Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 10 - Chương V: Chất khí

doc 2 trang thungat 2440
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 10 - Chương V: Chất khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_vat_ly_lop_10_chuong_v_chat_khi.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 10 - Chương V: Chất khí

  1. CHẤT KHÍ Thấy Chánh_0905.432.793 D.Khối lượng riêng của khí tăng lên. 1/.Hiện tượng nào liên quan đến lực đẩy phân tử ? 17/.Một lượng khí ở nhiệt độ 1000C và áp suất 1,0.105Pa A.Không thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng. được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,5.105Pa. Hỏi khi đó phải B.Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với nhau được. làm lạnh đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng C.Nhỏ hai giọt nước gần nhau,hai giọt nước sẽ nhập làm một lúc ban đầu ? D.Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gổ. A.240C B.– 240C. C.-120C D.360C 2/.Đại lượng nào không phải là thông số trạng thái khí lí 18/.Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình? tưởng? A.Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm A.Khối lượng B.Thể tích C.Nhiệt độ. D.Áp suất. căng bóng; 3/.Câu nào nói về chuyển động của phân tử là không đúng? B.Đun nóng khí trong xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển A.Chuyển động phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra. động; B.Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng C.Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng. cao D.Đun nóng khí trong một bình đậy kín; C.Các phân tử chuyển động không ngừng. 19/.Đun nóng khối khí trong bình kín. Các phân tử khí sẽ D.Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng. A.có tốc độ trong bình lớn hơn. B.dính lại với nhau. 4/.Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp C.nở ra lớn hơn. D.càng xít lại gần nhau hơn với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? 20/.Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ? A.p ~ 1/ V B. p V p V C.V ~ 1/ P D.V ~ p p T p 1 1 2 2 A. P ~ t B. 1 2 C.pT = const D. const 5/.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận xét về tích p.V của p2 T1 T một lượng khí lí tướng nhất định 21/.Trong hệ trục OpT đường biểu diễn nào là đường đẵng A.Không phụ thuộc nhiệt độ. tích D.tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối A.Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ. B.tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B.Đường hypebol. C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Cenxiút C.Đường thẵng cắt trục áp suất tại điểm p = po. 6/.Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ D.Đường thẵng nếu kéo dài không đi qua góc toạ độ. thuộc vào thể tích khí theo hệ thức nào sau đây? 22/.Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình A. ; B. C. ~ V; D.Cả A,B,C đúng V1 2 V2 1 V1 1 V2 2 đẳng nhiệt xảy ra như sau: 7/.Hỗn hợp khí trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520C. A.Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at. Nhiệt độ lúc B.apsuất giảm,nhiệt độ không đổi. này là: C.apsuất tăng,nhiệt độ không đổi A.6500C B.83,20C C.3770C D.166,40C D.Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. 8/.Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ,thì giữa các phân tử 23/.Điều nào nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng? A.chỉ có lực hút. C.chỉ có lực đẩy. A.Không thể bỏ qua khối lượng. B.có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. B.Có thể tích riêng không đáng kể; D.có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C.Có lực tương tác không đáng kể; 9/.Câu nào nói về khí lí tưởng là không đúng ? Khí lí tưởng D.Có khối lượng không đáng kể; là khí 24/.Đối với 1 lượng khí xác định,quá trình nào sau đây là A.mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. đẳng tích: B.có thể gây áp suất lên thành bình. A.Nhiệt độ không đổi,ápsuất giảm. C.mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. B.Ápsuất không đổi,nhiệt độ giảm D.mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm. C.Nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. 10/.Khi nhiệt độ không đổi xét một khối khí, khối lượng D.Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức 25/.Hiện tượng nào không liên quan đến định luật Saclơ? A. .p h.số B. p1 1 p2 2 C.p1 2 p2 1 D. ~ 1/ P A.Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh. 11/.Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? B.Nén khí trong xilanh để tăng áp suất. A.Chuyển động hỗn loạn không ngừng; C.Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ. D.Cả 3 hiện tượng trên. B.Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 26/.Áp suất của khí trơ trong một bóng điện sẽ thêm C.Giữa các phân tử có khoảng cách; 0,44atm khi đèn bật sáng. Biết nhiệt độ của khí đó đã tăng từ D.Một nửa đứng yên, một nửa chuyển động; 27oC đến 267oC. Áp suất khí trong đèn ở nhiệt độ 27oC là 12/.Ph/ trình nào không phải là phương trình định luật A.0,05at B.0,55at C.1,82at D.0,24at. BôilơMariốt 27/. biểu thức nào không phù hợp định luật Sáclơ p p1 p2 p1 V2 p1 p2 A. B.p.V = const. C. D.p1 V1 = p2 V2 . A. const B. C.p ~ T D.p ~ t V1 V2 p2 V1 T T1 T2 13/.Khí được dãn đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 8 lít, áp suất 28/.Trong bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270C và áp suất 2atm, khí ban đầu là 8.105Pa thì độ biến thiên áp suất của chất khí khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp A.Tăng 6.105Pa B.Giảm4.105Pa suất khí là: C.Tăng 2.105Pa D.Giảm 2.105Pa A.24atm B.2atm C.2,4atm D.0,24atm 14/.Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối 29/.Xét một khối lượng khí xác định: khí trong bình cũng tăng lên đó là vì A.Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần A.phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. thì áp suất tăng 4 lần. B.số lượng phân tử tăng. B.Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần C.phân tử khí chuyển động nhanh hơn. thì áp suất tăng 4lần D.khoảng cách giữa các phân tử tăng. C.Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần 15/.Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất thì áp suất tăng 9 lần . khí tăng thêm 0,75at. Ap suất ban đầu của khí là D.Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích A.1,75 at B.1,5 at C.2,5at D.1,65at 2 lần thì áp suất sẽ không giảm. 16/.Khi giãn nở khí đẳng nhiệt thì: A.Áp suất khí tăng lên. 30/.Các câu sau , có bao nhiêu câu đúng: B.Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng. 1-.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên C.Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm. 400C thì áp suất tăng lên gấp đôi.
  2. 2-. Quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với đang ở nhiệt độ 250C. Nếu để xe ngoài nắng có nhiệt độ lên nhiệt độ. đến 500C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm 3-.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên A.5,6%. B.8,4%. C.50%. D.100%. 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi 46/. thể tích không đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27oC 4-Đường biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) đến 127oC, áp suất lúc ban đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. A.Giảm 3at B.Tăng 1at C.Tăng 6at D.Giảm 9,4at A.4 B.1 C.3 D.2 47/.Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của 31/.Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích? một lượng khí xác định đều thay đổi ? A.Thổi không khí vào một quả bóng đang xẹp. A.Nung nóng khí trong một bình đậy kín. B.Bơm thêm không khí vào một ruột xe đang non hơi. B.Nung nóng quả bóng bàn đang bẹp, quả bóng phồng lên. C.Bơm không khí vào ruột xe đang xẹp. C.Ép từ từ pittông để nén khí trong xi lanh. D.Cả B và C. D.Không khí thoát ra từ ruột xe bị thủng. 48/.Phương trình nào là ph/trình trạng thái của khí lí tưởng ? 32/.Câu nào nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Vp =h.số. B. VT =h.số. C. p =h.số. D.pT = h.số A.Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. T p TV V B.Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở gần 49/.Nếu thể tích một lượng khí giảm 2/10, nhưng nhiệt độ nhau tăng thêm 300C thì áp suất tăng 1/10 so áp suất ban đầu.Tính C.Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. nhiệt độ ban đầu. D.Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 0 0 A.350K B.-250K C.150K D.-200K 33/.Nén 10 lít khí ở 27 C xuống còn 4 lít ở nhiệt độ 60 C thì 50/.Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một áp suất lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định A.tăng 2,8 lần B.giảm 1,8 lần bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? C.giảm 2,8 lần D.tăng 1,8 lần A.Dùng tay bóp méo quả bóng bay.B.Nung nóng 1lượng khí 34/.Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ o trong xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy ban đầu là 27 C, áp suất po cần đun nóng chất khí lên bao pittông di chuyển nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần. Chọn kết quả đúng C.Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín; trong các kết quả sau o o o o D.Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín; A.327 C B.600 C C.150 C D.54 C 51/.Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần 35/.Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, ta thì nhiệt độ của khối khí sẽ quan sát được hiện tượng nào ? A.không đổi. B.tăng 4 lần. C.giảm 2 lần D.tăng 2 lần. A.Nhiệt độ khí giảm. B.Áp suất khí tăng. 52/.Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt C.Áp suất khí giảm D.Khối lượng khí tăng. độ 570C và thể tích 150cm3. khi pittông nén khí đến 30cm3 36/.Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là A.p ~ V B.p V C. p1 p2 D. p V p V 0 0 0 0 1 1 1 1 2 2 A.333 C B.285 C C.387 C D.600 C 3 p2 V2 V1 V2 53/.Trong xi lanh động cơ trong có 2dm hỗn hợp khí ápsuất 37/.Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. 1at và nhiệt độ 270C. Pittông nén xuống làm thể tích hỗn hợp Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí giảm bớt 1,8dm3 và áp suất tăng lên thêm 14at. Tính nhiệt độ nén là: hỗn hợp khí nén A.0,300m3 B.0,214m3. C.0,286m3. D.0,312m3. A.1350K B.450K C1080K D.150K 38/.Một khối khí có thể tích 1m3, nhiệt độ 110C. Để giảm thể 54/.Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi cần khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể A.giảm nhiệt độ đến –1310C. B.tăng nhiệt độ đến 220C. tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực C.giảm nhiệt độ đến –110C. D.giảm nhiệt độ đến 5,40C. hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42oC. 39/.Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ở áp A.3,5at B.2,1at C.21at D.1,5at suất 105Pa. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào 55/.Một lượng khí đựng trong xi-lanh có pittông chuyển bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Hỏi áp suất động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Xem nhiệt độ suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí không khí không đổi. tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là A.2.105Pa B.0,5.105Pa C.105Pa D. kết quả khác. A.1470C. B.47,50C. C.147K. D.37,80C. 40/.Câu nào phù hợp với quá trình đẳng tích một lượng khí? 56/.Nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi và áp suất giảm một A.Áp suất lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối. nửa thì thể tích của khối khí sẽ C.Áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ A.tăng 4 lần B.giảm 4 lần C.tăng 2 lần D.giảm 2 lần. B.Khi nhiệt độ tăng từ 300C lên 600C thì áp suất tăng gấp đôi 57/.Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ D.Hệ số tăng áp đẳng tích của mọi chất khí đều bằng 1/273. ban đầu là 27oC, áp suất thay đổi từ 1atm đến 4atm thì độ 41/.Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1oC thì áp biến thiên nhiệt độ suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban A.108oC B.900oC C.627oC D.81oC đầu của khí. 58/.Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến A.2340C B.87oC. C.3210C D.1070C 3lít, áp suất khí tăng lên mấy lần? 42/.Công thức không phù hợp ph/trình trạng thái khí lí tưởng A.4 lần; B.3 lần; C.2 lần; D.không đổi. pT pV p V p V 59/.Chất nào khó nén? A. const B. const C.1 1 2 2 D.pV  T. A.Chất rắn, chất lỏng. B.Chất khí chất rắn. V T T1 T2 C.Chỉ có chất rắn. D.Chất khí, chất lỏng 43/.Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2lít ở áp 60/.Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường suất 1,5at, nhiệt độ 270C. Đun nóng khí đến 1270C. Do bình A.thẳng song song với trục hoành. B.hypebol. hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình C.thẳng song song với trục tung. A.4at; B.1at; C.2at; D.0,5at; D.thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. 44/.Công thức nào không phù hợp với quá trình đẳng áp? 61/.lượng khí thể tích7m3ở nhiệt độ 180C và áp suất 1at,. ta V2 T2 V V V nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 3,5at. Khi đó, thể tích của A. B.V  t C. const D . 1 2 V T lượng khí này là 1 1 T T1 T2 A.5m3. B.0,5m3. C.0,2m3. D.2m3. 45/.Không khí bên trong một ruột xe có áp suất 1,5atm, khi 2018