70 Đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý - Trần Văn Hậu

pdf 345 trang thungat 3490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "70 Đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý - Trần Văn Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf70_de_on_thi_thpt_quoc_gian_nam_2018_mon_vat_ly_tran_van_hau.pdf

Nội dung text: 70 Đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý - Trần Văn Hậu

  1. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Mục lục 1. ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC 4 2. SGD Bình Phước – Thi thử lần 1- 2018 8 3. SGD Hà Tĩnh 13 4. SGD Thanh Hóa 18 5. Chuyên Bắc Giang 23 6. Chuyên Thái Bình – L3 27 7. Chuyên Thái Bình – L5 32 8. SGD Nam Định (Kì 2) 38 9. Đề luyện tập 1 - Thầy Đoàn Văn Lượng 43 10. Đề luyện tập 2 - Thầy Đoàn Văn Lượng 48 11. Đề luyện tập 3 - Thầy Đoàn Văn Lượng 52 12. Đề luyện tập 4 - Thầy Đoàn Văn Lượng 57 13. Đề luyện tập 5 – Thầy Đoàn Văn Lượng 62 14. Đề Lần 5 – thuvienvatly – Thầy Hà Văn Thạnh 67 15. Đề thi thử số 1 – Thầy Hà Văn Thạnh 72 16. Đề thi thử số 2 – Thầy Hà Văn Thạnh 77 17. Đề thi thử số 3 – Thầy Hà Văn Thạnh 83 18. Đề thi thử số 4 – Thầy Hà Văn Thạnh 88 19. Đề thi thử số 5 – Thầy Hà Văn Thạnh 93 20. Đề thi thử số 6 – Thầy Hà Văn Thạnh 98 21. Đề thi thử số 7 – Thầy Hà Văn Thạnh 103 22. Đề thi thử số 8 – Thầy Hà Văn Thạnh 108 23. Đề thi thử số 9 (Rèn luyện đồ thị) – Thầy Hà Văn Thạnh 113 24. Đề 18 – Trong 70 đề 2018 - Thầy Chu Văn Biên 118 25. Đề 26 - Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên 123 26. Đề 37 - Trong 70 đề – Thầy Chu Văn Biên 128 27. Đề 43 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên 132 28. Đề 46 – Trong 70 đề - Thầy Chu Văn Biên 138 29. Chuyên Hà Tĩnh - Hà Tĩnh - Lần 1 143 30. Đề số 1 – Mức 9+ - Thầy Lê Tiến Hà 148 31. Đề số 2 – Mức 9+ - Thầy Lê Tiến Hà 153 32. Đề 1 - Megabook 158 33. Đề 2 - Megabook 163 34. Đề 3 - Megabook 168 35. Đề 4- Megabook 172 36. Đề 5 - Megabook 177 37. Đề 6 - Megabook 181 38. Đề 7 – Megabook 186 39. Đề 8 – Megabook 190 40. Đề 9 – Megabook 195 GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 1 -
  2. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 41. Đề 10 – Megabook 200 42. Đề 11 – Megabook 205 43. Đề 12 – Megabook 210 44. Trich Bộ đề chất lượng - Thầy Ngô Thái Ngọ 214 45. Đề ôn luyện số 2 – Hoàng Sư Điểu 219 46. Đề ôn luyện số 3 – Hoàng Sư Điểu 224 47. Đề ôn luyện số 4 – Hoàng Sư Điểu 229 48. Đề ôn luyện số 5 – Hoàng Sư Điểu 234 49. Đề ôn luyện số 6 – Hoàng Sư Điểu 239 50. Đề ôn luyện số 7 – Hoàng Sư Điểu 243 51. Đề ôn luyện số 8 – Hoàng Sư Điểu 249 52. Đề ôn luyện số 9 – Hoàng Sư Điểu 253 53. Đề ôn luyện số 10 – Hoàng Sư Điểu 258 54. Đề ôn luyện số 11 – Hoàng Sư Điểu 263 55. Đề ôn luyện số 12 – Hoàng Sư Điểu 268 56. Đề ôn luyện số 13 – Hoàng Sư Điểu 273 57. Đề ôn luyện số 14 – Hoàng Sư Điểu 278 58. Đề ôn luyện số 15 – Hoàng Sư Điểu 282 59. Đề ôn luyện số 16 – Hoàng Sư Điểu 287 60. Đề ôn luyện số 19 – Hoàng Sư Điểu 291 61. Đề ôn luyện số 17 – Hoàng Sư Điểu 296 62. Đề ôn luyện số 18 – Hoàng Sư Điểu 301 63. Đề ôn luyện số 20 – Hoàng Sư Điểu 306 64. Đề ôn luyện – Thầy Đỗ Ngọc Hà 311 65. Đề số 01 (Dễ) – Thầy Đỗ Ngọc Hà 316 66. Đề số 02 (Dễ) – Thầy Đỗ Ngọc Hà 321 67. Đề số 03 (Dễ) – Thầy Đỗ Ngọc Hà 326 68. Đề số 04 (Dễ) – Thầy Đỗ Ngọc Hà 330 69. Đề số 05 (Dễ) – Thầy Đỗ Ngọc Hà 335 70. Đề số 06 (Dễ) – Thầy Đỗ Ngọc Hà 340 GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 2 -
  3. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Quý thầy cô có cần file word những bộ tài liệu sau thì liên lạc qua mail mình: tranvanhau@thuvienvatly.com (Các bộ tài liệu được soạn lại trên WORD 2016 và không dùng Mathtype hỗ trợ cho công thức toán) 1. Khóa Pen C 11 của thầy Đỗ Ngọc Hà 2. Khóa Pen C 12 của thầy Đỗ Ngọc Hà: 3. Bộ 510 câu đồ thị vật lí 11 + 12: 4. Bộ 60 đề 2017 của thầy Chu Văn Biên 5. Bộ tài liệu luyện thi của thầy Chu Văn Biên (Quý thầy cô cần thì mình gửi link xem bản Demo) 6. Bộ 80 đề nắm chắc điểm 7, nguyên bản của thầy Nguyễn Đức Thuận: 7. 600 câu trắc nghiệm lí 11 của thầy Bùi Gia Nội Link bản gốc: 8. 10 đề ôn thi quốc gia xóa mù lí 11: 9. Nhiệt động lực học (BD HSG). (Thầy cô có nhu cầu thì mình gửi file Demo) Ngoài ra mình còn nhận chuyển tài liệu từ PDF sang Word GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 3 -
  4. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 1. ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC (Công bố 24/1/2018). Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t). Câu 2: Dao động cơ tắt dần A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi. Câu 3: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là 푣 푣 A. λ = B. λ = 2πT C. λ = vT. D. λ = 2 Câu 4: Khi đặt điện áp u = 220√2cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là A. 50π rad/s. B. 50 rad/s. C. 100π rad/s. D. 100 rad/s. Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu. C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu. Câu 7: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất lỏng bị nung nóng. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng. C. Chất rắn bị nung nóng. D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. Câu 8: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. hóa - phát quang. C. tán sắc ánh sáng. D. quang - phát quang. 210 Câu 9: Số prôtôn có trong hạt nhân 84푃표 là A. 210. B. 84. C. 126. D. 294. Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 235 1 139 95 1 3 2 4 1 A. 92푈 + 0푛 → 54 푒 + 38푆 + 20푛. B. 1 + 1 → 2 푒 + 0푛. 235 1 144 89 1 210 4 206 C. 92푈 + 0푛 → 56 + 36퐾 + 30푛. D. 84푃표 → 2 푒 + 82푃 Câu 11: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là 2 2 푈 푈 A. qUMN. B. q UMN C. D. 푞 푞 Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 4 -
  5. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m. Câu 14: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,71. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,5 mm. B. 1 mm. C. 4 mm. D. 2 mm. Câu 17: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A. 0,44 eV. B. 0,48 eV. C. 0,35 eV. D. 0,25 eV. Câu 18: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10−4 Wb. B. 1,2.10−4 Wb. C. 1,2.10−6 Wb. D. 2,4.10−6 Wb. Câu 20: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là A. 2,63.108 m/s. B. 2,26.105 km/s. C. 1,69.105 km/s. D. 1,13.108 m/s. Câu 21: Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos(2.107t + ) (mA 2 (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm μs có độ lớn là 20 A. 0,05 nC B. 0,1 μC. C. 0,05 μC D. 0,1 nC GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 5 -
  6. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 23: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng cực đại của −19 êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10 C; me = 9,1.10−31 kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A. 456 km/s. B. 273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s. –11 –31 9 2 Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10 m; me = 9,1.10 kg; k = 9.10 N.m /C2 và e = 1,6.10–19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10-8 s là A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm −8 −8 Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = − 3.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10−8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một 9 2 2 khoảng 3 cm. Lấy k = 9.10 N.m /C . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. 1,23.10−3 N. B. 1,14.10−3 N. C. 1,44.10−3 N. D. 1,04.10−3 N. Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là A. 1,2 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω. Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2 T. Giá trị của R là A. 7 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω. Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 3cossωt cm và x2 = 6cos(ωt + ) cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của 3 các con lắc bằng A. 9 cm. B. 6 cm. C. 5,2 cm. D. 8,5 cm. Câu 30: Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21s là GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 6 -
  7. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 A. 40π cm/s. B. 20π cm/s. C. 20√3 cm/s. D. 20π√3 cm/s. Câu 31: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm. B. 5,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,7 cm. Câu 32: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13. B. 7. C. 11. D. 9. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là 1 2 4 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 15 15 15 5 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 V. B. 12 V. C. 13 V. D. 11 V. Câu 35: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là uAN = 30√2cosωt V và uMB = 40√2cos(ωt – ) V. Điện áp hiệu dụng giữa 2 hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là A. 16 V. B. 50 V. C. 32 V. D. 24 V. Câu 36: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng A. 85%. B. 80%. C. 90%. D. 75%. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 7 -
  8. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 170 V. B. 212 V. C. 127 V. D. 255 V. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng A. 1078 nm. B. 1080 nm. C. 1008 nm. D. 1181 nm Câu 39: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 = 2t1 + 3t2, tỉ số đó là A. 17. B. 575. C. 107. D. 72. 14 4 14 17 Câu 40: Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân 7N đứng yên thì gây ra phản ứng 2 푒 + 7 → 8 + 1 1 . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015 u, mN = 13,9992 u, mO = 16,9947 u 2 và mX = 1,0073 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng A. 1,21 MeV. B. 1,58 MeV. C. 1,96 MeV. D. 0,37 MeV. ĐÁP ÁN 2. SGD Bình Phước – Thi thử lần 1- 2018 Câu 1: Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây căng ngang với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp trên dây bằng A. λ. B. 0,5.λ. C. 2λ. D. 0,25.λ. Câu 2: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta sử dụng thí nghiệm vật lí nào sau đây? A. Thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton. C. Thí nghiệm với máy quang phổ lăng kính. D. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton. Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong một điện trường là UAB = 12 V. Nếu chọn gốc điện thế tại A thì điện thế tại A và B có giá trị lần lượt là A. 0 V và -12 V. B. 0 V và 12 V. C. -12 V và 0 V. D. 12 V và 0 V. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 8 -
  9. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 4: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T; vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là A. 5,2.10-3 Wb B. 5,2.10-7 Wb C. 3.10-3 Wb. D. 3.10-7 Wb. Câu 5: Trong chân không, các bức xạ điện từ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. Câu 6: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng? A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy. B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’. C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’. D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy. Câu 7: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10-4 W/m2. B. 2.10-10 W/m2. C. 10-4 W/m2. D. 10-10 W/m2. Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện. C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây. Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay chiều này bằng A. 45 Hz. B. 50 Hz. C. 55 Hz. D. 60 Hz. Câu 10: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm. Câu 11: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. 4 Ω. B. 2 Ω. C. 0,75 Ω. D. 6 Ω. Câu 12: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 9 -
  10. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. Câu 13: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng A. 2,5 λ. B. 3 λ. C. 2 λ. D. 1,5 λ. Câu 15: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 4 μs. B. 4√2 μs. C. 2√2 μs. D. 8 μs. Câu 16: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O. B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O. C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang. Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng A. 9,82 (m/s2). B. 9,88 (m/s2). C. 9,85 (m/s2). D. 9,80 (m/s2). Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL (ZL = R√3) mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5. B. 0,71. C. 1. D. 0.87. Câu 19: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính A. hội tụ có độ tụ 2 dp. B. phân kì có độ tụ - 1 dp. C. hội tụ có độ tụ 1 dp. D. phân kì có độ tụ - 2 dp. Câu 20: Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có A. vận tốc khác nhau. B. tần số khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. cường độ âm khác nhau. Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang. Câu 22: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 10 -
  11. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được. Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng? 푈 푈 푈 푈 A. 2 = 2 1 C. 2 = 1 1 푈1 1 푈1 2 푈1 2 푈1 1 Câu 24: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng 3 A. 50 W. B. 75 W. C. 86,6 W. D. 100 W. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = mωx. B. F = - mω2x. C. F = mω2x. D. F = - mωx. Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là các hằng số. Đại lượng φ có đơn vị là A. rad/s. B. rad. C. độ. D. Hz. Câu 29: Đặt hai điện tích điểm q1 = - q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương A. vuông góc với AB B. song song với AM. C. song song với AB D. vuông góc với BM. Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức U ωCU U 2 A. I = B. I = . C. I = ωCU. D. I = √ . Cω √2 ωC Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động của chất điểm bằng π/2 thì kết luận nào sau đây đúng? A. Thế năng của vật cực đại. B. Gia tốc của vật cực đại. C. Lực kéo về có giá trị cực đại. D. Động năng của vật cực đại. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt V (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R bằng GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 11 -
  12. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 A. 100 Ω. B. 141,2 Ω. C. 173,3 Ω. D. 86,6 Ω. Câu 33: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,036 J. B. 0,064 J. C. 0,100 J. D. 0,096 J. Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cm. B. 43,42 cm. C. 53,73 cm. D. 10,31 cm. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(2πft) V (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 60 W. B. 63 W. C. 61 W. D. 62 W. Câu 36: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có A. 6 vân sáng và 5 vân tối. B. 5 vân sáng và 6 vân tối. C. 6 vân sáng và 6 vân tối. D. 5 vân sáng và 5 vân tối. Câu 38: Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có phương trình 8 B = B0cos(2π.10 t). Vào thời điểm t = 0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng A. E0. B. 0,75E0. C. 0,25E0. D. 0,5E0. Câu 39: Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K với tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 9. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 12 -
  13. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 40: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của mỗi dao động toàn phần như sau: Lần đo 1 2 3 4 5 Δt (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) s. B. T = (2,11 ± 0,20) s. C. T = (2,14 ± 0,02) s. D. T = (2,14 ± 0,20) s. 3. SGD Hà Tĩnh Câu 1: Từ trường không tương tác với A. nam châm đứng yên. B. điện tích chuyển động. C. điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động Câu 2: Các bức xạ nào sau đây được phát ra từ nguồn hồ quang nóng sáng? A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại. B. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 3: Trong một máy tăng áp đang hoạt động ở chế độ không tải, mọi đường sức từ của từ trường do cuộn sơ cấp sinh ra đều đi qua cuộn thứ cấp. So sánh đúng giữa từ thông qua 1 vòng của cuộn sơ cấp Φsc và từ thông qua 1 vòng của cuộn thứ cấp Φtc là A. Φsc < Φtc. B. Φsc = Φtc. C. Φsc ≥ Φtc. D. Φsc ≤ Φtc. Câu 4: Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì A. thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng. B. cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm. C. thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm. D. cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. Câu 5: Trong phân rã phóng xạ β- của một chất phóng xạ thì A. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra êlectron. B. một prôtôn trong hạt nhân phân rã phát ra êlectron. C. một êlectron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra. D. số nơtron của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con. Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về điểm xuất phát và điểm kết thúc của đường sức điện? A. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc điện tích âm. B. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cùng. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 13 -
  14. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 C. Điểm kết thúc: ở vô cùng hoặc ở điện tích dương. D. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương. Câu 7: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R, cảm kháng ZL, dung kháng ZC, tổng trở Z. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uL, uC. Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch bằng A. 퐿 B. C. 푅 D. 푍퐿 푍 푅 푍 Câu 8: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì: A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng. B. Nguồn phát ra số phôtôn càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ. C. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra một phôtôn. D. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi xa nguồn. Câu 9: Sóng vô tuyến nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh và liên lạc vũ trụ? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn. Câu 10: Hình vẽ trên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo phương Ou, với vị trí cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của sóng này bằng A. 12 cm. B. 12 mm. C. 2 mm. D. 2 cm. Câu 11: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa A. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần. B. cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần. C. cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần. D. cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần. Câu 12: Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây đúng? A. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài. B. Năng lượng cần để bứt êlectron ra khỏi liên kết để trở thành êlectron dẫn là rất lớn. C. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn. D. Các êlectron trong chất bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp. Câu 13: Một sóng cơ có phương trình u = 12,5sin[2π(10t – 0,025x)] mm ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên dây có bước sóng là A. 10 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. Câu 14: Giới hạn quang điện của xesi là 660 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e =1,6.10-19 C. Công thoát êlectron của xesi là A. 30,1.10-19 J. B. 3,01.10-19 J. C. 18,8 eV. D. 1,88 MeV. Câu 15: Đơn vị của độ tự cảm là henry, với 1 H bằng A. 1 V.s.A. B. 1 V.s/A. C. 1 V/A. D. 1V.A. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 14 -
  15. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 16: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật? a a a a x x x O x O O O A. B. C. D. Câu 17: Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng A. 267.103 km/s. B. 124.106 m/s. C. 241.106 m/s. D. 726.103 km/s. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S có tần số f. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu khe S cách đều hai khe S1 và S2 thì hiệu khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc k trên màn đến hai khe bằng A. kc/f. B. πkf/c. C. kf/c. D. πkc/f. Câu 19: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm có tám cặp cực. Roto của máy quay với tốc độ 450 vòng/phút. Tần số góc của suất điện động do máy tạo ra là A. 7200π rad.s-1. B. 60 Hz. C. 120π rad.s-1. D. 3600 Hz. 198 194 Câu 20: Trải qua bao nhiêu phóng xạ α và β thì hạt nhân 77 biến thành hạt nhân 78푃푡? A. 3α và 1β+. B. 3α và 1β-. C. 1α và 3β+. D. 1α và 3β-. Câu 21: Tại hai điểm A, B cách nhau 16 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra 2 sóng kết hợp có bước sóng là 1,4 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước cách A 13 cm và cách đoạn thẳng AB 12 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn MN là A. 2. B. 0. C. 3. D. 4. Câu 22: Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô có khả năng hấp thụ phôtôn có bước sóng ngắn nhất là 91,2 nm. Khi nguyên tử hiđrô đang có electron chuyển động trên quỹ đạo L, nguyên tử có khả năng hấp thụ phôtôn có bước sóng ngắn nhất là 365 nm. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô có khả năng hấp thụ phôtôn có bước sóng dài nhất bằng A. 122 nm. B. 103 nm. C. 97,2 nm. D. 95 nm. -8 -8 Câu 23: Xét điện trường tổng hợp gây ra bởi hai điện tích q1 = + 3.10 C đặt tại A và q2 = -12.10 C đặt tại B, cách A 15 cm. Tại điểm nào sau đây, cường độ điện trường bằng không? A. Điểm M cách A 5,0 cm, cách B 10 cm. B. Điểm P cách A 15 cm, cách B 30 cm. C. Điểm N cách A 5,0 cm, cách B 20 cm. D. Điểm Q cách A 3,0 cm, cách B 12 cm. Câu 24: Trong bài thực hành xác định suất điện động của một pin điện hóa, với ba lần đo, một học sinh thu được kết quả: 1,9 V, 2,0 V và 2,1 V. Cách ghi kết quả nào sau đây đúng? A. 1,9 ± 0,1 V. B. 1,9 ± 0,10 V. C. 2,0 ± 0,1 V. D. 2 ± 0,10 V. Câu 25: Tia X được tạo ra khi êlectron trong chùm catôt có động năng lớn đến va chạm với anôt (làm bằng chất có nguyên tử lượng lớn) thì êlectron bị hãm lại, chuyển hóa 1 phần động năng thành lượng tử năng lượng. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Bỏ qua động năng đầu của êlectron ở catôt. Nếu hiệu GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 15 -
  16. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 điện thế giữa anôt và catôt của ống Cu-lít-giơ là 15 kV thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu? A. 83 nm. B. 8,3 pm. C. 8,3 nm. D. 83 pm. Câu 26: Một thấu kính có độ tụ - 5 dp. Nếu đặt vật trên trục chính, cách thấu kính 30 cm thì ảnh qua thấu kính cách vật một khoảng bằng A. 18 cm. B. 90 cm. C. 66 cm. D. 42 cm. Câu 27: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm 0,5 μH, tụ điện 6 μH đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10-8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 4,0.10-8 C. B. 2√5.10-8 C. C. 2√6.10-8 C. D. 2√3.10-8 C. Câu 28: Hiệu điện thế 1,5 V được đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω. Trong thời gian 20 s, lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này bằng A. 133 μC. B. 3,0 μC. C. 133 C. D. 3,0 C. Câu 29: Một con lắc gồm lò xo có đầu treo trên vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng A. 100 cm/s. B. 70,7 cm/s. C. 86,6 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động W = 2.10-2 J. Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2 N và bằng 1 N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng A. 1 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 31: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất của mạch cosφ theo độ tự cảm ZL của cuộn dây. Khi ZL = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,0 V. B. 0,87 V. C. 0,50 V. D. 0,71 V. Câu 32: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe chuyển động thẳng đều với tốc độ nào dưới đây thì bị xóc ít hơn so với khi xe chuyển động với 3 tốc độ còn lại? A. 27 km.h-1. B. 10 m.s-1. C. 10 km.h-1. D. 8,5 m.s-1. Câu 33: Để tạo sóng dừng trên dây người ta điều chỉnh tần số f của nguồn. f = 42 Hz và f = 54 Hz là hai giá trị tần số liên tiếp mà trên dây có sóng dừng. Giá trị nào sau đây của f thì trên dây không thể có sóng dừng? A. 66 Hz. B. 12 Hz. C. 30 Hz. D. 90 Hz. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 16 -
  17. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt – π/6) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức A. u = 125cos(100πt + π/3) V. B. u = 200√2cos(100πt + π/3) V. C. u = 100√2cos(100πt - 2π/3) V. D. u = 250cos(100πt - 2π/3) V. Câu 35: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại O một nguồn âm điểm phát âm có công suất 10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27 dB. B. 29 dB. C. 34 dB. D. 36 dB. Câu 36: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U0 và các điện áp 2 tức thời uAN, uMB vuông pha với nhau. Biết 4LCω = 3. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó bằng A. 0,87. B. 0,99. C. 0,95. D. 0,91. Câu 37: Một hạt chuyển động với tốc độ rất lớn: v = 0,60c. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng A. 8/3 lần. B. 16/9 lần. C. 4/3 lần. D. 9/4 lần. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,549 μm và λ2 (có màu đỏ). Trên màn giao thoa quan sát thấy: các vân sáng bậc 0, bậc 4, bậc 8 của bức xạ λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Giá trị của λ2 bằng A. 720 nm. B. 675 nm. C. 617 nm. D. 432 nm. 4 12 Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân: + 2He → 6 + n + Q. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 4 -3 6,463 MeV/nuclôn; độ hụt khối của hạt nhân 2He là 30,377.10 u. Lấy mp = 1,007276 u; mn = 1,008665 u; me = 5,49.10-4 u; uc2 = 931,5 MeV; e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phản ứng Q là A. 2,6 eV. B. 5,7 eV. C. 0,42.10-9 J. D. 0,91.10-12 J. Câu 40: Trong đoạn mạch R, D, C mắc nối tiếp, cuộn dây D có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, D, C lần lượt là UR, UD, UC. Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. U ≤ 푈푅 + (푈 − 푈 ) B. U 푈푅 + (푈 − 푈 ) GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 17 -
  18. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 4. SGD Thanh Hóa Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần. D. hai lần. Câu 2: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác với nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau. Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn. B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là 푣2 푣2 푣2 푣4 A. √ 2 + . B. √ 2 + . C. √ + D. √ 2 + . 휔2 휔4 휔2 휔2 Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn 2 * = n r0 (r0 là bán kính Bo, n N ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là A. 25r0. B. 4r0. C. 16r0. D. 36r0. Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm. A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 4 푄 푄 2 푄 3 푄 A. 0 B. 0. C. 0. D. 0. 0 2 0 0 0 Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là 휆 ℎ휆 ℎ A. B. h. C. D. ℎ 휆 Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng? A. rt < rℓ < rđ. B. rℓ = rt = rđ. C. rđ < rℓ < rt. D. rt < rđ < rℓ. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 18 -
  19. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng A. 0,7 μm B. 0,9 μm C. 0,36 μm D. 0,63 μm Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là A. etc = 100πcos(100πt – ) V. B. etc =100πcos(100πt) V. 2 C. etc = 200πcos(100πt – ) V. D. etc = 200πcos(100πt) V. 2 Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là 푣 푣 푣 푣 A. λ = v.T = B. λ = = C. λ = vT = vf D. λ = v.f = Câu 13: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Người ta quan sát trên màn được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng xa nhau nhất là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là A. 0,45 μm B. 0,60 μm C. 0,68 μm D. 0,58 μm Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 15: Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn. D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng A. 3 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω. Câu 17: Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai? 4 A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử heli (2 푒). B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 19 -
  20. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 18: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 19: Henry (H) là đơn vị của A. điện dung. B. cảm kháng. C. độ tự cảm. D. dung kháng. Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 2 D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 14 - Câu 21: Hạt nhân 6 phóng xạ β . Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 7 prôtôn và 7 nơtron. C. 6 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. 210 Câu 22: Hạt nhân 84푃표 đang đứng yên thì phóng xạ α. Ngay sau đó, động năng của hạt α A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 푅 휔퐿 휔퐿 푅 A. B. C. . D. √푅2+(휔퐿)2 푅 √푅2+(휔퐿)2 휔퐿 10−3 Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung 1 C = nF. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng A. 6000 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 6 m. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe sáng rồi tiến hành hai lần thí nghiệm như sau: - Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm. - Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng đa sắc gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8 mm có một vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vân sáng có màu giống vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,65 μm. B. 0,76 μm. C. 0,38 μm. D. 0,4 μm. Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ cách trạm phát 7,5 km (theo chiều dài đường dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện truyền đi là 100 kW, dây dẫn điện làm bằng kim loại có điện trở suất là 1,7.10-8 Ωm, khối lượng riêng 8800 kg/m3, hiệu suất của quá trình truyền tải điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện là A. 2805,0 kg. B. 935,0 kg. C. 467,5 kg. D. 1401,9 kg. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 20 -
  21. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 27: Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của u(t) điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và u;i i(t) cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời 0 gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch t pha giữa u(t) và i(t)? 2 A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad. B. u(t) nhanh pha so với i(t)T một góc rad. 3 2 2 C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad. D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad. 3 2 Câu 28: Một tụ điện phẳng có các bản đặt nằm ngang và hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Một hạt bụi nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của tụ điện ấy và cách bản dưới một khoảng 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản đột ngột giảm bớt đi 60 V thì thời gian hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,09 s. B. 0,01 s. C. 0,02 s. D. 0,05 s. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π rad/s thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 161,52 rad/s. B. 172,3 rad/s. C. 156,1 rad/s. D. 149,37 rad/s. Câu 30: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0; Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng A. 12,4 Ω. B. 60,8 Ω. C. 45,6 Ω. D. 15,2 Ω. Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,3W. B. 2,7W. C. 2,3W. D. 1,7W. Câu 32: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sự phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài như nhiệt độ, áp suất, B. Tổng khối lượng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ. C. Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ. D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 21 -
  22. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng A. 1,42 cm. B. 2,14 cm. C. 2,07 cm. D. 1,03 cm. Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì A. động năng của vật đạt giá trị cực đại. B. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng. C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng. D. động năng bằng thế năng của vật nặng. Câu 35: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một nhóm học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đầu tiên đặt vật sáng song song với màn, sau đó đặt thấu kính vào trong khoảng giữa vật và màn sao cho vật, thấu kính và màn luôn song song với nhau. Điều chỉnh vị trí của vật và màn đến khi thu được ảnh rõ nét của vật trên màn. Tiếp theo học sinh cố định thấu kính, cho vật dịch chuyển dọc theo trục chính, lại gần thấu kính 2 cm, lúc này để lại thu được ảnh của vật rõ nét trên màn, phải dịch 5 chuyển màn dọc theo trục chính một đoạn 30 cm, nhưng độ cao của ảnh thu được lúc này bằng độ cao ảnh 3 lúc trước. Giá trị của f là A. 15 cm. B. 24 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 36: Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6 V - 900 mAh). Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 4,5 h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là A. 3,60 W. B. 0,36 W. C. 0,72 W. D. 7,20 W. Câu 37: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = 3,9.1026 W. Phản ứng hạt nhân trong lòng Mặt Trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành heli và lượng heli tạo thành trong một năm (365 ngày) là 1,945.1019 kg. Khối lượng hiđrô tiêu thụ một năm trên Mặt Trời xấp xỉ bằng A. 1,958.1019 kg B. 0,9725.1019 kg C. 3,89.1019 kg D. 1,945.1019 kg Câu 38: Một vòng dây tròn bán kính r = 10 cm, có điện trở R = 0,2 Ω đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng vòng dây nghiêng góc 300 so với đường sức từ, cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B = 0,02 T. Trong khoảng thời gian 0,01 s, từ trường giảm đều xuống đến 0 thì độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng suất hiện trong vòng dây là A. 1,57 A. B. 0,157 A. C. 0,0157 A. D. 15,7 A. Câu 39: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của 89 điểm N ở thời điểm (t - ) s là 80 A. 16π cm/s. B. - 8π√3 cm/s. C. 80π√3 mm/s. D. -8 cm/s. Câu 40: Các điểm sáng M (màu đỏ) và N (màu lục) dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox quanh gốc tọa độ O. Chu kỳ dao động của M gấp 3 lần của N. Ban đầu M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, chuyển động cùng chiều. Khi gặp nhau lần đầu tiên, M đã đi được 10 cm. Quãng đường N đi được trong thời gian trên là GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 22 -
  23. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 50 A. (20√2- 10) cm. B. cm. C. (30√3- 10) cm. D. 30 cm. √3 5. Chuyên Bắc Giang Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó A. lệch pha 0,25π. B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 μm. B. 0,295 μm. C. 0,375 μm. D. 0,250 μm. 4 Câu 4: Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n = . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước 3 sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 90 cm. B. 80 cm. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 5: Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz. Câu 6: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là A. A = 23024'. B. A = 410. C. A = 38016'. D. A = 660. Câu 7: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500 nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất cách vân sáng trung tâm là A. 0,5 mm. B. 5 mm. C. 0,25 m. D. 10 mm. Câu 9: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần. B. luôn sáng. C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần. D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần. Câu 10: Chùm sáng laze không được dùng trong A. nguồn phát âm tần. B. dao mổ trong y học. C. truyền thông tin. D. đầu đọc đĩa CD. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 23 -
  24. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 11: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo : A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đường hình sin. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. Câu 12: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng A. mức cường độ âm. B. đồ thị dao động âm. C. cường độ âm. D. tần số âm. Câu 13: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới. B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính. D. Sạc pin điện thoại. Câu 14: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ? 2 2 4 1 9 4 6 A. 1 + 1 → 2 푒 B. 1 + 4 푒 → 2 푒 + 3 14 14 0 1 235 94 4 1 C. 6 → 7 + −1 D. 0푛 + 92푈 → 39푌 + 2 푒 + 20 Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là 1 퐿 A. q0 = I0.√ B. q0 = I0. √ C. q0 = I0. √ D. q0 = I0. √ 퐿 퐿 퐿 Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 + 100√2cos(100πt) V vào hai đầu RLC nối tiếp có 0,1 1 các thông số: R = 100 Ω, C = mF, cuộn cảm thuần L = H. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là A. 150 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 50 W. 푡 Câu 17: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos2π( − ). Tốc độ cực đại của phần tử môi trường 휆 bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. λ = B. λ = πA C. λ = D. λ = 2πA 4 2 Câu 18: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là A. f = 20 cm. B. f = 15 cm. C. f = 25 cm. D. f = 17,5 cm. Câu 19: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng: A. làm cho tần số dao động không giảm đi. B. làm cho động năng của vật tăng lên. C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ. D. làm cho li độ dao động không giảm xuống. Câu 20: Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình : x1 = A1cos(πt + π/2) cm và x2 = A2sinωt cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng: GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 24 -
  25. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai. B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai. C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai. D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai. Câu 21: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là A. 175 lần. B. 250 lần. C. 200 lần. D. 300 lần. 27 27 30 Câu 22: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân 13 푙 gây ra phản ứng hạt nhân X + 13 푙 → 15푃 + n. Hạt X là A. êlectron. B. hạt α. C. pôzitron. D. proton. Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dòng điện và điện áp có thể lệch pha với nhau một góc 1200. B. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn trễ pha so với điện áp haid dầu điện trở. C. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện luôn trễ pha so với điện áp hai đầu tụ. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 25: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là 푛1 n2 A. n12 = n1 - n2. B. n21 = n2 - n1. C. n21 = D. n21 = . 푛2 n1 Câu 26: Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi từ 300 Hz đến 450 Hz. Tốc độ truyền dao động là 320 m/s. Tần số sóng bằng A. 320 Hz. B. 400 Hz. C. 420 Hz. D. 300 Hz. Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là A. số lẻ. B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn. C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB. D. số chẵn. Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3) cm. Biết quãng đường vật đi được 2 trong thời gian 1 s là 2A và trong s là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là : 3 A. 6 cm và π rad/s. B. 12 cm và π rad/s. C. 9 cm và π rad/s. D. 12 cm và 2π rad/s. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 25 -
  26. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 29: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100√2 Ω, độ tự cảm L = 0,191 H với 1 một tụ điện có điện dung C = mF và một biến trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn 4 mạch u = 200√2cos(100πt) V. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất trong mạch khi đó là A. 100 W. B. 200 W. C. 275 W. D. 50 W. Câu 30: Vật thật qua thấu kính phân kì A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật. C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 31: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân 푍 . Năng lượng liên kết của một hạt nhân 푍 được xác định bởi công thức : 2 A. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]c . B. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]. 2 2 C. W = [Z.mp + (A – Z)mn + mX]c . D. W = [Z.mp - (A – Z)mn - mX]c . Câu 32: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong mạch dao động bằng 6 V, điện dung của tụ bằng 1 μF. Biết năng lượng trong mạch dao động được bảo toàn. Năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A. 1,8.10-6 J. B. 9.10-6 J. C. 18.10-6 J. D. 0,9.10-6 J. Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ là : 5 7 5 2 A. √ A B. √ A C. √ A. D. √ A. 2√2 2 4 2 Câu 34: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buôn cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là A. A B. s. C. s. D. s. 6√2 15√2 3√2 5√2 Câu 35: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể nhận giá trị bằng A. 1200. B. 900. C. 300. D. 1400. Câu 36: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 26 -
  27. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là A. 30 cm. B. 15 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 600 nm, a = 0,1 mm; D = 1 m. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, dùng một kính lúp và trên vành kính có ghi 10X quan sát vân giao thoa trong trạng thái mắt không điều tiết. Góc trông khoảng vân giao thoa qua kính là A. 2,400. B. 0,240. C. 2,40 rad. D. 0,24 rad. Câu 38: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và đoạn mạch MB nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 220√2cos100πt V. Biết điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 440 V. B. 220√3 V. C. 220 V. D. 220√2 V. Câu 39: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn xa nhất là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. Câu 40: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB 41 10−4 gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F ghép 6 3 nối tiếp với nhau. Tốc độ quay rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n là A. 5 vòng/s. B. 15 vòng/s. C. 25 vòng/s. D. 10 vòng/s. 6. Chuyên Thái Bình – L3 Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là A. 67,5 Hz. B. 10,8 Hz. C. 135 Hz. D. 76,5 Hz. Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 V. B. E = 11,75 V. C. E = 14,50 V. D. E = 12,25 V. Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân tối thứ 6. B. vân sáng bậc 5. C. vân sáng bậc 6. D. vân tối thứ 5. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 27 -
  28. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.10-6 T. B. 7,5.10-6 T. C. 5,0.10-7 T. D. 7,5.10-7 T. Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 đp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. ảnh A'B' của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm. D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. Câu 7: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rđ < rl < rt. B. rt < rđ < rl. C. rt < rl < rđ. D. rl = rt = rđ. Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. B. C. D. 8 2 6 4 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cosωt V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50√3vV à đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị là A. 50√3 V B. - 50√3 V. C. 50 V. D. 50 V. Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là : A. 100 V. B. 220 V. C. 200 V. D. 110 V. Câu 11: Đặt điện áp u = 220cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V – 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A. B. C. D. 2 3 6 4 GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 28 -
  29. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 12: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 3i. B. 2,5λ. C. 2,5i. D. 3λ. Câu 13: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220√2cos(100πt + ) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là: 4 A. 220√2 V B. 110√2 V C. 110 V. D. 220 V. Câu 14: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1 1 2 1 A. B. C. D. √2 퐿 2 √퐿 √퐿 √퐿 Câu 15: Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là A. 3.10-6 C. B. 4.10-6 C. C. 2.10-6 C. D. 2,5.10-6 C. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. 9 μs B. 27 μs C. μs D. μs 9 27 Câu 18: Các hạt tải điện của chất khí là A. các ion âm, electron. B. các ion dương, ion âm và các electron. C. electron. D. các ion dương, electron. 1 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + ) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 2 H. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm : A. i = 2√3cos(100πt + ) A B. i = 2√2cos(100πt + ) A 6 6 C. i = 2√3cos(100πt - ) A D. i = 2√2cos(100πt - ) A 6 6 Câu 20: Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì (2 √ ) có đơn vị là: A. s (giây). B. N (niutơn). C. rad/s. D. Hz (hec). Câu 21: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 29 -
  30. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 22: Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A. f + fo. B. f. C. f0. D. 0,5(f + f0). Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. Câu 24: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 T. Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 cm. B. 20 cm. C. 22 cm. D. 26 cm. Câu 25: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t – 4x) mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 2,5 mm/s. D. 2,5 m/s. Câu 26: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ : A. là sóng dọc. B. là sóng ngang. C. không mang năng lượng. D. không truyền được trong chân không. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu một điện trở R = 100 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A. 2 A. B. 2√2 A C. 1 A. D. √2 A Câu 28: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí? A. λ = 120 m. B. λ = 240 m. C. λ = 12 m. D. λ = 24 m. Câu 29: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 1,33) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá trị là 0 0 0 0 A. igh = 48 45’. B. igh = 41 48’. C. igh = 62 44’. D. igh = 38 26’. Câu 30: Thấu kính có độ tụ D = 5 đp, đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –5 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –20 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm. Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos10t, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 12 cm. B. 0,6 cm. C. 6 cm. D. 24 cm. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 30 -
  31. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 32: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 1 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ √2 cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt là: A. 0,05 s. B. 0,01 s. C. 0,15 s. D. 0,02 s. Câu 34: Đặt điện áp u = U√2cos(ωt + φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 122,5 V B. 187,1 V C. 136,6 V D. 193,2 V Câu 35: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H. Câu 36: Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là -5 - q1 = 4.10 cos2000t C, q = Q0cos(2000t + φ2), q3 = 2.10 5 cos(2000t + π). Gọi q12 = q1 + q2; q23 = q2 + q3. Biết đồ thị sự phụ thuộc của q12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của Q0 là: A. 6.10-5 C B. 4.10-5 C C. 2.10-5 C D. 3.10-5 C Câu 37: Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương ứng là x1 = A1cos(πt 2 + ), x2 = 12cos(πt + ) cm. Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động, khoảng cách theo phương 3 3 ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình d = Acos(πt + φ). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì : A. A = 6 cm; A1 = 6√3 cm B. A = 12 cm; A1 = 6 cm GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 31 -
  32. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 C. A = 12 cm; A1 = 6√3 cm D. A = 6√3 cm; A1 = 6 cm Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng A. 1 m. B. 3 m. C. 2 m. D. 1,5 m. Câu 39: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t1 và tại đó li độ là x0. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x0 là t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất A. 1 N. B. 1,5 N. C. 2 N. D. 2,5 N. Câu 40: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω. B. E = 4,5 V; r = 2,5 Ω. C. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω. D. E = 9 V; r = 4,5 Ω. Đáp án 7. Chuyên Thái Bình – L5 Cho biết: Hằng số Plăng h= 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, điện tích và khối -19 -31 2 -13 lượng của electron qe = - e = 1,6.10 C, me = 9,1.10 kg; 1u = 931,5 MeV/c ; 1 Mev = 1,6.10 J. Câu 1: Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có các hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là A. electron và lỗ trống mang điện dương. B. electron và các ion dương. C. Chỉ gồm electron. D. electron và hạt nhân. Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng về tác dụng của dòng điện? A. Dòng điện không thể đi qua lớp chuyển tiếp p-n nên không gây tác dụng gì. B. Tác dụng cơ bản, đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ. C. Dòng điện không đổi qua bình điện phân sẽ làm sinh ra các chất ở điện cực. D. Dòng điện qua dây dẫn có tác dụng nhiệt và sẽ tác dụng lực lên điện tích chuyển động ở lân cận. Câu 3: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là một dao động duy trì? GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 32 -
  33. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 A. Pitton trong xi-lanh. B. Con lắc đồng hồ. C. Dây đàn khi gảy. D. Lá cây trong gió. 60 - Câu 4: Đồng vị 27 표 (viết tắt là Co-60) là một đồng vị phóng xạ β . Khi một hạt nhân Co-60 phân rã sẽ tạo ra 1 electron và biến đổi thành hạt nhân mới X. Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu trúc của hạt nhân X? A. Hạt nhân X có cùng số nơtron như Co-60 B. Hạt nhân X có số nơtron là 24, số proton là 27. C. Hạt nhân X có cùng số khối với Co-60, nhưng có số proton là 28. D. Hạt nhân X có số nơtron ít hơn 1 và số khối do đó cũng ít hơn so với Co-60. 9 Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 4 푒 + α → X + n. (n là hạt nơtron). Hạt nhân X là 12 16 12 14 A. 5 ; B. 8 . C. 6 ; D. 6 ; Câu 6: Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 1 1 A. 2π√퐿 B. C. 2π√퐿 . D. 2 √퐿 2 √퐿 Câu 7: “Long lanh đáy nước in trời ” Câu thơ của Nguyễn Du gợi cho bạn về hình ảnh của trời thu dưới làn nước xanh. Hình ảnh bầu trời quan sát được dưới mặt nước đó liên quan đến hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Tán sắc ánh sáng; B. Khúc xạ ánh sáng; C. Giao thoa ánh sáng; D. Phản xạ ánh sáng; Câu 8: Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn gấp 50 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 11 kV; B. ≈ 7,8 kV; C. 1,1 kV; D. ≈15,6 kV; Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với sóng cơ học? A. Có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ. B. Luôn là sóng dọc đối với sóng âm trong không khí. C. Không truyền được trong chân không. D. Có bước sóng xác định, không đổi khi truyền đi qua giữa các môi trường. Câu 11: Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Âm thanh là các sóng cơ lan truyền trong môi trường. Độ to là một đặc trưng (1) của âm, được so sánh với âm chuẩn bằng (2) , là một đặc trưng (3) của âm”. A. (1) vật lí; (2) cường độ âm; (3) sinh lí. B. (1) sinh lí; (2) mức cường độ âm; (3) vật lí. C. (1) vật lí; (2) mức cường độ âm; (3) sinh lí. D. (1) sinh lí; (2) cường độ âm; (3) vật lí. Câu 12: Mắc mạch dao động LC có tần số dao động riêng là f0 với một nguồn điện ngoài có điện áp biến thiên điều hòa u = U0cos2πft. Nhận xét nào sau đây là SAI? A. Lúc này dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. B. Dòng điện trong mạch sẽ biến thiên theo tần số f của điện áp u. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 33 -
  34. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 C. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên với tần số f’= 2f. D. Khi tần số f = f0 thì biên độ dao động điện trong mạch đạt giá trị cực đại. 1 2 Câu 13: Lực tương tác tĩnh điện giữa hai hạt nhân 1 và 1 khi chúng ở cách nhau 3nm bằng bao nhiêu? A. 2,56.10-10 N; B. 2,56.10-11 N; C. 5,12.10-11 N; D. 5,12.10-10 N; Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có ZL > ZC thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Điện áp giữa hai bản tụ điện uC có pha ban đầu bằng -π/2. B. Công suất tiêu thụ của mạch bằng 0. C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u. D. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i. Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hòa có li độ góc biến đổi theo thời gian theo phương trình: α = 0,1cos(2πt – π/2)rad. Chiều dài dây treo con lắc là 1m. Nhận xét nào sau đây là chính xác? A. Thời điểm t = 0 chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm bằng 2cm. C. Chất điểm có chu kỳ dao động bằng 2s. D. Chất điểm có tốc độ cực đại là 4m/s. Câu 16: Suất điện động xoay chiều trong máy phát xoay chiều một pha có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Cảm ứng từ của nam châm phần cảm; B. Số vòng dây phần ứng; C. Tốc độ quay của rôto; D. Vị trí ban đầu của rôto trong từ trường; Câu 17: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch đỏ Hα vạch lam Hβ có bước sóng lần lượt là λ1, λ2. Bức 휆 휆 xạ có bước sóng λ = 1 2 thuộc dãy 휆1− 휆2 A. Pasen. B. Laiman. C. Banme, trong vùng nhìn thấy. D. Banme, trong vùng tử ngoại. Câu 18: Dưới tác dụng của lực điện trường, một êlectron phát xạ nhiệt từ catốt di chuyển sang anốt trong ống Cu-lit-giơ và sinh ra tia X khi va chạm với anốt. Biết hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 20kV; bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Tính vận tốc của êlectron khi tới anốt? A. ≈ 115600 km/s; B. ≈ 52300 km/s; C. ≈ 83863 km/s; D. ≈ 167726 km/s; Câu 19: Bóng đèn sợi đốt dân dụng ghi thông số 220 V – 45 W. Nếu mắc đèn vào mạng điện xoay chiều có điện áp cực đại ≈ 310 V thì trong một giờ đèn tiêu thụ điện năng bằng bao nhiêu? A. ≈ 45 Wh; B. ≈ 64 Wh; C. ≈ 90 Wh; D. ≈ 227 Wh. Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6)V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt - π/3) A. Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần. B. cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 21: Hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng tần số góc 10 rad/s, cùng pha và có biên độ sóng A1 = 3 cm, A2 = 4 cm không đổi khi truyền. Nhận xét nào sau là đúng về sự giao thoa của hai sóng? GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 34 -
  35. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 A. Tốc độ dao động nhỏ nhất của một phần tử trong vùng giao thoa bằng 10 cm/s. B. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm có cùng biên độ dao động 5 cm là nửa bước sóng. C. Tốc độ dao động lớn nhất của một phần tử trong vùng giao thoa là 0,7 m/s. D. Biên độ sóng tổng hợp tại một điểm nào đó không thể bằng 2 cm. Câu 22: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λ2 = 450nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 4 vân đỏ và 2 vân lam B. 3 vân đỏ và 5 vân lam C. 2 vân đỏ và 4 vân lam D. 5 vân đỏ và 3 vân lam Câu 23: Nhà bạn có một bóng đèn loại 220 V – 25 W. Nếu mỗi ngày bạn bật sáng liên tục 8 giờ thì sau bao nhiêu ngày bạn sẽ tốn 1 “số” điện? Biết đèn sáng bình thường, 1 “số” = 1 kWh. A. 50 ngày; B. 5 ngày; C. 10 ngày; D. 40 ngày; Câu 24: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đên 18 vòng/giây. Giá trị của f là. A. 48 Hz. B. 54 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10/9π pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 100m. B. 400m. C. 300m. D. 200m. Câu 26: Pitton trong xi-lanh của một động cơ đốt trong dao động điều hòa khi động cơ hoạt động ổn định. Pitton gắn được với trục khuỷu và bánh đà (bánh đà chuyển động tròn đều). Thời gian chuyển động ngắn nhất từ điểm chết dưới đến điểm chết trên của pitton trong xi-lanh là 0,01s. Hỏi tốc độ quay của bánh đà là bao nhiêu? A. 3000 vòng/phút; B. 600π vòng/phút; C. 6000 vòng/phút; D. 300π vòng/phút ; Câu 27: Nguồn phóng xạ ở Nhà máy thép Pomina 3 được dùng để đo mức thép lỏng trên dây chuyền sản xuất 60 phôi thép nhờ bức xạ gamma phát ra khi các đồng vị phóng xạ 27 표 trong nguồn đó phân rã. Biết chu kỳ bán rã của Co-60 là 5,27 năm. Sau bao nhiêu năm thì số hạt nhân Co-60 trong nguồn này giảm đi 80% ? A. ≈ 12,42 năm; B. ≈ 6,42 năm; C. ≈ 6,21 năm; D. ≈ 12,24 năm; Câu 28: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 2 2 2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết 36.푞1 + 16.푞2 (nC) . Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất: điện tích của tụ điện q1 = 2,4 nC; cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1 = 3,2 mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai có độ lớn là: A. i2 = 6,4 mA B. i2 = 5,4 mA C. i2 = 4,5 mA D. i2 = 3,6 mA Câu 29: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 35 -
  36. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là A. 1,7 Hz. B. 3,5 Hz. C. 2,9 Hz. D. 2,5 Hz. Câu 30: Khung dây phẳng gồm 100 vòng dây giống nhau, diện tích 40 cm2 đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn 0,5T và hướng vuông góc với trục quay cua khung. Ban đầu (t = 0) mặt phẳng khung hợp với cảm ứng từ góc 00. Cho khung quay đều với tốc độ 2 vòng/s. Tính suất điện động cảm ứng trung bình trong khung trong thời gian 0,125s đầu tiên? A. 0,016 V; B. 1,6 V; C. 0,8 V; D. 0,008 V; Câu 31: Một vật khối lượng m = 0,5 kg, thực hiện dao động điều hòa, người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là π/10 s, thì gia tốc của vật lại có độ lớn 1m/s2. Cơ năng của vật là: A. 20 mJ B. 2 mJ C. 0,2 J D. 2 J Câu 32: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5 T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên proton bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là 1,67.10-27 kg và điện tích là 1,6.10-19 C. Lấy g = 10m/s2, tính vận tốc của proton? A. 1,5.10-3 m/s; B. 2,5.10-3 m/s; C. 3.10-3 m/s; D. 3,5.10-3 m/s; Câu 33: Mạch xoay chiều mắc nói tiếp gồm cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L, điện trở R =150√3 Ω và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(2πft). Điện dung C và tần số f có thể thay đổi được. Khi giữ nguyên C và thay đổi f đến f1 = 25 Hz hoặc f2 = 100 Hz thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào là đúng về đặc điểm của mạch khi thay đổi các thông số của mạch? A. Cảm kháng của cuộn dây khi f = f2 là 150Ω. B. Hệ số công suất của mạch khi f = f1 hoặc f = f2 luôn bằng nhau, không phụ thuộc giá trị của C. 3.10−4 C. Với f = f1, khi thay đổi C đến giá trị C = F thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ lớn nhất. 4 D. Nếu không thay đổi C thì công suất của mạch sẽ cực đại khi f = 50 Hz. Câu 34: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = acos20πt (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần S1 nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn S1. Khoảng cách AM là A. 1,25 cm B. 2,5 cm. C. 5cm. D. 2 cm. Câu 35: Một bóng đèn nhỏ S (coi là điểm sáng) dao động điều hòa trong mặt phẳng chính của một thấu kính hội tụ theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính với biên độ 2 cm. Vị trí cân bằng của S nằm trên trục chính và cách quang tâm O của thấu kính 15 cm, cách màn ảnh (đặt vuông góc với trục chính thấu kính) 45 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Trên màn quan sát được một vệt sáng dài L. Biết thời gian lưu ảnh trên GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 36 -
  37. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 1 võng mạc là giây. Tìm L và điều kiện của tốc độ dao động cực đại vmax của S để quan sát được vệt sáng 24 này? A. L = 4cm, vmax ≤ 48π cm/s; B. L = 8cm, vmax ≥ 48π cm/s; C. L = 8cm, vmax ≤ 48 cm/s; D. L = 4cm, vmax ≥ 48 cm/s; 1 6 4 Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 0푛 + 3퐿𝑖 → α + 2 푒. Hạt Li đứng yên, nơtron có động năng 2MeV. Hạt α và hạt nhân H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 150 và 300. Bỏ qua bức xạ gamma. Lấy tỉ số khối lượng các hạt bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? A. Thu 4,8 MeV B. Tỏa 4,8 MeV C. Thu 1,66 MeV. D. Tỏa 1,66 MeV Câu 37: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,485 μm vào bề mặt catốt kim loại của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,1 eV. Hướng electron quang điện có vận tốc cực đại vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng dọc theo trục Ox. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của các bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Biết véctơ cảm ứng từ song song và hướng dọc theo trục Oz, (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Hướng và độ lớn của véctơ cường độ điện trường là. A. Hướng theo trục Oy và có độ lớn 40V/m; B. Hướng ngược với trục Oy và có độ lớn 40V/m; C. Hướng ngược với trục Ox và có độ lớn 40 V/m; D. Hướng theo trục Ox và có độ lớn 40V/m; Câu 38: Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng m = 30 g, chiều dài ℓ = 50 cm. Đầu trên của dây được treo vào điểm O và có thể quay tự do quanh O. Đầu dưới của đoạn dây chạm vào thủy ngân đựng trong 1 chiếc chậu. Đặt toàn bộ đoạn dây trong từ trường đều có phương nằm ngang, B = 0,03 T. Lấy g = 10m/s2. Khi cho dòng điện I = 10 A chạy qua đoạn dây thì đoạn dây lệch ra khỏi phương thẳng đứng 1 góc α bằng bao nhiêu? A. 900. B. 300 C. 600 D. 450 Câu 39: Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn định và đo cường độ dòng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1 A, 1 A và 0 A; điện năng tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1 A. Biết nếu xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4Q; còn khi chỉ mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian này cũng là Q. Hỏi nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ và ampe kế nhiệt vào nguồn thứ hai thì ampe kế chỉ bao nhiêu? A. 1 A; B. 2 A; C. √2 A; D. 0,5 A; Câu 40: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 9 mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời ba bức xạ λ1 và λ2 = 0,48 μm, λ3 = 0,4 μm và đặt khe của máy quang phổ tại đúng vị trí cách vân trung tâm 10,8 mm thì trên màn ảnh sẽ thấy A. cả vạch sáng ứng với λ 1, λ2 và λ3; B. hai vạch sáng ứng với λ1 và λ2; C. hai vạch sáng ứng với λ2 và λ3; D. hai vạch sáng ứng với λ1 và λ3; GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 37 -
  38. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 8. SGD Nam Định (Kì 2) Câu 1: Mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ diện có điện dung C. Khi trong mạch có dao dộng điện từ tự do thì chu kì dao dộng riêng cùa mạch là 1 A. T = 2π√퐿 B. T = 2√퐿 C. T = π√퐿 D. T = √퐿 2 Câu 2: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn. Biết tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt được xác định bởi công thức 2 0 1 2 A. Wd = B. Wd = ( − 1)m0c 푣 2 푣 2 √1−( ) √1−( ) 1 2 1 2 C. Wd = ( + 1)m0c D. Wd = ( − 1)m0c 푣 2 푣 2 √1−( ) √1+( ) Câu 3: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 A. Z = √푅 + (푍퐿 − 푍 ) B. Z = √푅 + 푍퐿 + 푍 2 2 2 2 2 C. Z = √푅 − (푍퐿 − 푍 ) D. Z = √푅 + 푍퐿 − 푍 Câu 4: Một thấu kính có tiêu cự là f. Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng d, qua thấu kính cho ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng d’. Công thức thấu kính là 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. + = B. + = C. + = − D. − = ′ ′ ′ ′ Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng A. Chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử vật chất của môi trường mà sóng truyền qua. B. Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất của môi trường mà sóng truyền qua. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng. D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất của môi trường mà sóng truyền qua. Câu 6: Gọi hằng số Plănk là h, tốc độ ánh sáng là c. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì năng lượng của phôtôn bức xạ là ℎ 휆 ℎ A. ε = hf B. ε = C. ε = D. ε = 휆 ℎ 휆 Câu 7: Hạt nhân Uranium có 92 prôtôn và 235 nuclôn có kí hiệu là 92 143 235 92 A. 143푈 B. 92푈. C. 92푈 D. 235푈 Câu 8: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt + π/6) V thì điện áp hiệu dụng là A. 220 V. B. 110 V. C. 110√2 V. D. 220√2 V. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và A. ngược pha với điện áp. B. cùng pha với điện áp. C. sớm pha π/2 so với điện áp. D. trễ pha π/2 so với điện áp. GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 38 -
  39. Tiến tới đề thi THPT QG Môn lí 2018 Câu 10: Một người mắt bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt một khoảng là OCv (O là quang tâm của thấu kính mắt). Người này đeo một kính sát mắt để sửa tật cận thị. Độ tụ của kính phải đeo là 1 1 A. D = B. D = OCv C. D = - OCv D. D = - Câu 11: Công thức xác định độ lớn của cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q (đo bằng Culông) tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một đoạn r (được đo bằng mét) là 9 푄 9|푄| 9 |푄| 9 푄 A. E = - 9.10 . B. E = 9.10 C. E = 9.10 D. E = 9.10 2 2 Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một vật nặng khối lượng m. Khi con lắc lò xo dao động điều hòa thì chu kì của nó là 1 1 A. T = 2π√ B. T = 2π√ C. T = √ D. T = √ 2 2 Câu 13: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 với ánh sáng đang xét (trong đó n2 < n1). Công thức xác định góc giới hạn phản xạ toàn phần (igh) là 푛2 푛1 푛2 푛1 A. igh = . B. igh = . C. sinigh = . D. sinigh = 푛1 푛2 푛1 푛2 Câu 14: Chiếu một chùm sáng hẹp song song coi là một tia sáng gồm 4 thành phần đơn sắc vàng, lục, lam chàm từ không khí tới mặt phân cách với nước sao cho góc tới khác không. Góc lớn nhất hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ của ánh sáng là A. lục. B. vàng. C. chàm. D. lam. Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc, rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ và chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra bằng không có thể ở vùng nào sau đây? A. Vùng (1) và (2). B. Vùng (3) và (4). C. Vùng (2) và (4). D. Vùng (1) và (3). Câu 16: Để sấy khô các sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp người ta dùng bức xạ nào dưới đây? A. Tia X (tia Rơn ghen). B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia gamma. Câu 17: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các A. iôn dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt. B. iôn âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. C. iôn dương và các iôn âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. D. iôn dương từ Anốt sang Catốt và các iôn âm từ Catốt sang Anốt. Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Câu 19: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ khối lượng không đáng kể, không co dãn và một hòn bi có khối lượng m. Khi con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì tần số dao động của con lắc GV: Trần Văn Hậu – tranvanhau@thuvienvatly.com – Zalo: 0942481600 Trang - 39 -