Tổng hợp 300 câu hỏi trọng tâm kiến thức môn Vật lý Lớp 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 300 câu hỏi trọng tâm kiến thức môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tong_hop_300_cau_hoi_trong_tam_kien_thuc_mon_vat_ly_lop_12.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 300 câu hỏi trọng tâm kiến thức môn Vật lý Lớp 12
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 TỔNG HỢP 300 CÂU HỎI TRỌNG TÂM KIẾN THỨC LỚP 12 ⸙CHUYÊN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG CƠ⸙ Câu 1: Chu kì của vật dao động điều hòa là A. thời gian để vật thực hiện được nửa dao động toàn phần. B. thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia. C. thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần. D. thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên. Câu 2: Tần số của vật dao động điều hòa là A. số dao động toàn phần thực hiện được trong 0,5 s. B. số lần vật đi từ biên này đến biên kia trong 1 s. C. số dao động toàn phần thực hiện được trong 1 s. D. số lần vật đi từ vị trí cân bằng ra biên trong 1 s. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2ωt + φ); trong đó ω là hằng số dương. Tần số dao động của chất điểm là A. . B. 2ω. C. . D. πω. 2 Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Biên độ dao động là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 5: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π. Câu 7: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi? A. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ. C. Gia tốc và tần số. D. Biên độ và li độ. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa A độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo 2 chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x Acos t . B. x Acos t . C. x A cos t . D. x A cos t . 3 4 4 3 Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t 0,25 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4 s. D. tại t = 4 s pha của dao động là 4,25π rad. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. Câu 11: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ. C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ. Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 1/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 14: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là A. 10 cm. B. – 5 cm. C. 0 cm. D. 5 cm. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 T vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t là 4 A A A. . B. 2A . C. . D. A. 2 4 Câu 19: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? T A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 8 T B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A. 2 T C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. 4 D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm. Câu 22: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm. Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí A biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 6A 9A 3A 4A A. . B. . C. . D. . T 2T 2T T Câu 24: Một con lắc lò xo có chu kì riêng T, khi tăng độ cứng lò xo của con lắc lên 2 lần thì chu kì dao động riêng của con lắc là T T A. 2T. B. . C. T 2 . D. . 2 2 |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 2/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 25: Một con lắc lò xo có tần số riêng f, khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động riêng của con lắc là f f A. 2f. B. . C. f 2 . D. . 2 2 Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 27: Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là 31,4 cm/s. Lấy π = 3.14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s. Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính 6 bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100π cm/s2. Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng A. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J. D. 0,05 J. Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 31: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 2 2 2 2 A. 0,5mgℓα0 . B. mgℓα0 . C. 0,25mgℓα0 . D. 2mgℓα0 . Câu 32: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10–3 J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3 J. D. 4,8.10–3 J. Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là A. 20π 3 cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10π 3 cm/s. Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là A. 5,24 cm. B. 52cm. C. 53cm. D. 10 cm. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó 2 2 chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 30 cm/s và aN = 40 cm/s . Khi đi qua trung điểm MN, chất điểm có gia tốc là A. 70 cm/s2. B. 35 cm/s2. C. 25 cm/s2. D. 50 cm/s2. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 3/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 38: Vật dao động điều hòa có A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật. B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật. C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật. D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật. Câu 39: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm. Câu 41: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1l 1g l A. 2 B. C. D. 2 l 2g 2l g Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 36 cm. C. 38 cm. D. 42 cm. Câu 43: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là 1 1 A. f. B. f. C. 4f. D. 2f. 2 4 Câu 44: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (ℓ1 + ℓ2) dao động điều hoà với chu kì: A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s. Câu 45: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ℓ bằng A. 2,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 46: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,748 m/s2. B. 9,874 m/s2. C. 9,847 m/s2. D. 9,783 m/s2. Câu 47: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg Câu 48: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 50: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 4/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 51: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là A. 3,30. B. 6,60. C. 5,60. D. 9,60. Câu 52: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s. Câu 53: Một con lắc đơn có chu kì 1 s trong vùng không có điện trường với quả lắc có khối lượng m = 10 g bằng kim loại mang điện tích q = 10 5 C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400 V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10 cm gữa chúng. Chu kì con lắc khi dao động trong điện trường giữa hai bản kim loại là A. 0,964 s. B. 0,928 s. C. 0,631 s. D. 0,580 s. Câu 54: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh dài trong điện trường có phương nằm ngang. Ở vị trí cân bằng, con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với lúc chưa có điện trường, chu kì dao động bé của con lắc A. tăng 2 lần . B. giảm lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 55: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, mang điện tích được treo vào một điểm cố định nhờ một sợi dây mảnh cách điện trong một điện trường đều. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Nếu cường độ điện 31 trường thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng lần chu kì dao động nhỏ khi không 2 có điện trường. Khi vật đang cân bằng trong điện trường này với véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì người ta đột ngột ngắt điện trường, trong quá trình chuyển động của vật sau khi ngắt điện trường, gia tốc toàn phần của vật có độ lớn cực tiểu là 10 5 3 2 A. m/s2. B. 10 m/s2. C. 0 m/s2. D. 10 m/s2. 3 2 3 Câu 56: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1,5 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm. Câu 57: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 =15 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: 2 A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm. Câu 58: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương phương trình lần 3 lượt là x1 = 4cos(10t + /4) (cm) và x 3cos(10t ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 2 4 A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 59: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn 2 cực đại bằng A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 60: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 7cos 20t và x2 8cos 20t (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí 2 6 có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng A. 1 m/s. B. 10 m/s. C. 1 cm/s. D. 10 cm/s. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 5/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 61: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x11 A cos t (cm) và 6 x2 6cos t (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x Acos t . Thay đổi A1 cho đến khi A 2 cực tiểu thì φ có giá trị là? A. π. B. . C. 0. D. . 3 6 Câu 62: Cho dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp A1 -(1) hai dao động trên thì luôn được phương trình dao động là A2 0,5A2 0,1 x 10 3 cos t . Thay đổi biên độ A để biên độ A đạt O 2 1 (2)- t(s) -A2 giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) -A1 lúc này là 10 10 A. x2 20 cos t cm. B. x2 10 cos t cm. 3 33 10 10 C. x2 20 cos t cm. D. x2 10 cos t cm. 33 3 Câu 63: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do A. kích thích ban đầu. B. vật nhỏ của con lắc. C. ma sát. D. lò xo. Câu 64: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 65: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. Câu 66: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 67: Dao động cưỡng bức là dao động A. chỉ do kích thích ban đầu. B. tự do không ma sát. C. dưới tác dụng của lực cưỡng bức. D. do hệ tự duy trì dao động. Câu 68: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 6/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 69: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. Câu 70: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2 f. D. 0,5f. Câu 71: Tiếng hét của con người có thể làm vỡ một chiếc cốc thủy tinh, nguyên nhân là do A. cộng hưởng. B. độ to tiếng hét lớn. C. độ cao tiếng hét lớn D. tiếng hét là tạp âm. Câu 72: Một cây cầu bắc ngang qua song Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững vững chắc cho ba trăm người đồng thời đi qua; nhưng năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy! Một cây cầu khác được xây dựng năm 1940 qua eo biển To-ko-ma (Mĩ) chịu được trọng tải của nhiều xe ôtô nặng đi qua; nhưng sau 4 tháng, một cơ gió mạnh thổi qua khiến cầu đung đưa và gãy! Trong hai sự cố trên đã xảy ra hiện tượng? A. dao động cộng hưởng. B. dao động duy trì. C. cầu quá tải. D. dao động với tần số lớn. Câu 73: Một con lắc lò xo chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với biên độ ngoại lực không đổi. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc giữa biên A độ A của dao động cưỡng bức vào tần số f của ngoại lực khi con lắc ở trong môi trường nhất định nào đó. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng nhất kết quả f nếu thí nghiệm trên được lặp lại trong môi trường khác có lực cản nhỏ (các đồ f0 thị có cùng tỉ lệ)? A A A A f f f f f0 f0 f0 f0 A. B. C. D. Câu 74: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ. Câu 75: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động A. tự do. B. duy trì. C. tắt dần. D. cưỡng bức. Câu 76: Bộ phận giảm sóc của xe là ứng dụng của A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động riêng. Câu 77: Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Để biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ là? A. 10,7 km/h. B. 34 km/h. C. 106 km/h. D. 45 km/h. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 7/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 ⸙CHUYÊN ĐỀ 2: SÓNG CƠ⸙ Câu 1: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 2: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 3: Gọi λ, v, T, f lần lượt là bước sóng, tốc độ truyền sóng, chu kì, tần số của một sóng cơ. Ta có v 1T Tf 1v A. v.f. B. v. C. . D. f. T f vv T Câu 4: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 25 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 150 cm. Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 60 m/s. D. 6 m/s. Câu 6: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau. 2 4 Câu 7: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m. Câu 8: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là A. 120 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 30 cm. Câu 9: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau là A. . B. π. 3 C. . D. 2π. 4 Câu 10: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s. Câu 11: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính là 14 cm và 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là? A. 40 cm/s. B. 80 cm/s. C. 160 cm/s. D. 60 cm/s. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 8/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 12: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 37 Hz. B. 40 Hz. C. 42 Hz. D. 35 Hz. Câu 13: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s. Câu 14: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos100πt (cm). C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2 ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là d d A. u (t) acos2 (ft ) B. u (t) acos2 (ft ) 0 0 d d C. u0 (t) acos (ft ) D. u0 (t) a cos (ft ) Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 17: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20πt(mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 2 mm. B. 4 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 75 cm/s. Câu 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình làuA= uB= acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 10 Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm đang dao động với tần số 100 Hz vuông góc với mặt nước. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 50 cm/s. Gọi d là đường thẳng ở mặt chất lỏng vuông góc với AB tại điểm M cách A một đoạn 3 cm. Số điểm cực đại giao thoa trên d là A. 15. B. 18. C. 17. D. 16. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 9/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 9. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,9 cm. B. 20,6 cm. C. 17,3 cm. D. 23,7 cm. Câu 23: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos100 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 125 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng với hai nguồn. Khoảng cách MO là A. 9 cm. B. 2 10 cm. C. 19 cm. D. 10 cm. Câu 24: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 22cm. D. 2 cm. Câu 25: Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acost. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là: A. 18. B. 16. C. 20. D. 14. Câu 26: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 27: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. . B. λ. C. . D. 2λ. 4 2 Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 1,5 m. Câu 29: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 30: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 m/s. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 10/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s. Câu 32: Một sợi dây có chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv n A. . B. . C. . D. . nv n v Câu 33: Đơn vị đo cường độ âm là: A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét vuông (W/m2). Câu 34: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) =10lg B. L(dB) =10lg 0 C. L(dB) = lg D. L(dB) = lg 0 . I0 I I0 I Câu 35: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 0,1 mW/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 1 pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 70 dB. C. 90 dB. D. 60 dB. Câu 36: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 10 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 50 dB. Câu 37: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 38: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm. Câu 39: Tai con người có thể cảm nhận được sóng âm A. có chu kì 20 μs. B. có chu kì 2 ms. C. có chu kì 0,2 s. D. có tần số 21 kHz. Câu 40: Các đặc trưng sinh lý của âm là A. độ cao, cường độ âm, âm sắc. B. âm sắc, độ to, độ cao. C. mức cường độ âm, độ to, độ cao. D. tần số, độ thị dao động âm, mức cường độ âm. Câu 41: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. năng lượng. B. cường độ âm. C. tần số. D. bước sóng. Câu 42: Âm sắc là một đặc trưng của âm A. gắn liền với mức cường độ âm. B. dùng để chỉ màu sắc của âm. C. dùng để xác định tần số cao hay thấp. D. dùng để phân biệt hai âm có cùng độ cao phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau. Câu 43: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 44: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2. D. Sóng âm không truyền được trong chân không. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 11/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 45: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do A. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi. B. muỗi phát ra âm thanh từ cánh. C. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được. D. muỗi bay tốc độ chậm hơn ruồi. Câu 46: Chọn phát biểu sai về sóng âm? A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí. B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng. C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường. D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không. Câu 47: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn. C. Siêu âm khi gặp vật cản có thể bị phản xạ. D. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm. Câu 48: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong sắt, nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3, v4. Nhận định nào sau đây đúng A. v1 > v2 > v3 > v4. B. v2 > v1 > v3 > v4. C. v3 > v2 > v1 > v4. D. v1 > v4 > v3 > v2. Câu 49: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 25oC, nước, nhôm, sắt. Sóng âm truyền chậm nhất trong A. sắt. B. không khí ở 0oC. C. nước. D. không khí ở 25oC. Câu 50: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 51: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 52: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25 m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách nhau 2,5 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu A. 1452 m/s. B. 3194 m/s. C. 5412 m/s. D. 2365 m/s. Câu 53: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có A. tần số lớn gấp 4 lần. B. cường độ lớn gấp 4 lần. C. biên độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần. Câu 54: Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số 620 Hz, tần số lớn nhất của họa âm nằm trong dải nghe được của con người là? A. 18600 Hz B. 19220 Hz C. 19840 Hz. D. 19967 Hz. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 12/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 ⸙CHUYÊN ĐỀ 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU⸙ Câu 1: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u =100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 100 V. B. 141 V. C. 70 V. D. 50 V. Câu 2: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 20 V thì phải xoay núm vặn đến A. vạch số 50 trong vùng DCV. B. vạch số 50 trong vùng ACV. C. vạch số 10 trong vùng DCV. D. vạch số 250 trong vùng ACV. Câu 3: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến A. vạch số 50 trong vùng DCV. B. vạch số 50 trong vùng ACV. C. vạch số 250 trong vùng DCV. D. vạch số 250 trong vùng ACV. Câu 4: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và VΩ. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. c, d, a, b, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Câu 5: Điện áp u 220 2cos 100 t V có pha ban đầu là 3 A. 100π. B. 220 2. C. . D. 220. 3 1 Câu 6: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức 2 cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i 22cos100t A . B. i 2cos 100 t A . 2 2 C. i 2cos 100 t A . D. i 22cos100t A . 2 2 2.10 4 Câu 7: Đặt điện áp u U0 cos 100 t V vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Ở thời điểm 3 điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 4 2 cos 100 t (A). B. i 5cos 100 t (A). 6 6 C. i 5cos 100 t (A). D. i 4 2 cos 100 t (A). D. (A) 6 6 |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 13/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 1 Câu 8: Đặt điện áp u U0 cos t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H) thì 6 2 trong mạch có dòng điện. Tại thời điểm t1, điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 50 2 V và 6 A . Tại thời điểm t2, các giá trị nói trên là 50 6 V và 2 A . Cường độ dòng điện trong mạch là A. i 3 2 cos 100 t (A) . B. i 2 2 cos 100 t (A) . 2 3 C. i 2 2 cos 100 t (A). D. i 3 2 cos 100 t (A) . 2 3 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần 1 10 4 có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng 2 điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2 2 A. Câu 10: Đặt điện áp có u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, 10 4 1 tụ điện có điện dung CF và cuộn cảm có độ tự cảm LH . Biểu thức của cường độ dòng điện 2 trong mạch là: A. i = 2,2cos(100 t + 0,25 ) A. B. i = 2,2 2 cos(100 t + 0,25 ) A. C. i = 2,2cos(100 t – 0,25 ) A. D. i = 2,2 2 cos(100 t – 0,25 ) A. 1 Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 30 3 và tụ điện CF mắc nối tiếp một 3000 điện áp xoay chiều u 120 2cos 100 t V . Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là A. i 2 2cos 100 t A B. i 4cos 100 t A 6 6 C. i 2 2cos 100 t A D. i 4cos 100 t A 3 3 Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha rad so 3 với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng A. 40 3 Ω. B. 30 3 Ω. C. 20 3 Ω. D. 40 Ω. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện 10 4 trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng 4 1 2 1 10 2 A. H . B. H . C. H . D. H . 5 2 2 Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(100πt − ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường 6 độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,50. B. 0,86. C. 1,00. D. 0,71. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 14/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 15: Đặt điện áp u = 100cos(ωt + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 6 5 thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2sin(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của 6 đoạn mạch là A. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W. Câu 16: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100 có biểu thức: u 100 2 sin t (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 phút là A. 6000 J. B. 6000 2 J. C. 200 J. D. 200 2 J. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uc 100 2 cos 100 t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 200 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 100 W. Câu 19: Đặt điện áp u U0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần 3 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6 cos t (A) và 6 công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 120. B. 100. C. 100 2 . D. 100 3 . Câu 20: Đặt điện áp u 100 2 cos t (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 25 10 4 thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Công 36 suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 120π rad/s. D. 150π rad/s. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 320 W. B. 160 W. C. 120 W. D. 240 W. Câu 22: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 15/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i I0 cos 100 t (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ 4 dòng điện qua đoạn mạch là i I0 cos 100 t (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12 A. u 60 2 cos 100 t (V). B. u 60 2 cos 100 t (V). 6 6 C. u 60 2 cos 100 t (V). D. u 60 2 cos 100 t (V). 12 12 Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, 1 10 4 cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Để công suất điện tiêu thụ của đoạn 2 mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. LC LC LC 2 LC Câu 26: Đặt điện áp u 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 1 3 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 3 Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. ω1 = 2ω2. B. ω2 = 2ω1. C. ω2 = 4ω1. D. ω1 = 4ω2. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A.10 13 V. B. 140 V. C. 20 V. D. 20 13 V. Câu 29: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 30: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 U U A. 0 . B. 5 2U . C. 0 . D. 0 . 20 0 10 20 |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 16/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 31: Hiện nay để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp A. tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 32: Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55 Ω. B. 49 Ω. C. 38 Ω. D. 52 Ω. Câu 33: Điện năng được truyền từ trạm phát có công suất truyền tải không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây điện một pha. Điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 20 kV, hiệu suất của quá trình tải điện là 82%. Nếu tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là A. 88%. B. 90%. C. 94%. D. 92%. Câu 34: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 0,8 kV thì hiệu suất truyền tải điện năng là 82%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 95% mà công suất tiêu thụ không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 0,94 kV. B. 1,51 kV. C. 1,41 kV. D. 1,31 kV. Câu 35: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp 12 một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được nhu cầu sử dụng điện của khu công 13 nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là A. 114. B. 111. C. 117. D. 108. Câu 36: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ = Φ0cosωt (với Φ0 và ω không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos (ωt + φ). Giá trị của φ là A. 0. B. . C. π. D. . 2 2 Câu 37: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, 2 trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện 5 động cực đại trong khung dây bằng A. 220 2 V. B. 220 V. C.110 2 V. D. 110 V. Câu 38: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,54 Wb. B. 0,81 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 39: Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng (bỏ qua tiết diện của dây) có chiều dài 20 cm, chiều rộng 5 cm. Cho khung quay đều quanh một trục đối xứng trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay, có độ lớn B = 0,5T với tốc độ 10 vòng/s. Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung bằng A. 4π (V). B. 2π (V). C. 2 (V). D. 0,2π (V). |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 17/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay . Từ thông cực đại qua diện tích khung 11 2 dây bằng Wb . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất 6π 11 6 hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là Wb và110 2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng 12π xuất hiện trong khung dây là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 60 Hz. Câu 41: Khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Stato là bộ phận quay B. Phần tạo ra suất điện động xoay chiều là phần ứng. C. Phần cảm là rôto. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 42: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng. C. cơ năng thành quang năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 43: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có p cực. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số góc là pn pn 120 p 120 n A. . B. . C. . D. . 60 30 n p Câu 44: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 100 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng A. 16. B. 8. C. 4. D. 12. Câu 46: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Câu 47: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E3 2E E E2 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 3 2 2 Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn thứ nhất e1 = 0,5E0 thì suất điện động tức thời trong cuộn thứ hai và ba tương ứng là e2 và e3 thoả mãn: 2 2 2 2 3E0 E0 3E0 E0 A. e2e3 = . B. e2e3 = . C. e2e3 = . D. e2e3 = . 4 2 4 4 Câu 49: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì |e2 - e3| = 30 V. Giá trị cực đại của e1 là A. 40,2 V. B. 51,9 V. C. 34,6 V. D. 45,1 V. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 18/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần 2 ứng có ba suất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì tích e2.e3 = - 300 (V ). Giá trị cực đại của e1 là A. 35 V. B. 40 V. C. 45 V. D. 50 V. Câu 51: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng. C. cơ năng thành quang năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 52: Khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến cơ năng thành điện năng B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. Câu 53: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 90 %. B. 87,5 %. C. 92,5%. D. 80 %. Câu 54: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác,cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là A. 2 A. B. 3 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 55: Để một quạt điện loại 110 V – 100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở R. Ban đầu, điều chỉnh R = 100 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R A. tăng 49 . B. giảm 16 . C. tăng 16 . D. giảm 49 . Câu 56: Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều có tần số góc và điện áp hiệu dụng U không đổi. Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với L 3R, động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiện 2LC 1, khi đó hiệu suất của động cơ là A. 69 %. B. 100 %. C. 80 %. D. 90 %. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 19/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 ⸙CHUYÊN ĐỀ 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ⸙ Câu 1: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian. C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 2: Khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng điện từ của mạch không thay đổi theo thời gian. B. Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện. C. Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa ngược pha nhau. D. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm. 1 4 Câu 3: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.105 Hz. B. 5π.105 Hz. C. 2,5.106 Hz. D. 5π.106 Hz. Câu 4: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4.10−8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là A. 79,6 kHz. B. 100,2 kHz. C. 50,1 kHz. D. 39,8 kHz. Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 2cos(2.107t + ) (nC). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 4 A. 40 mA. B. 10 mA. C. 0,04 mA. D. 1 mA. Câu 6: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. Câu 7: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.10−6cos2000t(C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i 6cos 2000t mA . B. i 6cos 2000t mA . 2 2 C. i 6cos 2000t A . D. i 6cos 2000t A . 2 2 Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 9: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B . D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. Câu 10: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, tính chất nào sau đây sai? A. Là sóng ngang. B. Có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. C. Không truyền được trong chân không. D. Có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 20/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng. C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa. Câu 13: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Anten thu. C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. D. Mạch tách sóng. Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại. D. Anten. Câu 15: Sóng vô tuyến có bước sóng từ 10 m đến 100 m gọi là A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung. Câu 16: Sóng vô tuyến có bước sóng từ 100 m đến 1000 m gọi là A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung. Câu 17: Sóng vô tuyến có thể xuyên qua tầng điện li có bước sóng A. vài chục mét B. vài mét C. vài trăm mét D. vài nghìn mét Câu 18: Sóng vô tuyến sử dụng trong thông tin bằng điện thoại di động là A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung. Câu 19: Khi lò vi sóng hoạt động, sóng trong lò phát ra là A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung. Câu 20: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. μs. B. μs. C. 9 μs. D. 27 μs. 9 27 Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước C 2 sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số là C1 A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1. Câu 22: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cho c = 3.108 m/s. Để máy thu này thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ A. 1,4 nH đến 14 H. B. 1,4 nH đến 0,14 H. C. 28 nH đến 2,8 H. D. 28 nH đến 0,28 H. Câu 23: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cho c = 3.108 m/s. Để máy thu này thu được toàn bộ dải sóng trung thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ A. 14 H đến 14 H. B. 1,4 nH đến 1,4 H. C. 0,28 H đến 28 H. D. 28 nH đến 0,14 H. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 21/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 ⸙CHUYÊN ĐỀ 5: SÓNG ÁNH SÁNG⸙ Câu 1: Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng 150 triệu km. Thời gian mà ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng A. 500 giây. B. 1800 giây. C. 5.1015 giây. D. 8,3 giây Câu 2: Trong số các bức xạ sau, bức xạ nào mắt có thể nhìn thấy? A. bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz. B. bức xạ có tần số 1014 Hz. C. bức xạ có tần số 5.1014 Hz. D. bức xạ có tần số 1015 Hz. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 4: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia γ B. Tia tử ngoại có bước sóng dưới 180 nm truyền qua được thạch anh. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 6: Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu chùm êlectron có động năng lớn vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 7: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. hồ quang điện. B. lò vi sóng. C. màn hình máy vô tuyến. D. lò sưởi điện. Câu 8: Các bộ điều khiển từ xa sử dùng hằng ngày để đóng, mở tivi, quạt, điều hòa, sử dụng A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. sóng vô tuyến D. tia X. Câu 9: Ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính là A. ánh sáng mặt trời. B. ánh sáng phức tạp. C. ánh sáng đơn sắc. D. ánh sáng trắng. Câu 10: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này bị A. tán sắc. B. thay đổi tần số. C. đổi màu. D. lệch phương truyền. Câu 11: Gọi f1, f2, f3, f4 lần lượt là tần số của các ánh sáng đơn sắc lục, vàng, đỏ, tím. Hệ thức đúng là A. f1 < f2 < f4 < f3. B. f3 < f2 < f1 < f4. C. f4 < f3 < f2 < f1. D. f4 < f2 < f3 < f1. Câu 12: Gọi chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc: lục, vàng, đỏ, tím lần lượt là: n1, n2, n3, n4. Hệ thức đúng là A. n1 < n2 < n3 < n4. B. n3 < n2 < n1 < n4. C. n4 < n2 < n3 < n1. D. n4 < n3 < n2 < n1. Câu 13: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là A. 1,78.108 m/s. B. 1,59.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 1,87.108 m/s. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 22/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 14: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. Câu 15: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vđ > vv > vt. B. vđ < vv < vt. C. vđ < vt < vv. D. vđ = vv = vt. Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là 0,1 μm và 5.107 m/s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là A. 0,75 μm. B. 0,4 μm. C. 0,6 μm. D. 0,3 μm. Câu 17: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam. Câu 18: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: vàng , lục và chàm. Gọi rv, r , rc lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu vàng, tia màu lục và tia màu chàm. Hệ thức đúng là A. r = rc = rv. B. rc < r < rv. C. rv < r < rc. D. rc < rv < r . Câu 19: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang 0 với góc tới 60 . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy bể là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là A. 1,87 m. B. 0,78 m. C. 1,57 m. D. 2,24 m. Câu 20: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng rất hẹp tới mặt 0 trên của tấm này với góc tới i = 60 . Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45; nt = 1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm. Câu 21: Chiếu một tia sáng trắng rất hẹp từ không khí vào một chậu nước với góc tới 300, chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong chậu có độ sâu 20 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là 1,34. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước có độ rộng là A. 2,47 cm. B. 2,85 cm. C. 2,47 mm. D. 2,85 mm. Câu 22: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song từ không khí tới mặt nước của một bể nước với góc tới 300. Biết chiết suất của nước với ánh sáng màu đỏ là 1,329; với ánh sáng màu tím là 1,343. Bể nước sâu 2 m. Để vạch sáng ở đáy bể có một vạch màu trắng thì bề rộng tối thiểu của chùm tia tới có giá trị? A. 0,43 cm. B. 1,82 cm. C. 2,63 cm. D. 0,85 cm. Câu 23: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt. C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng. Câu 24: Cầu vồng sau mưa là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa. C. nhiễu xạ D. quang phát quang Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn. C. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện của Héc. D. Thí nghiệm giao thoa Y-âng. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 6,0 mm. B. 9,6 mm. C. 12,0 mm. D. 24,0 mm. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 23/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là A. 0,50 µm. B. 0,48 µm. C. 0,60 µm. D. 0,72 µm. Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng: A. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,7 μm. D. 0,4 μm. Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M ban đầu là một vân 1 sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là m thì tại M là vân tối. Nếu 7 16 tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và 35 hai khe lúc đầu là: A. 2 m. B. 1 m. C. 1,8 m. D. 1,5 m. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần 1 khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm. 3 Giá trị của λ là A. 0,72 μm. B. 0,48 μm. C. 0,64 μm. D. 0,45 μm. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng là 400 nm, gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát và tại H là một vân tối. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe thì chỉ có ba lần tại H là vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên thì khoảng cách giữa hai vị trí của màn để tại H là vân sáng lần đầu và tại H là vân tối lần cuối là A. 0,32 m. B. 1,2 m. C. 1,6 m. D. 0,75 m. Câu 33: Ngày nay, máy quang phổ hiện đại ở bộ phận tán sắc thường ta thường dùng A. lăng kính. B. cách tử. C. thấu kính hội tụ. D. thấu kính phân kì. Câu 34: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 35: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 24/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 ⸙CHUYÊN ĐỀ 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG⸙ Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. bước sóng càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn. C. tần số càng lớn. D. chu kì càng lớn. Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 3: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia γ. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia α. Câu 4: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là A. 4,7 MeV. B. 7,5.10–19 eV. C. 7,5.10–19 J. D. 4,7 J. Câu 5: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì A. εĐ > εL > εT. B. εT > εL > εĐ. C. εL > εT > εĐ. D. εT > εĐ > εL. Câu 6: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.1019. B. 3,02.1020. C. 3,02.1019. D. 3,24.1019 . Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng: A. 2,65.10-32J B. 26,5.10-32J C. 26,5.10-19J D. 2,65.10-19J. Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại đồng. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại bạc. 14 Câu 9: Công thoát êlectron khỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 5.10 Hz; 13 15 14 f2 = 75.10 Hz; f3 =10 Hz; f4 =12.10 Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện tượng quang điện có tần số là A. f1, f2 và f4. B. f2, f3 và f4. C. f3 và f4. D. f1 và f2. Câu 10: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 11: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn. Câu 12: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn. B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 14: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. phát xạ cảm ứng. C. nhiệt điện. D. quang điện trong. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 25/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. Câu 16: Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu vào khối bán dẫn đó một chùm sáng hồng ngoại có bước sóng 993,75 nm có năng lượng 1,5.10-7 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn là 3.1010. Tỉ số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới bán dẫn là 1 2 4 1 A. . B. . C. . D. . 75 75 75 25 Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 800 nm vào pin quang điện của một mạch điện kín thì tạo ra suất điện động trong pin là 0,6 V và cường độ dòng điện chạy qua pin là 10 mA. Hiệu suất của pin là 10%. Số photon chiếu vào pin trong mỗi giây là A. 2,4.1018. B. 2,4.1017. C. 4,8.1018. D. 4,8.1017. Câu 18: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu lam. Câu 19: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 μm . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,45 μm. B. 0,35 μm. C. 0,50 μm. D. 0,60 μm. Câu 20: Một vật có khả năng hấp thụ ánh sáng lục thì có thể phát quang ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. vàng. Câu 21: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 22: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang - phát quang. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 23: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia laze có tính định hướng cao. B. Tia laze có độ đơn sắc cao. C. Tia laze có cùng bản chất với tia α. D. Tia laze có tính kết hợp cao. Câu 24: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn. Câu 25: Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai? A. Có công suất lớn. B. Có tính đơn sắc cao. C. Có tính định hướng cao. D. Có tính kết hợp cao. Câu 26: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng. C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái kích thích. C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. D. chỉ là trạng thái cơ bản. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 26/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là A. 12r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0. Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo kích thích thứ nhất là r. Khi chuyển lên trạng thái kích thích thứ ba, bán kính quỹ đạo của electron tăng thêm A. 8r. B. 3r. C. 4r. D. 15r. Câu 31: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán 2 * kính rn = n r0 (r0 là bán kính Bo, n N ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là A. 25r0. B. 4r0. C. 16r0. D. 36r0. Câu 32: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính lớn gấp 25 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số? A. 5. B. 6. C. 3. D. 10. Câu 33: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 13,6 E (eV) (n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang n n2 quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. Câu 34: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là 32 21 32 21 A. 31 = . B. 31 = 32 - 21. C. 31 = 32 + 21. D. 31 = . 21 32 21 32 Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 22 ff12 A. f3 = f1 – f2. B. f3 = f1 + f2. C. f3 f 1 + f 2 . D. f.3 ff12 Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết: khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng 93,3 nm; khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì phát ra phôtôn có bước sóng 1096 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng là A. 1092,3 nm. B. 594,7 nm. C. 102 nm. D. 85,9 nm. 4 Câu 37: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.10 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng A. 4,83.1017 Hz. B. 4,83.1021 Hz. C. 4,83.1018 Hz. D. 4,83.1019 Hz. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 27/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 ⸙CHUYÊN ĐỀ 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ⸙ Câu 1: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn. C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh. 67 Câu 2: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn lần lượt là A. 30 và 37. B. 37 và 30. C. 67 và 30. D. 30 và 67. 23 -1 238 Câu 3: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50 g 92 U có số nơtron xấp xỉ là A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 4: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức 8E0 15E0 3E0 2E0 A. Wđ = . B. Wđ = . C. Wđ = . D. Wđ = . 15 8 2 3 1 235 94 140 1 Câu 5: Cho phản ứng phân hạch: 0n 92 U 39 Y 53 I x 0 n . Giá trị của x bằng A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 4 14 1 A A Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân 2He 7 N 1 H Z X . Hạt nhân Z X là 16 17 17 19 A. 8 O. B. 9 F. C. 8 O. D. 9 F. 1 235 94 1 Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân 0n 92 U 38 Sr X 2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm: A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron. Câu 8: Tia X có cùng bản chất với A. tia β+. B. tia α. C. tia β–. D. tia hồng ngoại. Câu 9: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α. D. tia γ. Câu 10: Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia . C. Tia tử ngoại. D. Tia X. Câu 11: Tia nào trong số các tia sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia . B. Tia +. C. Tia . D. Tia X. Câu 12: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa: A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 13: Phản ứng phân hạch là A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. D. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. A Câu 15: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân Z X. Hệ thức đúng là? A. Zmp + (A - Z)mn m. C. Zmp + (A - Z)mn = m. D. Zmp + Amn = m. Câu 16: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 28/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 23 Câu 17: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 Na là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của bằng A. 18,66 MeV. B. 81,11 MeV. C. 8,11 MeV. D. 186,55 MeV. 235 Câu 18: Hạt nhân urani 92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u. D. 0,751 u. 2 Câu 19: Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2 2 2,0136 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 D là A. 2,24 MeV/nuclôn. B. 1,12 MeV/nuclôn. C. 3,06 MeV/nuclôn. D. 4,48 MeV/nuclôn. 13 C; Câu 20: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt 13 C nhân 6 bằng A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV. 23 1 4 20 Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: 11Na 1 H 2 He 10 Ne.Khối lượng các hạt nhân trong phản ứng Na; Ne; He; H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng A. tỏa ra là 2,4219 MeV. B. tỏa ra là 3,4524 MeV. C. thu vào là 2,4219 MeV. D. thu vào là 3,4524 MeV. 210 Câu 22: Pôlôni 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u. Năng lượng toả ra khi c một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng A. 59,20 MeV. B. 29,60 MeV. C. 5,92 MeV. D. 2,96 MeV. 3 2 4 Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân 2He 1 D 2 He p , năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 18,4 MeV. 3 2 Cho biết độ hụt khối của 2 He lớn hơn độ hụt khối của 1D một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của 3 3 4 phản ứng 2He 2 He 2 He 2p là A. 17,84 MeV. B. 18,96 MeV. C. 16,23 MeV. D. 20,57 MeV. 7 Câu 24: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti 3 Li đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 15,8 MeV. B. 19,0 MeV. C. 7,9 MeV. D. 9,5 MeV. 3 2 4 1 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân 1H 1 H 2 He 0 n 17,6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng A. 5,03.1011 J. B. 4,24.105 J. C. 4,24.108 J. D. 4,24.1011 J. Câu 26: Khi một hạt nhân bị phân hạch thì toả ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1. Nếu 1 g bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng toả ra xấp xỉ bằng A. 5,1.1016 J. B. 8,2.1016 J. C. 5,1.1010 J. D. 8,2.1010 J. Câu 27: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh, Trong đó HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 235 23 20% và trung bình mỗi hạt U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.10 . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,8 kg 235U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,9 ngày. B. 21,6 ngày. C. 18,6 ngày. D. 34 ngày. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 29/30
- Luyện Thi THPTQG 2018 - Thầy Đỗ Ngọc Hà - Hocmai & Viện Vật Lí TỔNG ÔN 2018 Câu 28: Người ta dự định xây một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U 235 23 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.10 . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng 235U nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5900 kg. B. 1200 kg. C. 740 kg. D. 3700 kg. Câu 29: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 30: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là −λt −λt λt A. N0(1 −λt). B. N0(1 − e ). C. N0e . D. N (10 − e ). Câu 31: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là A. 0,75N0. B. 0,125N0. N C. 0,25N0. D. 0,875N0. NY Câu 32: Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số nguyên tử chất X và của chất Y theo thời gian trong hiện tượng phóng xạ. Biết X có chu kì bán rã là T, phóng xạ biến thành Y bền. Gọi τ là thời điểm đường X cắt đường Y. Giá trị của τ tính theo T là NX T T A. ln . B. . O t 2 2 N C. T. D. lnT. N0 NY Câu 33: Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số 0,75N nguyên tử chất X và của chất Y theo thời gian trong hiện 0 tượng phóng xạ. Biết X có chu kì bán rã là T, phóng xạ biến 0,5N0 NX thành Y bền. Giá trị T là A. 8 ngày. B. 10 ngày. C. 12 ngày. D. 13,8 ngày. O 6,78 t (ngày) Câu 34: Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 1 N ln 1 1 N0 N ln 1 vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo N 0 0,938 chu kỳ bán rã T của một lượng chất phóng xạ. Biết ∆N là số hạt nhân 0,779 0,633 bị phân rã, N0 là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm 0,468 đo được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là 0,312 A. 138 ngày. B. 8,9 ngày. 0,156 C. 3,8 ngày. D. 5,6 ngày. 0 4 8 12 t (ngày) Câu 35: Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 và T2, với T2 = 2T1. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là A. 0,91T2. B. 0,49T2. C. 0,81T2. D. 0,69T2. |Facebook: Đỗ Ngọc Hà. SĐT: 0168.5315.249| Trang 30/30