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 23 -
  23. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 23: Hằng số phân rã của rubiđi (89Rb) là 0,00077s–1. Tính chu kỳ bán rã tương ứng. A. 975 s. B. 1200 s. C. 900 s. D. 15 s. 14 4 14 17 1 Câu 24: Bắn hạt α vào hạt nhân 7N đứng yên có phản ứng: 2 푒 + 7 → 8 + 1 . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân ô xi và động năng hạt α là A. 2/9. B. 3/4. C. 17/81. D. 1/81. Câu 25: Đồng vị U238 sau một loạt phóng xạ α và β biến thành chì theo phương trình sau: U238 → 8α + 6β– + Pb206. Chu kì bán rã của quá trình đó là 4,6 (tỉ năm). Giả sử có một loại đá chỉ chứa U238, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của Uran và chì trong đá ấy là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu? A. 0,1 tỉ năm. B. 0,2 tỉ năm. C. 0,3 tỉ năm. D. 0,4 tỉ năm. Câu 26: Dùng laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị trí cần mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 mm3. Chiều sâu cực đại của vết cắt là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 3,5 mm. D. 4 mm. Câu 27: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,405 μm (màu tím), λ2 = 0,54 μm (màu lục) và λ3 = 0,756 μm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có A. 25 vạch màu tím. B. 12 vạch màu lục. C. 52 vạch sáng. D. 14 vạch màu đỏ. Câu 28: Trong thí nghiệm I–âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500 nm, λ2 = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là A. 20. B. 24. C. 26. D. 30. Câu 29: Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 25 cm, dùng kính lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cách mắt 9 cm. Khi đó khoảng cách từ kính đến mắt là ℓ và độ bội giác của ảnh khi đó G thì giá trị của ℓG gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21 cm. B. 12 cm. C. 25 cm. D. 38 cm. Câu 30: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 60 m. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,5d có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là A. 60 (m). B. 73,5 (m). C. 69,3 (m). D. 6,6 (km). Câu 31: Tại thời điểm t, điện áp u = 200√2cos(100πt – ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 2 1 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó (s), điện áp này có giá trị là 300 A. –100 V. B. 100√3 V C. -100√2 V D. 200 V. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 24 -
  24. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên 1 Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 80 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là: A. –0,8 A. B. 0,8 A. C. 1,5 A. D. –1,5 A. Câu 33: Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R0. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên R0. A. 44,5 V. B. 89,6 V. C. 70 V. D. 45 V. Câu 34: Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,1 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2,5 (m/s). B. 4 (m/s). C. 2 (m/s). D. 1 (m/s). Câu 35: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), (ℓ – 10) (cm) và (ℓ – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; √3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,00 s. B. 1,28 s. C. 1,41 s. D. 1,50 s. Câu 36: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/5. Để M có mức cường độ âm là 40 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng A. 4. B. 36. C. 10. D. 30. Câu 37: Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014. A. 1611,5 s. B. 14486,4 s. C. 14486,8 s. D. 14501,2 s. Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 1000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 25 -
  25. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên 1 0,3/π H có điện trở r = 15 Ω và tụ điện có điện dung C = (mF). Công suất tiêu thụ cực đại trên R là A. 40 W. B. 165 W. C. 125 W. D. 180W. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,9625. B. 0,8312. C. 0,8265. D. 0,9025. Đề 24 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên Câu 1: Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên. B. không bị nước hấp thụ. C. không làm phát quang các chất. D. có khả năng biến điệu. Câu 2: Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động LC lý tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q(t) (đường 1) và i(t) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ (hình vẽ). Lấy mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện cho mạch. Đồ thị nào đúng? A. Đồ thị a. B. Đồ thị b. C. Đồ thị c. D. Đồ thị d. Câu 3: Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ. Câu 4: Hiện tượng phân hạch A. không thể tạo ra phản ứng dây chuyền. B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau. C. các hạt nhân nặng vỡ ra thành các hạt khác. D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 5: Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín, phẳng ABCD, song song với mặt phẳng Oxz, nam châm song song với trục Oy như hình vẽ. Đưa nam châm ra xa khung dây theo chiều âm của trục Oy thì A. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ABCD. B. chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây là ADCB. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 26 -
  26. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên C. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng. D. dòng điện cảm ứng luôn được duy trì cho dù nam châm không còn chuyển động. Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo. D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 200 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng A. C = 0,2/π mF. B. C = 2/π mF. C. C = 0,1/π mF. D. C = 1/π mF. Câu 8: Trong quang phổ vạch phát xạ của hidro ở vùng nhìn thấy không có vạch A. màu lục. B. màu đỏ. C. màu chàm. D. màu tím. Câu 9: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 2 2 2 2 A. 0,36m0c . B. 1,25 m0c . C. 0,225m0c . D. 0,25m0c . Câu 10: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k + 1)π/2 (với k = 0, ±1, ±2, ). B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2, ). C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). Câu 11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi: A. thay đổi chiều dài con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường. C. tăng biên độ góc đến 300. D. thay đổi khối lượng của con lắc. Câu 12: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. số electron tự do trong kim loại tăng. B. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. sợi dây kim loại nở dài ra. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Gọi φRL là độ lệch pha của điện áp trên đoạn chứa RL và dòng điện. Giá trị tanφRL bằng A. (ZL – ZC)/R. B. ZL/R. C. –ZC/R. D. (ZL + ZC)/R. Câu 14: Điện năng truyền tải từ trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng một hệ thống đường dây nhất định. Gọi P, ΔP và Ptt lần lượt là công suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây và công suất nơi tiêu thụ nhận được. Hiệu suất truyền tải điện trên hệ thống đường dây đó là A. ΔP/P. B. Ptt/P. C. ΔP/Ptt. D. P/Ptt. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 27 -
  27. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 16: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, biên độ tại bụng sóng là A. Biên độ tại hai điểm C và D trên dây lần lượt là 0,5 A và 0,5√3 A chỉ ba điểm nút và hai điểm bụng. Độ lệch pha dao động của C và D là A. π. B. 2π. C. 1,5π. D. 0,75π. Câu 17: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4cosωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số A. nguyên lần bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng. C. nguyên lần nửa bước sóng. D. bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 18: Hai kim nam châm nhỏ đặt trên Trái Đất xa các dòng điện và các nam châm khác; đường nối hai trọng tâm của chúng nằm theo hướng Nam - Bắc. Nếu từ trường Trái Đất mạnh hơn từ trường kim nam châm, khi cân bằng, hai kim nam châm đó sẽ có dạng như A. hình 4. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 1. 0 Câu 19: Tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất n2 = 1,5 với góc tới i = 30 . Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là A. 27,20 và 2,80. B. 24,20 và 5,80. C. 34,20 và 4,20. D. 26,40 và 3,60. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 6 mm. Câu 21: Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s. A. 6,75.1019. B. 6,25.1019. C. 6,25.1018. D. 6,75.1018. 4 Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.10 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1021 Hz. B. 4,83.1019 Hz. C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1018 Hz. -9 -9 Câu 23: Có hai điện tích điểm q1 = 9.10 C và q2 = -10 C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba q0 tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng? A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 5 cm. B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 5 cm. C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 25 cm. D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 28 -
  28. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 24: Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W. Đường kính của một chùm sáng là d = 1 mm. Bề dày của tấm thép là e = 2 mm. Nhiệt độ o 3 ban đầu là t0 = 30 C. Khối lượng riêng của thép: ρ = 7 800 kg/m . Nhiệt dung riêng của thép: c = 448 J/kg.độ. o Nhiệt nóng chảy riêng của thép: λ = 270 kJ/kg. Điểm nóng chảy của thép: Tc = 1 535 C. Bỏ qua mọi hao phí. Tính thời gian khoan thép. A. 2,16 s B. 1,16 s C. 1,18 s D. 1,26 s Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng. A. x = 6. B. x - y = 2. C. y + z = 7. D. x + y + z = 15. Câu 26: Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A, chiết suất n, đặt trong không khí. Một tia sáng đơn sắc được chiếu vuông góc tới mặt bên AB. Sau hai lần phản xạ toàn phần trên hai mặt AC và AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Giá trị của góc chiết quang A và chiết suất n lần lượt là A. A = 360 và n = 1,7. B. A = 360 và n = 1,5. C. A = 350 và n = 1,7. D. A = 350 và n = 1,5. Câu 27: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 62 m. Nếu nhúng các bản tụ ngập chìm vào trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là A. 60 (m). B. 73,5 (m). C. 87,7 (m). D. 63,3 (km). Câu 28: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2016 là A. 550,75 s. B. 551,25 s. C. 551,96 s. D. 549,51 s. Câu 29: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tài là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là: A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 85,8%. Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 50√2 (V), i1 = √2 (A) và tại thời điểm t2 là u2 = 50 (V), i2 = - √3 (A). Giá trị I0 là A. 2,5 A. B. 2 A. C. 2√3 D. 2√2 Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 29 -
  29. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 31: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 32: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 2acosωt (cm); x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm) và x3 = acos(ωt + π) (cm). Gọi x12 = x1 + x2 và x23 = x2 + x3. Biết đồ thị sự phụ thuộc x12 và x23 theo thời gian như hình vẽ. Tính φ2. A. φ2 = 2π/3. B. φ2 = 5π/6. C. φ2 = π/3. D. φ2 = π/6. Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 = acos(ωt - π/3) cm và u2 = acos(ωt + π/3) cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước dao động với biên độ cực tiểu. M cách B một đoạn nhỏ nhất là A. 3,78 cm. B. 1,32 cm. C. 2,39 cm. D. 3 cm. 7 Câu 34: Cho hạt proton có động năng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân 3Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 17,4 (MeV) và không sinh ra bức xạ γ. Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là A. 3,72 MeV. B. 6,2 MeV. C. 12,4 MeV. D. 14,88 MeV. 210 206 Câu 35: Đồng vị phóng xạ 84푃표 phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền 82푃 với chu kì bán rã là 138 ngày. 210 206 Ban đầu có một mẫu 84푃표 tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân 82푃 (được tạo ra) gấp 210 14 lần số hạt nhân 84푃표 còn lại. Giá trị của t bằng A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 828 ngày. D. 276 ngày. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2). Khi vật dao động điều hòa thì lực nén cực đại lên điểm treo J là 2 N còn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 4 N. Gia tốc cực đại của vật dao động là: A. 10√2 m/s2 B. 30√2 m/s2 C. 40√2 m/s2 D. 30 m/s2. Câu 37: Một hình vuông cạnh a√2 đặt trong không khí, tại bốn đỉnh đặt bốn điện tích điểm dương bằng nhau và bằng q. Tại tâm O của hình vuông đặt điện tích điểm q0 > 0 có khối lượng m. Kéo q0 lệch khỏi O một đoạn x rất nhỏ theo phương của đường chéo rồi buông nhẹ thì nó dao động điều hòa. Gọi k0 là hằng số lực Cu-lông. Tìm tần số góc. 2 푞.푞 푞.푞 3 푞.푞 5 푞.푞 A. ω = √ 0 0 B. ω = √ 0 0 C. ω = √ 0 0 D. ω = √ 0 0 3 3 3 3 Câu 38: Ba dòng điện đặt trong không khí có cường độ theo đúng thứ tự I1 = I, I2 = I, I3 = 3I và cùng chiều chạy trong ba dây dẫn thẳng dài, đồng phẳng, song song cách đều nhau những khoảng bằng a. Độ lớn lực từ tổng hợp của hai dòng I1 và I3 tác dụng lên đoạn dây ℓ của dòng điện I2 bằng A. 4.10-7I2ℓ/a. B. 2√310-7.I2ℓ/a C. 0. D. 2.10-7I2ℓ/a. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 30 -
  30. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = 100√6cosωt V) (ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Thay đổi 0,5 ω để UAN đạt cực đại là URLmax khi đó uMB lệch pha so với i là α (với tanα = ). Giá trị URLmax gần nhất giá √2 trị nào sau đây? A. 100 V. B. 180 V. C. 250 V. D. 50 V. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị Ux gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 245 V. B. 210 V. C. 200 V. D. 240 V. Đề 26 - Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần D. góc tới tương luôn lớn hơn góc khúc xạ Câu 2: Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản A. tia hồng ngoại B. tia X C. tia tử ngoại D. tia tím Câu 3: Chọn câu sai A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn B. Đơn vị của từ thông là vêbe Wb C. Giá trị của từ thông qua diện tích cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé D. Từ thông là đại luồng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0 Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 2 1 2 A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3 = √ 1 + 2 D. f3 = 1+ 2 -19 10 Câu 5: Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10 C, điện tích của hạt nhân 5 표 là A. 5e B. 10e C. -10e D. -5e 235 Câu 6: Hạt nhân 92푈 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân là Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 31 -
  31. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên A. 1,917u B. 1,942u C. 1,754u D. 0,751u Câu 7: Lực hạt nhân là lực nào sau đây A. lực điện B. lực từ C. lực tương tác giữa các nuclôn D. lực tương tác giữa các thiên hạ Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian B. Động năng của vật biến thiên điều tuần hoàn theo thời gian C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian Câu 9: Một con lắc lò xo theo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc B. động năng C. gia tốc D. biên độ Câu 11: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kỳ 1 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm Câu 12: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2 biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng 1 A. 4 B. 0,5 C. 0,25 D. 2 Câu 13: Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4 tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số A. hai số nguyên đi tiếp B. tỷ số 2 số nguyên lẻ liên tiếp C. tỷ số 2 số nguyên chẵn liên tiếp D. tỷ số 2 số nguyên tố liên tiếp Câu 14: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W B. 200 W C. 300 W D. 400 W Câu 15: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U√2cos(50πt + π) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100πt + 0,5π) V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? A. 1,2√2 A B. 1,2 A C. 5√2 A D. 7,5 A Câu 16: Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là công suất tiêu thụ của đoạn mạch là i = 2cos(ωt + π/3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100√3 W B. 50 W C. 50√3 W D. 100W Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 32 -
  32. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 17: Đặt điện áp u1 = U01cos(ω1t + φ1) vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của máy biến áp lí tưởng thì cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) nối kính bằng điện trở R thì biểu thức dòng điện chạy qua R là i2 = I02cos(ω2t + φ2). Chọn phương án đúng 1 푈01 1 휔1 A. ω1 = ω2 B. φ1 = φ2 C. = D. = 2 02 2 휔2 Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính Câu 19: Tia lửa điện hình thành do A. Catốt bị các ion dương đập vào làm phát ra trong B. Catốt bị nung nóng phát ra rất trong C. Quá trình tạo ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của các tác nhân ion hóa Câu 20: Một thấu kính phân kì có độ tụ - 5 dp. Nếu vật sáng phẳng đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30 cm thì ảnh cách vật một khoảng là L với số phóng đại ảnh là k. Chọn phương án đúng A. L = 20 cm B. k = -0,4 C. L = 40 cm D. k = 0,4 Câu 21: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là A. 72 V B. 36 V C. 12 V D. 18 V Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công sức của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số photon ánh sáng kích thích chiếu vào là A. 600 B. 60 C. 25 D. 133 Câu 23: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau một năm, còn lại 1/3 số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau một năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 16 4 9 6 Câu 24: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I1, I2. Xét điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B1 và B2 lần lượt là độ lớn do các dòng I1, I2 gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là A. B = B1 + B2 B. B = |B1 – B2| C. B = 0 D. B = 2B1 – B2 27 Câu 25: Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân 13 푙 đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân α + 27 30 13 푙 → n + 15푃. Tính tổng động năng của các hạt sau phản ứng. Cho mα = 4,0015u; mn = 1,0087u; mAl = 2 26,97345u; mP = 29,97005u; 1uc = 931 MeV A. 17,4 MeV B. 0,54 MeV C. 0,5 MeV D. 0,4 MeV Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 33 -
  33. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R1 = 12 Ω; R2 = 27 Ω; R3 = 18 Ω, vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là A. 25 V B. 23,6 V C. 22,5 V D. 29 V Câu 27: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi photon có năng lượng 3,975.10-19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số photon lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm ` A. 70. B. 80. C. 90. D. 100. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là A. 0,9 mm. B. 1,2 mm. C. 0,8 mm. D. 0,6 mm Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10-3 s. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng sau đó điện tích trên tụ bằng 6.10-7 C, sau đó 7,5.10-4 s điện tích trên tụ bằng 8.10-7C. Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10-6 C. B. 10-5 C. C. 5.10-5 C. D. 10-4 C Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là π A. x = 2cos(ωt - ) cm 3 2π B. x = 2cos(ωt + ) cm 3 5π C. x = 2cos(ωt + ) cm 6 π D. x = 2cos(ωt - ) cm 6 Câu 31: Một mạch điện xoay chiều tần số f gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R mắc nối tiếp. Khi để biến trở ở giá trị là R1 hoặc R2 = 0,5625R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với các giá trị của R1 A. 0,707. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,6. Câu 32: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc 휔 vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành một mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 rad/s. Tính ω. A. 80π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 34 -
  34. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên Câu 33: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là A. – 39,3 cm/s B. 65,4 cm/s C. – 65,4 cm/s D. 39,3 cm/s Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường 7,5 cm trong khoảng thời gian ngắn nhất là t1 và dài nhất là t2. Nếu t2 - t1 = 0,1 s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là A. 0,4 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 1 s. Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không bị biến dạng. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 (m/s2). Li độ cực đại của vật sau lần thứ 3 vật đi qua O là A. 7,6 cm. B. 7,8 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm Câu 36: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8√2 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt(mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. 10 điểm. B. 5 điểm. C. 12 điểm. D. 2 điểm Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 120√2 cos휔푡 V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa hiện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay 2 đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2ωCR0 + 3 = 3ω LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây? A. 57 V. B. 32 V. C. 43 V. D. 51 V. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần y số góc ω. Tính tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây? x A. 1,34 B. 1,25 C. 1,44 D. 1,38 Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 휆 = 0,75 휇m, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách văn trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 35 -
  35. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên A. 1,75 s. B. 0,31 s. C. 1,06 s. D. 1,50 s. Câu 40: Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B = 0,05 T. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng α = 300 như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc 0,2 m/s2, thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,5 A B. 5,5 A C. 9,5 A D. 4 A Đề 29 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1 A. khối lượng của hạt nhân hiđrô 1H. B. khối lượng của prôtôn. 12 C. khối lượng của nơtron. D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon 6 . 12 14 Câu 2: Khi so sánh hạt nhân 6 và hạt nhân 6 , phát biểu nào sau đây đúng? 12 14 A. Số nuclon của hạt nhân 6 bằng số nuclon của hạt nhân 6 . 12 14 B. Điện tích của hạt nhân 6 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6 . 12 14 C. Số proton của hạt nhân 6 lớn hơn số proton của hạt nhân 6 . 12 14 D. Số nơtron của hạt nhân 6 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6 Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí biên. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 4: Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điêm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây? A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu. B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu. C. Hai quả cầu không nhiễm điện. D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. vuông góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 6: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 36 -
  36. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên A. làm thay đổi diện tích của khung dây. B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều. C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên. D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó. Câu 7: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là ℓ1, ℓ2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là A. ℓ1 = 2ℓ2. B. ℓ1 = 4ℓ2. C. ℓ2 = 4ℓ1. D. ℓ2 = 2ℓ1. Câu 8: Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2 (n1 < n2). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. C. không còn tia phản xạ. D. chùm tia phản xạ rất mờ. Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 10: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 11: Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính? A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì. C. Hai loại thấu kính đều phù hợp. D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí. Câu 12: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho L = L1 và L = L2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2. Chọn phương án đúng. A. (L1 – L2)ω = R(tanφ1 – tanφ2) B. (L2 – L1)ω = R(tanφ1 – tanφ2) C. (L1 + L2)ω = R(tanφ1 – tanφ2) D. (L1 – L2)ω = R(tanφ1 + tanφ2) Câu 13: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I A. 4I. B. I. C. 2I. D. 2 Câu 14: Hạt nhân A1X phóng xạ và biến thành một hạt nhân A2Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng Z1 Z2 số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ A1X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng Z1 chất A1X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là Z1 A A A A A. 4 1 B. 4 2 C. 3 2 D. 3 1 A2 A1 A1 A2 Câu 15: Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây? Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 37 -
  37. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Sóng vô tuyến. Câu 16: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10–4 W. Lấy h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014. Câu 17: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = – 1,51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK = –13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng: A. 2.92.1015 Hz. B. 2.28.1015 Hz. C. 4.56.1015 Hz. D. 0,22.1015 Hz. Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 19: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất 푣 trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v = 1. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 20: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 250C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK). A. 698 phút. B. 11,6 phút. C. 23,2 phút. D. 17,5 phút. Câu 21: Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là bao nhiêu? A. 95 dB. B. 125 dB. C. 80,8 dB. D. 62,5 dB. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ A. tăng 1,5 lần. B. giảm 2,25 lần. C. giảm 1,5 lần. D. tăng 2,25 lần. 1 4 Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là : A. 5π.105 Hz. B. 2,5.106 Hz. C. 5π.106 Hz. D. 2,5.105 Hz. Câu 24: Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,62 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,60 cm và f2 = 1,53 cm. Nếu ghép sát đồng trục vào mắt một thấu kính thì mắt nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết. Lúc này, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 35 cm. B. 20 cm. C. 18 cm. D. 28 cm. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 38 -
  38. Trích trong 70 đề minh họa 2018 – Thầy Chu Văn Biên 37 Câu 26: Hạt nhân 17Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết mn = 1,008670u, mp = 1,007276u và u = 2 37 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17Cl bằng A. 8,5684 MeV/nuclon. B. 7,3680 MeV/nuclon. C. 8,2532 MeV/nuclon. D. 9,2782 MeV/nuclon. Câu 27: Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6,023.1023. Sau thời gian nó phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được tạo thành trong năm thứ 786 là A. 1,7.1020. B. 1,8.1020. C. 1,9.1020. D. 2,0.1020. Câu 28: Cho chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ 7,31.105 (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10–5 (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10–31 (kg) và –1,6.10–19 (C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường. A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 5,7 cm. D. 4,6 cm. Câu 29: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t – π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức A. i = 200cos(5000t + π/4) mA. B. i = 100cos(5000t – π/2) mA. C. i = 100cos(5000t + π/2) mA. D. i = 20cos(5000t – π/4) mA. Câu 30: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 µm và 0,72 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là A. 20. B. 5. C. 25. D. 30. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,8 mm và i2 = 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên). A. x = 1,2.n (mm). B. x = 1,8.n (mm). C. x = 2,4.n (mm). D. x = 3,2.n (mm). Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = 0,25/π (mF). Cố định L = 0,5/π (H), thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U1. Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U2. Hãy tính tỉ số U1/U2. A. 1,5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Đặt điện áp u = U0cos2πft (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f = f1, f = f1 + 150 Hz, f = f1 + 50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 15 0,6 và . Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là 17 A. 50 Hz. B. 150 Hz. C. 120 Hz. D. 40 Hz. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được Trần Văn Hậu (THPT U Minh Thượng – tranvanhau@thuvienvatly.com) Trang - 39 -