Bài tập môn Vật lý Lớp 12 - Dao động điện từ

doc 12 trang thungat 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Vật lý Lớp 12 - Dao động điện từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_vat_ly_lop_12_dao_dong_dien_tu.doc

Nội dung text: Bài tập môn Vật lý Lớp 12 - Dao động điện từ

  1. IV.1 Trong mạch dao động lý tưởng cĩ dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dịng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dịng điện qua cuộn cảm bằng I0 / n (với n > 1) thì điện tích của tụ cĩ độ lớn 2 2 2 2 A. q0 1 1/ n . B. q0 / 1 1/ n . C. q0 1 2 / n . D. q0 / 1 2 / n . 2 2 i 2 2 1. Vì sin (t ) 2 1/ n q q0 cos(t ) q0 1 1/ n . I0 IV.2 Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L và 3 tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động bình thường với điện áp cực đại mỗi tụ là U 0 . Vào đúng thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện thì một tụ bị đánh thủng hồn tồn sau đĩ mạch hoạt động với điện áp cực đại hai đầu mỗi tụ là U '0 . Tỉ số U '0 /U 0 là: A. 5/ 6 B. 3 / 2 C. 5 / 2 D. 3/ 2 2. HD: Khi năng lượng điện bằng năng lượng từ: 1 1 L.i 2 3. C.u 2 2 2 1 1 1 1 W 3W W 3. C.U 2 6. C.u 2 C.u 2 W C.U 2 d t 2 0 2 2 d 4 0 Một tụ bị đánh thủng dẫn đến năng lượng tụ này biến thành nhiệt lượng tia lửa điện và bị mất. Giả sử lúc ' ' 1 '2 3 2 1 2 5 2 U 0 5 sau mỗi tụ cĩ giá trị cực đại là U 0 2. C.U 0 W - Wd .C.U 0 C.U 0 C.U 0 2 2 4 4 U 0 2 IV.3 Trong mạch dao động, khi t=0 bản tụ thứ nhất M tích điện dương, bản tụ thứ 2 N tích điện âm và chiều dịng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ M đến N. Lúc t 1,5 LC thì dịng điện đi qua cuộn cảm theo từ: A.N đến M và bản M tích điện dương. B.Từ N đến M và bản M tich điện âm. C.Từ M đến N và bản M tích điện âm. D.Từ M đến N bản M tích điện dương. 1,5 3T 3. HD : T 2 LC t T . Ban đầu t=0 thì điện tích bản M dương, N âm, dịng điện cảm 2 4 ứng cĩ chiều ngược lại với chiều dịng điện sinh ra nĩ (dịng qua mạch). Sau 3T/4 điện tích bản M dương, tuy nhiên dịng điện trong mạch cĩ hướng ngược lại với hướng lúc t=0 nên dịng điện qua cuộn cảm hướng ngược lại và từ N đến M. IV.4 Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ C0 cố định ghép song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay Cx cĩ điện dung biến thiên từ C1=20pF đến 0 0 C2=320pF khi gĩc xoay biến thiên từ được từ 0 đến 150 . Nhờ vậy mạch thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng từ λ1=10m đến λ2=40m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của gĩc xoay. Để mạch thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng λ=20m thì gĩc xooay của bản tụ là A. 300 B. 450 C. 750 D. 600 4. Hướng dẫn: + Gọi φ là gĩc xoay của bản tụ: 00 ≤ φ ≤1500 + Do Cx là hàm bậc nhất của φ nên: Cx = a + b.φ 0 + Khi φ = 0 thì Cx = 20pF a =20pF; và khi φ = 150 thì Cx = 320pF 320= a+150b b=2pF/độ -12 + Vậy Cx=20+2φ Điện dung của bộ tụ C=C0+Cx=(C0+20+2φ). 10 (F) 12 + Bước sĩng mạch thu được:  vT 2 v LC 2 v L(C0 20 2 ).10 12 + Khi φ = 0 thì λ1=10m 10 2 v L(C0 20).10 (1) Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 1/12
  2. 0 12 + Khi φ = 150 thì λ1=40m 40 2 v L(C0 320).10 (2) 12 + Để thu được sĩng cĩ λ=20m thì: 20 2 v L(C0 20 2 ).10 (3) + Từ (1);(2) và (3) 300 IV.5 Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dịng điện trong mạch là I0 = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4 J thì cường độ dịng điện tức thời cĩ độ lớn là A. 0,06A B. 0,10A C. 0,04A D. 0,08A 5. Hướng dẫn: 1 1 2W + Năng lượng điện từ của mạch:W W W LI 2 W Li 2 i I 2 C C L 2 0 C 2 0 L + Thay số: i= ± 0,06 (A) IV.6 Mạch dao động của máy thu sĩng vơ tuyến cĩ tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 20 m. Để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện cĩ điện dung C' bằng A. CB. 4CC. 3CD. 2C 6. Hướng dẫn:  2 .c LC  ' C C ' + ta cĩ: 2 C ' 3C  C  ' 2 .c L C C ' IV.7 Mạch LC dao động điều hồ, năng lượng điện trường cực đại trong tụ điện được chuyển hết thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 0,3µs. Chu kỳ dao động của mạch là A. 1,2µs B. 1,8µs C. 0,15µs D. 0,3µs 7. Hướng dẫn: T + Ta cĩ: Từ q Q q 0 t T 1,2s 0 4 IV.8 Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp . Mạch dao động với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì người ta nối tắt một tụ. Hiệu điện thế cực đại trong mạch là bao nhiêu?. A. (U0/2 ) VB. (U 0/3 ) V C. ( ) V D. (2U0/3 ) V U 0 3 / 2 3 8. ĐA. U 3 / 2 hay U Giải: 0 0 8 C 2 U0 2 2 CU0 Năng lượng ban đầu của mạch W0 = 2 4 Khi nối tắt một tụ (đĩng khố k) 2 '2 3 3 CU0 ' CU0 3 Năng lượng của mạch W = W0 = , W = W Do đo U’0 = U 4 4 4 0 2 0 8 IV.9 Một mạch dao động gồm tụ điện cĩ điện dung C=0,2F và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L=8mH. Ban đầu tụ điện cĩ điện tích cực đại. Sau thời gian bao lâu kể từ thời điểm ban đầu thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của ống dây? A. 3.10 5 (s) B. C.10 7 (s) 3.1D.0 7 (s) 10 5 (s) 9. HD: + Điện tích trên tụ biến thiên theo thời gian với quy luật: q Q0 cos t. q 2 Q 2 1 Q 2 + Năng lượng điện trường: W 0 cos 2  t ; Năng lượng từ trường:W Li 2 0 sin 2  t. C 2C 2C L 2 2C + Do 2 2 t 5 WC WL sin t cos t tant 1 t / 4 t LC 3.10 (s) LC 4 4 Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 2/12
  3. IV.10 Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm 4H và tụ điện cĩ điện dung 2000pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 C. Nếu mạch cĩ điện trở thuần 0,1, để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất bằng: A. 36 (W)B. 156,25 (W)C. 36 (mW)D. 15,625 (W) 2 2 2 2 Q0 LI0 I0 Q0 W 2C 2 2 2LC 10. HD : I 2 R Q2 R 25.10 12.0,1 P P 0 0 156,25W cc táa nhiƯt 2 2LC 2.4.10 6.2000.10 12 IV.11 Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của một mạch dao động LC đạt giá trị cực đại. Sau thời gian ít nhất là bao lâu điện tích trên tụ cịn lại một nửa giá trị ban đầu? A. T/4. B. T/6. C. T/8. D. T/2. 11. HD:+ Sử dụng mối liên hệ giữa CĐTĐ và DĐĐT tự do. + Thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ Q0 đến Q0/2 ứng với gĩc quét là . Q0 / 2 1 2 T + Với cos  . tmin . tmin tmin Q0 2 3 T 6 IV.12 Mạch dao động của một máy phát sĩng điện từ gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện cĩ điện dung C1 = 120 pF. Để máy cĩ thể phát ra sĩng điện từ cĩ bước sĩng λ = 113 m thì ta cĩ thể: A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện cĩ điện dung C2 = 60 pF. B. mắc song song với tụ C1 một tụ điện cĩ điện dung C2 = 180 pF. C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện cĩ điện dung C2 = 60 pF. D. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện cĩ điện dung C2 = 180 pF. 2 1132 HD :  6 .108 LC C 180 pF C 12 36 2 .1016.L 36 2 .1016.20.10 6 1 GhÐp song song víi tơ C2 C C1 60 pF 1 0,1 IV.13 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = mH và một tụ điện cĩ điện dung C = F . Mạch thu được sĩng điện từ cĩ tần số nào sau đây? A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz. 1 1 13. Chọn B. Sĩng thu phải cĩ tần số bằng tần số riêng: f = = = 5.104Hz= 50kHz 2 LC 10 3 10 7 2 IV.14 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do với tần số gĩc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dịng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là A.8.10-10C. B. 4.10-10C. C. 6.10-10C. D. 2.10-10C. 2 2 Q0 q 1 2 2 2 2 2 1 2 Li Q0 q LCi q i 2C 2C 2 2 14. Lời giải: áp dụng W = WC + WL 2 Chọn A 2 2 i 10 q Q0 q 8.10 C 2 IV.15 Trong mạch dao động lý tưởng tụ cĩ điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đĩ T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH 2 2 2 2 2 2 15. Cách 1: Ta cĩ i1 = I0cosωt1; i2 = I0cos(ωt1 + π/2)=-I0sinωt1 . Suy ra: i1 i2 I0 i2 I0 i1 i2 u2 I 2 i2 u2 i2 u2 U 2 u2 L 2 1 0 1 1 1 0 I 2 U 2 I 2 U 2 I 2 U 2 I 2 i2 C Ta lại cĩ 0 0 0 0 0 0 0 1 Đáp án B u2 L C 2 8mH i1 Cách 2: i sớm pha so với u một gĩc lúcđầu ta cĩ i I sin(t ) khi đĩu U cos(t ) 2 1 0 1 0 1 Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 3/12
  4. T u2 U0 L u2 Sau thời gian t = thì u2 U0 cos(t1 ) U0 sin(t1) vậy L C 8mH 4 2 i1 I0 C i1 -3 3 i 2 u 2 u 2 1 2 Cách 3: Lúc t1 thì I=5.10 A thì I0 I 2 5 2.10 A Và ( ) ( ) 1  ( )  u U0 I0 U0 U0 2 2 T 2 Sau khoảng thời gian thì điện áp hai bản tụ u U 10 u 10 2V 4 0 2 0 I 5 2.10 3 1 1 Mà I q  CU   0 250000(rad / s)  L 8.10 3 H 0 0 0 9 2 CU0 2.10 .10 2 LC  C IV.16 Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V 2 2 i1 u1 2 2 2 2 2 1 2 i1 u1 i2 u2 I0 U0 2 2 2 16. Giải: 2 2 1, 2 2 1 2 4 2 3U0 4u2 u1 U0 2 5 (V) I0 U0 I0 U0 i2 u2 2 1 2 I0 U0 IV.17 Một mạch dao động điện từ cĩ điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2,88.10-4J. B. 1,62.10-4J. C. 1,26.10-4J. D. 4,50.10-4J. 1 2 1 2 1 -6 2 2 -4 17. Chọn C : W = Wđ + Wt Wt = W - Wđ = = CU o - CU = 4.10 (12 -9 ) = 1,26.10 J 2 2 2 IV.18 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch: A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. 2 2 1 Q0 1 q Q0 18. Cách nhanh:WL=3WC W 4W 4. q thời gian ngắn nhất giữa hai lần C 2 C 2 C 2 liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là thời gian điện tích biến thiên từ Q Q T 0 0 là t= T 6.10 4 s 2 2 6 Q 2 Cách giải khác: Năng lượng điện trường E 0 cos 2 (t ) . đ 2C Q 2 Năng lượng từ trường E 0 sin 2 (t ) . t 2C 2 2 2 2 Et = 3Eđ => sin (t + ) = 3cos (t + ) => 1 - cos (t + ) =3cos (t + ) => cos2(t + ) = ¼ =>cos(t + ) = ± 0,5 Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường cĩ hai khả năng:t1 = tM1M2 = T/6 hoặc t2 = tM2M3 = T/3. Bài ra cho thời gian ngắn nhất -4 -4 giữa hai lần liên tiếp Et = 3Eđ nên ta chọn t1 = 10 s => chu kì T = 6.10 s . Chọn C IV.19Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 C1 A. 5C1. B. .C. 5 C1.D. . 5 5 1 19. Khi giá trị của tụ là C1 thì tần số cộng hưởng là f1= (1) . 2 LC1 Khi tần số cộng hưởng là 5 f1 (2) thì điện dung củ tụ C2. Lấy (2):(1), ta được C2 = C1/5. Chọn B Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 4/12
  5. IV.20 Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i ,khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 4 V thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là i/2. điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là: A.2 5 B.6 C.4 D.2 2 3 CU 2 Li2 4C 0 20. Giải: 2 U 2 5 Chọn A 2 Li 0 CU0 16C 4 IV.21 Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đĩ dịng điện trong mạch cĩ cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đĩ khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ cĩ độ lớn 2.10 9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5s. D. 0,25s. 2 2 q1 i 2 2 2 21. Giải: Tại thời điểm t ta cĩ: 2 1 q1 Q0 (i) (1) Q0 (Q0 ) Tại thời điểm t + 3T/4:Giả sử ở thời điểm t, bt của q: q1 = Q0cost suy ra ở thời điểm t + 3T/4 2 2 3 q1 q2 2 2 2 ta cĩ: q2 = Q0cos(t ) Q0 sint ; Suy ra 2 2 1 q1 q2 Q0 (2) 2 Q0 Q0 i 2 Từ (1) và (2).ta cĩ:  4 .106 rad / s T 0,5s Chọn C q2  IV.22 Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 0,5H, tụ điện cĩ điện dung C = 6 μF đang cĩ dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện cĩ độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 4.10 ─ 8 C. B. 2.5.10 ─ 9 C. C. 12.10─8 C. D. 9.10─9 C -6 -6 - 3 ─ 8 22. Giải: L = 0,5H = 0,5.10 H;C = 6 μF = 6.10 F;i = 20.10 A;q = 2.10 C. Q0 = ?. q 2.10 8 Ta cĩ: u 1/ 300 (V ) C 6.10 6 6 1 2 2 2 6.10 . 2 i u 2 2 C.u 3 2 300 1 2 1 I0 i (20.10 ) 6 I 2 L L 0,5.10 1875 0 I . 0 C Chọn A 2 2 2 2 2 i q q i 2 q 15 8 2 2 1 2 1 2 0,25 Q0 1,6.10 Q0 4.10 C I0 Q0 Q0 I0 0,25 IV.23 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. Q 2 Q 2 23. Năng lượng điện trường E 0 cos 2 (t .Năng ) lượng từ trường E 0 sin 2 (t . ) đ 2C t 2C 2 2 2 2 Et = 3Eđ =>. sin (t + ) = 3cos (t + ) > 1 - cos (t + ) =3cos (t + ) > cos2(t + ) = ¼ >cos(t + ) = ± 0,5 Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường cĩ hai khả năng: t1 = tM1M2 = T/6 hoặc t2 = tM2M3 = T/3. Bài ra cho thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Et = 3Eđ nên -4 -4 ta chọn t1 = 10 s > chu kì T = 6.10 s Chọn C IV.24 Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện khơng đổi cĩ suất điện động ξ và điện trở trong r = 2 vào hai đầu cuộn dây thơng qua một khĩa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đĩng khĩa K. Sau khi dịng điện đã ổn định, ngắt khĩa K. Biết cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện cĩ điện dung C = 10-5 F. Tỉ số U0/ξ bằng: (với U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) : A. 10 B. 1/10 C. 5 D. 8 U L U 1 L 24. Năng lượng điện trường được bảo tồn, ta cĩ: 0 0 10 đáp án A I0 C E r C Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 5/12
  6. IV.25 Trong mạch dao động LC lí tưởng cĩ dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống cịn nửa giá trị cực đại là t1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống cịn nửa giá trị cực đại là t2 . Tỉ số t1 / t2 bằng: A.1 B. 3/4 C. 4/3 D. ½ 25. + thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa tương ứng với: q0 q = q0 => q = 2 1 4 + thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ giá trị cực đại xuống một nửa khi đĩ 2 3 1 2 t1 1 3 Mà: t1 ; t2 đáp án đúng phải là B.   t2 2 4 IV.26 Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm khơng thay đổi và 1 tụ điện cĩ hai bản tụ phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sĩng điện từ cĩ tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải: A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần 1 26. Giải: Tần số dao động của mạch được xác định theo cơng thức: f = . 2 LC Để tăng tần số lên gấp 2 lần thì điện dung của tụ điện C phải giảm đi 4 lần. Điện dung của tụ điện phẳng C được xác định theo cơng thức: S C = với  là hằng số điện mơi, d khoảng cách giữa hai bản cực khơng đổi. 9.109.4 d Do đĩ để giảm C đi 4 lần ta cần giảm S đi 4 lần. Chọn C IV.27 Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui cĩ suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây cĩ độ lớn bằng một nữa giá trị dịng điện cực đại, người ta ngắt khĩa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đĩ, hiệu điện thế cực đại trên tụ cịn lại C1 là: A. 33 . B.3. C.3 5 . D. 2 27. Giải: Gọi C0 là điện dung của mỗi tụ điên Năng lượng của mạch dao động khi chư ngắt tụ C2_ 2 2 CU 2C0 E W0 = 36C 2 2 0 2 I 0 2 1 LI0 W0 Khi i = , năng lượng từ trường WL = Li = 9C 2 4 2 4 0 3W0 Khi đĩ năng lượng điện trường WC = 27C ; năng lượng điên trường của mỗi tụ 4 0 WC1 =WC2 = 13,5C0 Sau khi ngắt một tụ năng lượng cịn lại của mạch là W = WL +WC1 = 22,5C0 2 2 C1U1 C0U1 2 W = 22,5C > U1 = 45 > U1 = 3 5 (V), Chọn đáp án C 2 2 0 IV.28 Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C, cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện khơng đổi cĩ suất điện động E = 2V. Mạch thực -8 2 hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ Wt = 2.10 cos wt(J). Điện dung của tụ (F) là : A. 5.10-7 F B. 2,5 F C. 4F D. 10-8F 1 1 28. Năng lượng điện cực đại: Wc = CU 2 CE 2 2 0 2 Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 6/12
  7. -8 năng lượng từ cực đại: WL = 2.10 J. Năng lượng điện từ được bảo tồn, ta cĩ: W0C = W0L 1 CE 2 2.10 8 C 10 8 F . Đáp án D 2 IV.29 Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L khơng đổi và cĩ tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi C C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C C2 thì tần số C C dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C 1 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng C1 C2 A. 50 kHz.B. 24 kHz.C. 70 kHz.D. 10 kHz. 2 2 29. C 1 nt C2 => f = f1 f2 Tính được f= 24 kHz. .Chọn B IV.30 Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm cĩ L = 10-4 (H). Cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây cĩ biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t + ).Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: 2 7 7 A. uC = 80 cos (2.10 t) (V).B. u C = 100 cos (2.10 t) (V). 7 7 C. uC = 80 cos (2.10 t + ) (V). D. uC = 100 cos (2.10 t + ) (V). 2 2 1 1 L 30. Ta cĩ LI 2 CU 2 U I  =LI 80 (V). 2 0 2 0 0 0 C 0 Do hiệu điện thế và dịng điện vuơng pha nên loại C. Chọn A. IV.31 Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng A. 4,6 %. B. 10 %. C. 4,36 %. D. 19 %. 1 31. GIẢI:Gọi năng lượng ban đầu là: W CU 2 1 2 1 1 Năng lượng sau 20 chu kỳ dao động là: W CU 2 2 2 2 W W Theo bài ra ta cĩ: 1 2 0,19 W1 1 CU 2 W 2 U U U 2 0,81 2 0,81 2 0,9 1 2 0,1 10% CHỌN ĐÁP ÁN B W 1 2 U U 1 CU 1 1 2 1 IV.32 Một mạch dao động điện từ LC cĩ chu kỳ A. phụ thuộc vào giá trị của độ tự cảm cuộn dây và điện dung của tụ điện. B. phụ thuộc vào cường độ dịng điện chạy trong mạch và điện áp ở hai đầu tụ điện. C. phụ thuộc vào nguồn ngồi kích thích cho mạch dao động. D. phụ thuộc vào cường độ dịng điện cực đại chạy trong mạch và điện tích cực đại ở tụ điện. 32. HD: Vì trong mạch LC thì T 2 LC nên T (L,C) IV.33 Một mạch dao động LC được mắc ở lối vào của một máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L=12,5μH. Máy thu này thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 30m. Lấy tốc độ truyền sĩng điện từ trong khơng khí là c =3.108m/s và π2=10. Điện dung C của tụ điện cĩ giá trị bằng A. 80pF. B. 120pF. C. 100pF. D. 20pF.  2 33. HD:  2 c LC C 20 pF 4 2cL IV.34 Một mạch dao động LC gồm tụ điện cĩ C=100nF, cuộn dây thuần cảm L=1mH. Khi mạch hoạt động điện tích cực đại trên tụ điện cĩ độ lớn 10μC. Chọn mốc tính thời gian lúc tụ điện tích điện cĩ giá trị cực đại. Biểu thức điện tích của tụ điện khi mạch LC hoạt động là A. q=10cos(105t + π/2) (μC). B. q=10cos(106t - π/2) (μC). C. q=10cos(105t) (μC). D. q=10cos(106t - π) (μC). Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 7/12
  8. 34. HD: khi t=0 thì q=Q0 nên chỉ cĩ C thỏa mãn. IV.35 Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng A. 5 V. B. 6 V. C. 7 V. D. 8 V. 1 1 2 1 2 U max 35. Ta cĩ Wt = 3 W đ W đ = W CU CU U = = 5(V). 4 2 8 max 2 IV.36 Một mạch dao động, tụ điện cĩ hiệu điện thế cực đại là 4,8V, điện dung C = 30nF, độ tự cảm L=25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 3,72mAB. 4,28mAC. 5,2mAD. 6,34mA 9 C 30.10 3 Io 36.I o = Uo 4,8 5,256.10 A 5,256mA I 3,72mA L 25.10 3 2 IV.37 Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L và hai tụ điện cĩ điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp thì cĩ tần số dao động riêng là f = 12MHz. Nếu bỏ tụ C2 mà chỉ dùng C1 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 7,2MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ dùng C2 nối với cuộn L thì tần số dao động riêng của mạch là A. 9,6MHzB. 4,8MHz C. 4,5MHzD. 19,2MHz 37. Khi hai tụ mắc nối tiếp: 1 2 1 1 1 1 1 1 1 2 2 f f 2 2 ( ) 2 2 f1 f2 2 LC (2 ) L C (2 ) L C1 C2 4 LC1 4 LC2 2 2 Suy ra: f2 = f f1 9,6Hz IV.38 Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 6V để cung cấp cho một mạch năng lượng 5J bằng cách nạp điện cho tụ. Khi mạch dao động, cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất là 1s thì dịng điện trong mạch triệt tiêu. Cho 2 = 10. Độ tự cảm của cuộn dây bằng: A. 0,2HB. 0,56HC. 0,35HD. 0,09H 38. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 1μs thì dịng điện trong mạch triệt tiêu T 1s T 2s 2.10 6 s 2 T2 4.10 12 Ta cĩ: T 2 LC L 0,02.10-6s = 0,02μs 4 2C 4.10.5.10 6 IV.39 Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V). 1 1 2 1 2 U max 39. Ta cĩ Wt = 3 W đ W đ = W CU CU U = = 5(V). 4 2 8 max 2 IV.40 Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm cĩ L = 10-4 (H). Cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây cĩ biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t + ).Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: 2 7 7 A. uC = 80 cos (2.10 t) (V). B. uC = 100 cos (2.10 t) (V). 7 7 C. uC = 80 cos (2.10 t + ) (V). D. uC = 100 cos (2.10 t + ) (V). 2 2 1 1 L 40. Ta cĩ LI 2 CU 2 U I LI = 80 (V). 2 0 2 0 0 0 C 0 Do hiệu điện thế và dịng điện vuơng pha nên loại C. IV.41Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 5  H và tụ điện cĩ điện dung 5  F. Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn cực đại là A. 5 .10 6 s. B. 2,5 .10 6 s. C.10 .10 6 s. D. 10 6 s. 41. Tính chu kì T = 2 LC . Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ cĩ độ T lớn cực đại là t = . 2 Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 8/12
  9. IV.42 Một mạch dao động gồm tụ cĩ C = 125nF và cuộn cảm cĩ L = 50H. Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2V. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là A. 6.10-2A B. 32 A C. 32 mA D. 6mA 9 C 125.10 -2 42.I o = Uo = 1,2 = 6.10 ° L 50.10 5 IV.43 Mạch chọn sĩng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần L và hai tụ (C1 // C2) thì chọn được bước sĩng 25m. Nếu điều chỉnh để mạch chỉ cịn L và C1 thì chọn được bước sĩng 15m. Hỏi khi điều chỉnh để mạch chỉ cịn L và C2 thì chọn được bước sĩng bao nhiêu? A. 10 m. B. 20 m. C. 5m. D. 40 m. 43. Gọi  ,1,2 lần lượt là bước sĩng cộng hưởng của mạch (L,C 1//C2); (L,C1) và (L,C2). Khi đĩ ta 2 2 2 2 2 cĩ:  1 2 2  1 =20m IV.44 Mạch dao động LC thực hiện dao động điều hịa với chu kì T và điện tích cực đại của tụ điện là q0. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường đến khi q2 năng lượng điện trường cĩ giá trị 0 là 10-8s. Chu kì của dao động điện từ trong mạch là 4C A. 8.10-8s B. 2.10-8s C. 10-8s D. 4.10-8s 2 q0 44. Ta cĩ WL= WC= . 4C 2 q0 1 1 -8 -8 Khoảng thời gian giữa hai lần WC= = WL liên tiếp là T T 10 s T=4.10 s 4C 4 4 IV.45 Trong mạch dao động lý tưởng tụ cĩ điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đĩ T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH i1 I 0 .sin 5mA i2 I 0 .cos 45. HD: Theo giả thiết: u1 U 0 .cos u2 U 0 .sin 10V 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C.u 2 L.i 2 C.u 2 L.i 2 L.I 2 C.U 2 C.u 2 L.I 2 L.i 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2 0 2 0 2 2 2 0 2 2 Định luật bảo tồn: 2 1 2 1 2 2 1 2 C.u2 9 100 C.u2 L.(I 0 .i2 ) Li1 L 2 2.10 . 6 8mH 2 2 2 i1 25.10 IV.46 Cĩ hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều cĩ suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ mắc song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đĩ tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 mạch là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 1 2 1 46. Khi hệ mắc // thì : W1 .2CE mắc với cuộn dây thì mạch dao động với 1 . Áp dụng 2 2LC định luật bào tồn năng lượng ta tính được năng lượng từ khi hiệu điện thế trên tụ E/ 4 là : 1 1 E 2 15 W .2CE 2 .2C C.E 2 t1 2 2 16 16 Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 9/12
  10. 1 C 1 C 1 E 2 3 Khi mắc tụ nối tiếp : W . E 2 . Tương tự : W . E 2 2. .C C.E 2 . Vậy tỉ số là 5. 2 2 2 t2 2 2 2 16 16 IV.47 Một mạch chọn sĩng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện cĩ điện dung C = 45 pF. Muốn thu sĩng điện từ cĩ bước sĩng 400 m người ta mắc thêm tụ điện cĩ điện dung C’ vào C. Trị số C’ và cách mắc là A. C’= 45 pF ghép song song C. B. C’= 45 pF ghép nối tiếp C. C. C’= 22,5 pF ghép song song C. D. C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C. c 47. Giải:  c.2 L.C C 2,25.10 11 F .C NÊN GHÉP NỐI TIẾP f b b 1 1 1 1 C1.Cb 12 C2 45.10 F CB C1 C2 C1 CB IV.48 Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 5 mH và cĩ điện trở thuần r = 0,1 Ω . Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một cơng suất A. P = 0,9 mW. B. P = 0,9 W. C. P = 0,09 W. D. P = 9 mW. 3 5 48. Giải: L.I P=R.I2 C.U 2 I A 2=0,9mW O O O 50 IV.49 Mạch dao động LC lý tưởng cĩ dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên tụ điện là 4nC và dịng điện cực đại trong mạch là 2mA. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện cĩ độ lớn cực đại là A. 4 .10-6s. B. 10-6s. C. 2 .10-6s. D. 2.10-6s. 49. Giải: q T 2 LC 2 o 4 .10 6 s I o T t 2 .10 6 s 2 IV.50 Trong mạch dao động LC khơng cĩ điện trở thuần, cĩ dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại và cường độ dịng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ U điện là 0 thì cường độ dịng điện qua mạch là 3 3 3 2 2 A. i = I0. B. i = I0. C. i = I0. D. i = I0. 2 2 3 3 50. Giai: 1 1 1 CU 2 Cu 2 Li 2 2 O 2 2 1 1 U 2 1 CU 2 C O L.i 2 2 O 2 3 2 2 i I 3 O IV.51 Một tụ điện gồm cĩ tất cả 19 tấm nhơm đặt song song, đan xen nhau, diện tích đối diện giữa hai bản là S = 3,14cm2. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 5(mH). Khung dao động này cĩ thể bắt được sĩng điện từ cĩ bước sĩng là A. 967m B. 64,5m C. 942m D. 52,3m 51. HD:  S Điện dung của tụ phẳng chỉ cĩ hai tấm song song là C . Khi cĩ n tấm ghép song song thì tương được 4 kd 9 (n-1) tụ ghép song song với nhau : Cb (n 1)C1  2 c LCb 942m ( k = 9.10 ) IV.52 Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 10/12
  11. A. 3 kHz B. 5,1 kHz C. 21 kHz D. 15 kHz 2 2 2 52. HD: Mắc nối tiếp: f1 f 2 f nt f nt 15kHz IV.53 Mạch chọn sĩng của một máy thu gồm một tụ điện cĩ điện dung 100/ 2 (pF) và cuộn cảm cĩ độ tự cảm 1 (H). Mạch dao động trên cĩ thể bắt được sĩng điện từ thuộc dải sĩng vơ tuyến nào? A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn 53. HD :  2 c LC 6 .108 LC 6m Sĩng cực ngắn : bước sĩng vài m , tần số 3.108Hz; sĩng ngắn : bước sĩng 101 m , tần số 3.107Hz; Sĩng trung: bước sĩng 102m , tần số 3.106Hz; sĩng dài : bước sĩng 103 m , tần số 3.105Hz; IV.54 Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện cĩ điện dung C0 khơng đổi mắc song song với tụ xoay cĩ điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì gĩc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với gĩc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay gĩc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí cĩ điện dung cực tiểu ) để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 20 m? A. B.10 0 150 C. 300 D. 450 54. Giải: Cb C0 CX ; CX a. b; CX min 10 b 10; CX max 250 a 2 CX 2 10 1 10 2 c L C0 10 ; 2 30 2 c L C0 250 C0 20 0 3 20 2 c 2L 20 CX CX 40 15 IV.55 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t1, dịng điện qua cuộn cảm là i 5 mA . Sau đĩ T 4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u 10 V . Biết điện dung của tụ điện là C 2 nF . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. B.50 C.m H 40 H 8 mH D. 2,5 H 3 i i1 5.10 I0cos t1 55. Giải: T u u2 10 U0cos t2 U0cos  t1 U0cos t1 2 4 2 2 2 2 i1 u2 2 I0 u2 C 2 Cu2 i1 và u2 cùng pha nên i1 2 u2 L 2 I0 U0 U0 L i1 IV.56 Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện cĩ suất điện động  , điện trở trong r 2  . Sau khi dịng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nĩ với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là .10 6 s. Giá trị của  là 6 A. B.2 V C. D. 4 V 6 V 8 V  56. Giải: Cường độ dịng điện cực đại qua mạch là I 0 r 1 1 Q2 Khi nối với tụ thì năng lượng của mạch là W= LI 2 CU 2 0 (*) 2 0 2 0 2C 3 T W 3W u U t T 2 LC 2 .10 6 LC 10 6 ( ) d t 2 0 12 Từ * và I0 4  8 Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 11/12
  12. IV.57 Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 28H , điện trở r = 0,1 . Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U 0 5V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất là bao nhiêu ? A. 116,7mW B. 233mW C. 268W D. 134 W 1 1 C 3000.10 12 CU 2 LI 2 I U 5 0,0512 A I 0,0366 A 57. HD: 2 0 2 0 0 0 L 28.10 6 P rI 2 1,34.10 4 W 134 W IV.58 Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là 10 6 C và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 1,256 A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ cĩ độ lớn cực đại là: A. 5.10-6s B. 2,5.10-6s C. 1,25.10-6s D. 7,9.10-6s I0 1,256 6 2 6 58. HD: I0 Q0  6 1,256.10 rad / s T 5.10 s Q0 10  Vậy thời gian ngắn nhất giữa 2 lần điện tích trên tụ cực đại là một nửa chu kì => t = T/2 = 2,5.10-6 (s) => (B) IV.59 Một mạch dao động điện từ LC cĩ C = 5 F; L = 50 mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V. Khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì năng lượng điện từ trong mạch cĩ giá trị là A. 9.10-5J B. 1.8.10-5J C. 7,2.10-5J D. 1,5.10-5J 59. HD: Năng lượng điện từ tổng cộng trong mạch khơng thay đổi nên: 1 1 W CU 2 .5.10 6.36 9.10 5 J 2 0 2 => (A) IV.60 Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây cĩ độ tự cảm L=4μH. Tại thời điểm t=0, dịng điện trong mạch cĩ giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nĩ và cĩ độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể 5 từ lúc t=0) để dịng điện trong mạch cĩ giá trị bằng khơng là μs. Điện dung của tụ điện là 6 A. 25 mF.B. 25 nF. C. 25 pF. D. 25 μF. 60. HD: t=T/6 T IV.61 Một mạch dao động gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm 4 μH và một tụ điện cĩ điện dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 μC. Nếu mạch cĩ điện trở thuần 0,1 Ω thì để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng cĩ cơng suất bằng A. 15,625 W. B. 156,25 W. C. 36 μW. D. 36 mW. 61. HD: Q2 5 2 L.I 2 O I I P O C O 4 IV.62 Một tụ xoay cĩ điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với gĩc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị 0 0 C1=10pF đến C2=370pF tương ứng khi gĩc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 đến 180 . Tụ điện được mắc với một cuộn dây cĩ hệ số tự cảm L=2μH để tạo thành mạch chọn sĩng của máy thu. Để thu được sĩng điện từ cĩ bước sĩng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với gĩc quay bằng A. 20 0. B. 600. C. 40 0. D. 300. 62. HD: C Cmax Cmin 360 pF C K 2 180 CX Cmin k  3.108.2 LC C 50 pF 20o Sưu tầm, phân loại FA: Nguyễn Cơng Nghinh Trang 12/12