Bộ câu hỏi lý thuyết chọn lọc môn Hóa học Lớp 12 - Trần Hoàng Phi

pdf 30 trang thungat 9970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi lý thuyết chọn lọc môn Hóa học Lớp 12 - Trần Hoàng Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_cau_hoi_ly_thuyet_chon_loc_mon_hoa_hoc_lop_12_tran_hoang.pdf

Nội dung text: Bộ câu hỏi lý thuyết chọn lọc môn Hóa học Lớp 12 - Trần Hoàng Phi

  1. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT PHẦN 1. CÂU HỎI CƠ BẢN 1. CHỦ ĐỀ: NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN Câu 1: Câu nào biểu thị đúng kích thước của nguyên tử và ion: A. Ca2+ > Ca ; Cl- > Cl B. Ca2+ Cl C. Ca2+ Ca ; Cl- < Cl Câu 2: Hợp chất M được tạo bởi từ cation X+ và anion Y2- .Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.Tổng số proton trong X+ là 11 cịn tổng số e trong Y2- là 50 .Biết rằng 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một phân nhĩm và thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hồn. M cĩ cơng thức phân tử là: A. (NH4)2SO4 B. NH4IO4 C. NH4ClO4 D. (NH4)3PO4 Câu 3: Cấu hình e của lớp vỏ ngồi cùng của một ion là 2s22p6 . Ion đĩ là: A. Na+ hoặc Mg2+ B. Na+ hoặc Cl- C. Mg2+ hoặc Cl- D. Cl- 7 Câu 4: Từ kí hiệu 3Li ta cĩ thể suy ra: A. Hạt nhân nguyên tử Li cĩ 3 proton và 7 notron B. Nguyên tử Li cĩ 2 lớp electron, lớp trong cĩ 3 và lớp ngồi cĩ 7 electron C. Nguyên tử Li cĩ 3 electron, hạt nhân cĩ 3 proton và 4 notron D. Li cĩ số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7 Câu 5: Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R cĩ hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. N. B. S. C. P. D. As. Câu 6: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu.Nguyên tử khối trung bình của cu bằng 63,546.Số nguyên tử 63Cu cĩ trong 32 gam Cu là ( biết số Avogađro = 6,022.1023) A. 12,046.1023 B. 1,503.1023 C. 2,205.1023 D. 3,0115.1023 Câu 7: Tổng số ( p, n, e) của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan của nguyên tử nguyên tố đĩ là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 8: 3 nguyên tử X, Y, Z cĩ tổng số điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1. Tổng số e - trong ion ( X3Y) là 32 .X, Y, Z lần lượt là : A. O, N, H B. O, S, H C. C, H, F D. N, C, H Câu 9: Ion nào sau đây cĩ cấu hình e của khí hiếm Ne? A. Cl- B. Be2+ C. Ca2+ D. Mg2+ Câu 10: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, O, F. B. N, P, F, O. C. N, P, O, F. D. P, N, F, O Câu 11: Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142. Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là: A. Na và K B. Mg và Fe C. Ca và Fe D. K và Ca 1 2 3 9 Câu 12: Hiđro cĩ 3 đồng vị H, H, H, Be cĩ 1 đồng vị Be. Cĩ bao nhiêu loại phân tử BeH2 từ các đồng vị trên? A. 18 B. 12 C. 6 D. 1 11 10 Câu 13: Nguyên tố Bo cĩ 2 đồng vị tự nhiên là: 8B và 8B đồng vị 1 chiếm 80% đồng vị 2 chiếm 20%. Nguyên tử khối của nguyên tố Bo là: A. 10,2 B. 10,6 C. 10,8 D. 10,4 Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y cĩ tổng các hạt cơ bản là 52, trong đĩ số hạt khơng mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây là khơng đúng với Y? A. Y là nguyên tố phi kim B. Trạng thái cơ bản của Y cĩ 3 e độc thân C. Y cĩ số khối là 35 D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+ Câu 15: Hợp chất với nguyên tố H cĩ dạng RH4,Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 27,27% về khối lượng .R là nguyên tố nào sau đây? A. Sn B. Si C. C. D. Pb Câu 16: Nguyên tố R thuộc nhĩm VIA trong bảng tuần hồn.Trong hợp chất R với hiđro( khơng cĩ thêm nguyên tố khác) cĩ 5,882 % H về khối lượng.R là nguyên tố nào sau đây? A. Se B. O C. Cr D. S Câu 17: Oxit B cĩ cơng thức là X2O.Tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) trong B là 92 trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng là 28.B là chất nào dưới đây? A. N2O B. Na2O C. K2O D. Cl2O Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào cĩ số e độc thân lớn nhất: A. Cl ( Z= 17) B. P ( Z= 15) C. S ( Z= 16) D. Mg ( Z= 12) Câu 19: Các đồng vị cĩ tính chất nào sau đây? A. Tất cả các tính chất đưa ra B. Cĩ cùng sơ proton trong hạt nhân C. Cĩ cùng số e ở lớp ngồi cùng của nguyên tử D. Cĩ cùng tính chất hố học Câu 20: X. Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một phân nhĩm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn. Biết ZX + ZY = 32. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt là : A. 8 và 14 B. 7 và 25 C. 12 và 20 D. 15 và 17 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 1/28
  2. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ion X-.Tổng số hạt ( p, n, e ) trong X- bằng 116. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây? A. 34Se B. 17Cl C. 35Br D. 33As Câu 22: Nguyên tử nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt trong đĩ số hạt mang điện gấp đơi số hạt khơng mang điện.Cấu hình của Y là : A. 1s22s22p63s13p1 B. 1s22s22p63d2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6 55 56 58 57 Câu 23: M cĩ các đồng vị sau: 26M, 26M, 26M, 26M. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ p: n = 13:15 là 57 56 55 58 A. 26M B. 26M C. 26M D. 26M Câu 24: Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cĩ: A. Số electron bằng nhau B. Số notron bằng nhau C. Số proton bằng nhau D. Số khối bằng nhau 79 Câu 25: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R cĩ hai đồng vị trong đĩ zR chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị cịn lại cĩ giá trị bao nhiêu? A. 81 B. 80 C. 82 D. 85 Câu 26: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Đồng vị là những nguyên tử cĩ cùng số hạt notron B. Đồng vị là các nguyên tố cĩ cùng số proton nhưng khác nhau về số notron C. Đồng vị là các nguyên tử cĩ cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron D. Đồng vị là những nguyên tố cĩ cùng vị trí trong bảng tuần hồn Câu 27: Tổng số e hố trị của nguyên tử Nitơ ( N) là: A. 1e B. 3e C. 7e D. 5 e Câu 28: Ion Mn2+ cĩ cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p6 3d44s1 B. 1s22s22p63s23p6 3d34s2 C. 1s22s22p63s23p6 3d54s2 D. 1s22s22p63s23p6 3d54s0 26 23 27 63 Câu 29: Cho 4 nguyên tử cĩ kí hiệu như sau: 12 X, 11 Y, 13 Z, 29 T . Hai nguyên tử nào cĩ cùng số notron? A. X và Z B. Y và Z C. X và Y D. Z và T Câu 30: Một nguyên tử cĩ cấu hình e là: 1s22s22p63s2 sẽ: A. Tăng kích thước khi tạo ra ion dương B. Tăng kích thước khi tạo ra ion âm C. Giảm kích thước khi tạo ra ion dương D. Giảm kích thước khi tạo ra ion âm Câu 31: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn? A. Số lớp e B. Số e lớp ngồi cùng C. Điện tích hật nhân D. khối lượng nguyên tử Câu 32: Ion X- cĩ 10 e . Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X cĩ 10 notron. Nguyên tử khối của nguyên tố X là: A. 19u B. 20u C. 21u D. Kết quả khác Câu 33: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+? A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 Câu 34: Hai nguyên tố X, Y nằm kế tiếp nhau trong một chu kì cĩ tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X, Y thuộc chu kì và nhĩm nào trong HTTH? A. Chu kì 2 nhĩm IIA B. Chu kì 3 nhĩm IA và nhĩm IIA C. Chu kì 2 và các nhĩm IIIA và IVA D. Chu kì 3 nhĩm IIA và nhĩm IIIA Câu 35: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O¸9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. Câu 36: Cấu hình e nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p6 4s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. X < Y < Z D. Y < Z < X Câu 37: Ion nào cĩ cấu hình e giống cấu hình e của nguyên tử Ar ? A. O2- B. Mg2+ C. K+ D. Na+ Câu 38: Cation X+ cĩ cấu hình e ở lớp vỏ ngồi cùng là 2s22p6 .Cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng của ng.tử X là: A. 3s2 B. 3p1 C. 2p5 D. 3s1 Câu 39: Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau: 1) 1s22s22p1 2) 1s22s22p5 3) 1s22s22p63s23p1 4) 1s22s22p63s2 5) 1s22s22p63s23p4 Cấu hình của các nguyên tố phi kim là? A. 3,4 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,2,5 Câu 40: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử nguyên tố X ( Z = 24)? A. [Ar]4s24p6 B. [Ar]4s14p5 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d44s2 1 2 3 16 17 18 Câu 41: Hiđro cĩ 3 đồng vị 1H, 1H, 1H và oxi cĩ 3 đồng vị 8O, 8O, 8O. Khối lượng nhỏ nhất cĩ thể cĩ của phân tử nước là: A. 19u B. 17u C. 20u D. 18u Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 2/28
  3. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 42: Tổng số hạt ( p, n, e) trong phân tử MX3 là 196, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 60.Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 8.Tổng ( p, n, e) trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16.M và X lần lượt là : A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Br D. Cr và Cl Câu 43: Cấu hình e nào dưới đây khơng đúng? A. Cr( Z = 24) : [Ar] 3d54s1 B. Fe ( Z= 26): [Ar]3d64s2 C. C. ( Z = 6): [He] 2s22p2 D. O2- ( Z = 8) : [He]2s22p4 Câu 44: Hợp chất Y cĩ cơng thức là M4X3, Y là hợp chất nào sau đây, biết: -Biết tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt -Ion M3+ cĩ tổng số electron bằng số electron của X4- -Tổng số hạt ( p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn số hạt trong nguyên tử nguyên X trong Y là 106. A. Fe4Si3 B. Al4C3 C. Fe4C3 D. Al4Si3 Câu 45: Cấu hình e nào dưới đây viết khơng đúng? A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1 Câu 46: Nguyên tử Cacbon ở trạng thái cơ bản cĩ bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng: A. 6 electron B. 3 electron C. 4 electron D. 2 electron Câu 47: Ion ( O2-) được tạo thành từ nguyên tử O .Ion oxi này cĩ: A. 10 proton, 8 notron, 8 electron B. 8 proton, 10 notron, 8 electron C. 8 proton, 10 notron, 10 electron D. 8 proton, 8 notron, 10 electron Câu 48: Tổng số ( p, n, e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 58. Sốp gần bằng số notron. X cĩ số khối bằng: A. 40 B. 38 C. 39 D. Kết quả khác Câu 49: Những cặp chất nào cĩ cấu hình e giống nhau: A. Na và Al3+ B. F và O2- C. Se2- và Kr D. Na+ và Cl- Câu 50: Anion Y- cĩ cấu hình e là : 1s22s22p63s23p6 Trong bảng tuần hồn Y thuộc: A. Chu kì 3 nhĩm VIIA B. Chu kì 3 nhĩm VIA C. Chu kì 4 nhĩm IA D. Chu kì 3 nhĩm VIIIA Câu 51: Cation M+ cĩ cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6 . Trong bảng tuần hồn M thuộc: A. Chu kì 3 nhĩm VIIA B. Chu kì 3 nhĩm VIA C. Chu kì 3 nhĩm VIIIA D. Chu kì 4 nhĩm IA Câu 52: Nguyên tử nguyên tố trong nhĩm VA cĩ bán kính nguyên tử lớn nhất là: A. ( Z = 7) B. P ( Z = 15) C. As ( Z = 33) D. Bi ( Z = 83) 40 39 41 Câu 53: Những nguyên tử 20Ca, 19K, 21Sc cĩ cùng: A. Số khối B. Số hiệu nguyên tử C. Số electron D. Số notron Câu 54: Câu nào biểu thị đúng kích thước của nguyên tử và ion: A. Na > Na+ ; F Na+ ; F > F- D. Na F- Câu 55: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu cĩ 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu trong tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị 63Cu là: A. 50% B. 75% C. 25% D. 90% Câu 56: Nguyên tử nguyên tố R cĩ tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là 34 trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 10 hạt.Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hồn: A. Mg, chu kì 3 nhĩm IIA B. F, chu kì 2 nhĩm VIIA C. Ne, chu kì 2, nhĩm VIIIA D. Na, chu kì 3, nhĩm IA Câu 57: Nguyên tử X, ion Y+ và ion Z- đều cĩ cấu hình e là:1s22s22p6 X, Y, Z là những nguyên tố nào sau đây? A. Cu, Ag, Au B. Ne, Na, F C. Na, Mg, Al D. Na,K, Cl Câu 58: Nguyên tử nào dưới đây cĩ cấu hình e là : 1s22s22p63s23p64s1 A. Na B. K C. Ba D. Ca Câu 59: Ion nào dưới đây khơng cĩ cấu hình e của khí hiếm? A. Na+ B. Al3+ C. Cl- D. Fe2+ 1 2 3 16 17 18 Câu 60: Hiđro cĩ 3 đồng vị 1H, 1H, 1H và oxi cĩ 3 đồng vị 8O, 8O, 8O.Số phân tử nước khác nhau cĩ thể được tạo thành là: A. 16 B. 19 C. 18 D. 17 Câu 61: Anion X2- cĩ cấu hình e là 1s22s22p6.Cấu hình e của X là : A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p4 Câu 62: Nguyên tử nguyên tố X cĩ Z= 12 ; cấu hình e của ion X2+ là : A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p2 36 38 Câu 63: Trong tự nhiên agon cĩ 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm nguyên tử là: 18Ar ( 0,337%), 18Ar ( 40 0,063%), 18Ar ( 99,6%).Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng .Thể tích của 20 gam agon ở đktc bằng: A. 11,200 dm3 B. 11,1246 dm3 C. 1,120 dm3 D. 1,121 dm3 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 3/28
  4. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 2. CHỦ ĐỀ: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ 2+ 2+ - Câu 64: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe , Cu , Cl cĩ bao nhiêu chất và ion vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 65: Điều nào sau đây khơng đúng với canxi? 2+ A. Ion Ca bị khử khi điện phân CaCl2 nĩng chảy B. Nguyên tử Ca bị oxi hĩa khi Ca tác dụng với H2O C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 2+ D. Ion Ca khơng bị oxi hĩa hoặc khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl Câu 66: Trong dãy biến hĩa: C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH Số phản ứng oxi hĩa – khử là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 67: SO2 luơn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. B. H2S, O2, nước Br2. C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. Câu 68: 1-Andehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào? 0 a. H2 (Ni , t ) b. NaOH c. AgNO3/NH3 d. HCl 2- Andehit thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào? 0 2+ 0 a. H2 (Ni ,t ) b. KMnO4 c. AgNO3/NH3 d. O2 (Mn ,t ) Câu 69: Khi điện phân NaCl nĩng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra A. sự oxi hố ion Na+. B. sự khử ion Cl-. C. sự oxi hố ion Cl-. D. sự khử ion Na+. Câu70:Xétcácphảnứng: (1) FexOy + HCl (2)CuCl2+H2S + (3) R + HNO3 R(NO3)3 + NO+ H2O (4)Cu(OH)2+H + - (5) CaCO3 + H (6)CuCl2+OH + 2+ + 2- (7) MnO4 + C6H12O6 +H Mn CO2 + H2O (8) FexOy + H + SO4 SO2? + 9) FeSO4 + HNO3 (10) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O Số phản ứng oxi hĩa khử là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- - Câu 71: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều cĩ tính oxi hố và tính khử là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 72: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nĩng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hĩa là: A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3 Câu 73: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nĩng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 74: 1) Cl2 + NaOH 5) NH4NO3 N2O + H2O 2) NO2 + NaOH 4) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 3) CaOCl2 + HCl 6) CaCO3 CaO + CO2 1- Các phản ứng khơng phải là phản ứng oxi hố khử gồm: a. Chỉ cĩ 6 b. 2,3 c. 3,6 d. 5,6 2- Các phản ứng tự oxi hố khử gồm: a. 1, 2, 5 b. 1,2,3,5 c. 1,2 d. 3,5 3- Các phản ứng oxi hố khử nội phân tử gồm: a. 1,2,3 b. 3,5 c. 4 d. 3,4,5 Câu 75: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nĩng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nĩng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nĩng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, h. Câu 76: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron. B. nhường 13 electron. C. nhận 13 electron. D. nhường 12 electron. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 4/28
  5. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 77: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hĩa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 78: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O → (3) MnO2 + HCl đặc   (4) Cl2 + dung dịch H2S → (5) FeCl2 + H2S → Các phản ứng ơxi hĩa khử là A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 79: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hĩa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 80: Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hố khử là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 81: Mệnh đề khơng đúng là: A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Fe2+ oxi hố được Cu. C. Tính oxi hĩa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. D. Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu2+. Câu 82: Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hĩa Fe và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự khử Fe2+ và sự oxi hĩa Cu. D. sự oxi hĩa Fe và sự oxi hĩa Cu. Câu 83: Phản ứng luơn khơng thuộc loại oxi hĩa – khử là: A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy 3. CHỦ ĐỀ: CÂN BẰNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Câu 84: Cho PTHH: N2(k) + O2(k) 2NO ΔH > 0 Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hĩa học trên. A. Nhiệt độ và nồng độ B. Nồng độ và chất xúc tác C. Chất xúc tác và nhiệt độ D. áp suất và nồng độ. Câu 85: Cho cân bằng hố học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. Câu 86: Cho các cân bằng hố học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hĩa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 87: Việc thực hiện sản suất amoniac thực hiện theo phản ứng : N2 + H2 2 NH3 H = -92 KJ/mol. Muốn sản xuất amoniac đạt hiệu quả cao người ta phải: A. Tăng nhiệt độ hoặc cho chất xúc tác B. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất C. Lấy NH3 ra khỏi hệ D. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất hoặc lấy NH3 ra khỏi hệ Câu 88: Cho cân bằng hố học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi A. thay đổi nhiệt độ. B. thêm chất xúc tác Fe. C. thay đổi nồng độ N2. D. thay đổi áp suất của hệ. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 5/28
  6. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT - + Câu 89: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O HSO3 + H . Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thêm dd Br2 cân bằng chuyển rời sang phải B. Thêm dd H2SO4 cân bằng chuyển rời sang phải C. Thêm dd Na2CO3 cân bằng chuyển rời sang trái D. Thêm dd NaOH cân bằng chuyển rời sang phải 0 Câu 90: Bình kín cĩ thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol N2 và 0,5 mol H2 ở nhiệt độ t C khi ở trạng thái cân bằng cĩ 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng K là : A. 4,125 B. 2,125 C. 3,125 D. Kết quả khác Câu 91: Khi nhiệt độ tăng 100C, tốc độ phản ứng hố học tăng 3 lần. Muốn tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần thì phải thực hiện ở nhiệt độ bao nhiêu. Biết phản ứng đang thực hiện ở 200C A. 700 C. B. 600 C. C. 800 D. 900 C. Câu 92: Câu trả lời nào sau đây là đúng:hằng số cân bằng của một phản ứng: A. Phụ thuộc vào áp suất hay nhiệt độ B. Phụ thuộc vào sự cĩ mặt của chất xúc tác C. Phụ thuộc vào nhiệt độ D. Phụ thuộc vào sự tăng hoặc giảm thể tích của dung dịch Câu 93: Cho phản ứng: N2 + H2 2 NH3 .Các chất đều ở thể khí.Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao lần khi áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần ? A. 8 lần B. 16 lần C. 12 lần D. 4 lần Câu 94: Cho phản ứng 2A + B2 2AB được thực hiện ở bình kín biết rằng các chất đều ở thể khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ phản ứng sẽ tăng là: A. 44 lần B. 54 lần C. 46 lần D. 64lần Câu 95: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C , tốc độ phản ứng hố học tăng lên gấp đơi Nếu nhiệt độ từ 250C lên 750C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần( trong các số cho dưới đây) A. 64 lần B. 32 lần C. 31 lần D. 30 lần Câu 96: Xét các yếu tố sau đây:(I): Nhiệt độ (II): Chất xúc tác. (III): Nồng độ của các chất phản ứng. (IV): Bản chất của các chất phản ứng. 1) Yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng este hố: a. (I), (II), (III), (IV). b. (III), (IV), (I) c. (I), (II), (III) d. (II), (III), (IV) 2) Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este hố: a. (I), (III) b. (III), (IV) c. (I), (II), (III) d. (IV), (I), (II) Câu 97: Phát biểu nào sau đây khơng đúng A. Hằng số cân bằng của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệt đơ B. Chất xúc tác cĩ tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng nhưng khơng cĩ tác dụng làm dịch chuyển cân bằng hố học C. Tốc độ phản ứng hố học phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, bản chất chất phản ứng và diện tích bề mặt tiếp xúc D. Áp suất luơn ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hố học của phản ứng thuận nghịch Câu 98: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac N2(k)+3H2(k) 2NH3(k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 99: Cho phản ứng: A(k) + 2B(k) C(k) + D(k). Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và nồng độ chất A khơng đổi thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm đi bao nhiêu lần? A. Tăng lên 9 lần B. Kết quả khác C. Tăng lên 4,5 lần D. Giảm đi 9 lần Câu 100: Biết hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3 , khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 250 C đến 850 C thì tốc độ phản ứng hố học đĩ tăng lên bao nhiêu lần ? A. 535 lần B. 925 lần C. 729 lần D. 800 lần Câu 101: Phương án nào sau đây mơ tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất,tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 6/28
  7. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 4. CHỦ ĐỀ: DUNG DICH ĐIỆN LI Câu 102: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 103: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 104: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat. C. anilin, metyl amin, amoniac. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. Câu 105: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, H+ , Cl- , Ba2+ , Mg2. Nếu khơng đưa ion lạ vào dung dịch thì chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ Câu 106: Cĩ các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH2N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch cĩ pH < 7 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 107: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Câu 108: Bột Al hịa tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NH4Cl B. Tất cả đều đúng C. NaHSO4 D. Na2CO3 Câu 109: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dd HCl và dung dịch NaOH? A. (NH4)2CO3 B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. NH4NO3 Câu 110: Cho các dung dịch cĩ cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 111: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,dãy gồm các chất đều tác dụng được với ddBa(HCO3)2 là: A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, D. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Câu 112: Cho hỗn hợp Na2O và Ca(HCO3)2 với tỉ lệ mol 1:1 vào nước , ta nhúng quì tím vào dung dịch sau phản ứng, mầu của quì sẽ : A. Xanh. B. Tím. C. Đỏ. D. Khơng xác định đợc Câu 113: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 cĩ số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nĩng, dung dịch thu được chứa A. NaCl. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. Câu 114: Cho x mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch cĩ chứa x mol Ca(HSO4)2 thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Cĩ hiện tượng sủi bọt khí B. Dung dịch sau phản ứng cĩ pH<7 C. Khơng cĩ hiện tượng gì D. Sủi bọt khí và dung dịch vẩn đục Câu 115: Cho từng dung dịch : NH4Cl , HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 116: Cĩ 3 dung dịch hỗn hợp:Na2CO3 + Na2SO4 ; NaHCO3 + Na2CO3; NaHCO3 + Na2SO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để cĩ thể phân biệt được các dung dịch hỗn hợp trên? A. Dung dịch Ba(OH)2 dư B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 D. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3 Câu 117: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 118: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 cĩ nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl cĩ nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hịa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là: A. 0,125 lít B. 0,25 lít C. 0,063 lít D. 0,15 lít Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 7/28
  8. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 119: Dung dịch A chứa 0,01 mol CuSO4 + 0,02 mol H2SO4. Thêm dung dịch chứa 0,025 mol Ba(OH)2 vào A thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 12,725 gam B. 6,805 gam C. 6,315 gam D. 10,65 gam Câu 120: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch cĩ pH > 7 là A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. Na2CO3, NH4Cl, KCl. Câu 121: Khi cho mẩu Na vào các dung dich sau: NaCl, CuSO4, AlCl3, CH3COOH, đều cĩ hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa trắng. B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Khơng cĩ hiện tượng gì. D. Sủi bọt khí. Câu 122: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 123: Phương trình hố học nào sau đây viết khơng đúng? A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2NaCl B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. FeS + ZnCl2 -→ ZnS + FeCl2 Câu 124: Trong dung dịch chĩ chứa ion H+ ( ví dụ dd HCl) cĩ thể tác dụng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây? - 2- 2- - - 2- A. HSO4 , CO3 , S B. HCO3 ,HSO4 , CO3 - - - - 2- 2- C. HCO3 ,HSO4 , Cl D. HCO3 , CO3 , S Câu 125: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cĩ cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì cĩ 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x + 2. D. y = x - 2. Câu 126: Cho các chất rắn sau: Al2O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Fe(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba .Dãy chất rắn cĩ thể tan hết trong dung dịch KOH dư là : A. Al2O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Fe(OH)2 B. Al, Zn, Al2O3 , ZnO, NaOH, K2O, CaO Ba . C. Al, Zn, Na2O, Fe(OH)2, K2O D. Na2O, Fe(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba . Câu 127: Ba dung dịch sau cĩ cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ tự: A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4 C. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4 D. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 Câu 128: Trong dung dịch chĩ chứa ion OH- ( ví dụ dd NaOH) cĩ thể tác dụng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây? + 3+ 2+ + + 3+ 2+ 3+ A. NH4 , Fe , Fe ,Na B. NH4 , Fe , Fe , Al C. Fe3+, Fe2+, Al3+ , Ba2+ D. Fe3+, Fe2+, Al3+ , Na+ Câu 129: Amoniac phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau: A. NaHSO4, H2SO4, Na2SO4 B. HNO3, CuCl2, BaCl2 Al(OH)3 C. HCl, FeCl3, Cl2 D. H2SO4, PbO, FeO, Na2O Câu 130: Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. HNO3 và NaHCO3 B. NaCl và AgNO3 C. NaAlO2và KOH D. AlCl3 và Na2CO3 Câu 131: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào cĩ thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. AlCl3 và CuSO4 B. NaAlO2 và HCl C. NaCl và AgNO3 D. NaHSO4 và NaHCO3 Câu 132: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. 2- Câu 133: Trong dung dịch chĩ chứa ion CO3 ( ví dụ dd Na2CO3) cĩ thể tác dụng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây? A. K+, Fe3+, Ca2+, Mg2+ B. K+, Fe3+, Ba2+, Al3+ C. H+ , K+, Fe3+, Ca2+ D. H+, Fe3+, Ca2+, Al3+ Câu 134: Sục khí H2S vào các dung dịch, trường hợp nào khơng xảy ra phản ứng ? A. H2S + FeCl2 B. H2S + FeCl3 C. H2S + CuCl2 D. H2S + H2SO3 Câu 135: Cặp chất nào sau đây cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. MgCl2 và NH3 B. Na2SO3 và HCl C. H2SO4 và NH4Cl D. FeS và H2S Câu 136: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 137: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 8/28
  9. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 5. CHỦ ĐỀ:PHI KIM Câu 138: NaCl bị lẫn các tạp chất NaBr, CaCl2, MgSO4. Cĩ thể dùng bộ hĩa chất theo thứ tự nào sau đây để thu được NaCl tinh khiết A. Cl2, NaOH, BaCl2, HCl B. Cl2, BaCl2, Na2CO3, HCl C. AgNO3, BaCl2, HCl D. Cl2, HCl, BaCl2, H2SO4 Câu 139: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,ta dùng thuốc thử là A. Al. B. CuO. C. Fe. D. Cu. Câu 140: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hĩa học là A. 3O2 + 2H2S→ 2H2O + 2SO2. B. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2. C. FeCl2 + H2S→ FeS + 2HCl. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Câu 141: Để phân biệt O2 và O3 cĩ thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dich KMnO4. B. Dung dich KI + Hồ Tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước Brơm. Câu 142: Nếu lấy sĩ mol KMnO4 và MnO2 bằng nhau để tác dụng với dung dịch HCl đặc thì chất nào cho nhiều Cl2 hơn? A. KMnO4. B. Lượng Cl2 sinh ra như nhau. C. MnO2. D. Khơng xác định được. Câu 143: Hồ tan clo vào nước thu được nước clo cĩ màu vàng nhạt. Khi đĩ một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo bao gồm những chất nào ? A. HCl, HClO, H2O B. Cl2, H2O, HCl C. Cl2, HCl, HClO D. Cl2, HCl, HClO, H2O Câu 144: Để chứng minh trong muối NaCl cĩ lẫn tạp chất NaI cĩ thể sử dụng hĩa chất nào sau đây? A. khí Cl2 + dung dịch hồ tinh bột B. dung dịch hồ tinh bột C. khí Cl2 D. giấy quỳ tím Câu 145: Cĩ thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí A. N2, NO2, CO2, CH4, H2. B. NH3, O2, N2, CH4, H2. C. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. D. NH3, SO2, CO, Cl2. Câu 146: Cho các phản ứng a) NH3 + HCl → NH4Cl b) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O c) 3NH3 + 3H2O + AlBr3 → Al(OH)3 + 3NH4Br + - d) NH3 + H2O NH4 + OH Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất oxi hĩa trong phản ứng b B. NH3 là bazơ trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b C. NH3 là bazơ trong phản ứng a, d và là chất khử trong phản ứng b, c D. NH3 là axit trong phản ứng a, c, d và là chất khử trong phản ứng b Câu 147: Muối iot dung để tránh bệnh bướu cổ gồm A. I2 B. NaCl, KI, KIO3 C. NaI và MgCl2 D. NaI, và NaCl Câu 148: Hĩa chất và cách thu khí HCl trong phịng thí nghiệm là A. Tinh thể NaCl, H2SO4 đặc, thu HCl bằng cách đẩy nước B. dd NaCl, H2SO4 đặc, thu HCl bằng cách đẩy khơng khí, bình đặt úp C. Tinh thể NaCl, H2SO4 đặc, thu HCl bằng cách đẩy khơng khí, bình đặt ngửa D. Sục SO2 vào nước clo, sau đĩ đun nĩng Câu 149: Cĩ thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khơ khí amoniac? A. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn B. NaOH rắn, CaO khan C. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5 D. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan Câu 150: Cĩ thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lỗng) bằng một thuốc thử là A. Al. B. Zn. C. BaCO3. D. giấy quỳ tím. Câu 151: Khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc nĩng thì cĩ một phần clo bị khử và đồng thời một phần clo bị ơxi hố. Tỉ lệ nguyên tử clo bị khử với số nguyên tử clo bị ơxi hố là: A. 3 : 1 B. 1 : 5 C. 1 : 1 D. 5 : 1 Câu 152: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → 2HCl + Fe→ 14HCl + K2Cr2O7→ 6HCl + 2Al → 16HCl + 2KMnO4→ Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hĩa là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 153: Chất cĩ thể dùng để làm khơ khí NH3 là A. P2O5 B. CaO C. H2SO4 đặc D. CuSO4 khan Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 9/28
  10. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 154: Dung dịch nào dưới đây khơng hồ tan được kim loại Cu? A. dd axit HNO3 B. dd NaNO3 và HCl C. dd NaHSO4 D. dd FeCl3 Câu 155: Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đĩ kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau ? A. Dung dịch H2S. B. Dung dịch Ca(HCO3)2. C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaOH. Câu 156: Dung dịch HNO3 lỗng phản ứng với các chất nào sau đây thì khơng tạo ra khí NO? A. Na2O, Cu(OH)2, FeCl2 B. CuO, Fe(OH)2 , CH3COONa C. Fe3O4 , Mg(OH)2 , NaHSO3 D. Fe2O3 , NaOH, CaCO3 Câu 157: Phương pháp sunfat (NaX + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HX) dùng để điều chế những HX nào ( X là halogen) A. HF, HBr B. HF, HCl C. HBr, HCl D. HBr, HI Câu 158: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hố chất nào dưới đây? A. AgNO3, HCl B. NaNO3, HCl C. N2, H2 D. NaNO3, H2SO4 Câu 159: Hịa tan hh Fe3O4, Al, Al2O3, Fe, CuO, ZnO vào dd HCl thu được dd X. Cho dd NH3 dư vào dd X thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn Z. Chát rắn Z gồm A. Fe2O3, Al2O3 B. FeO, Al2O3, ZnO C. Fe2O3, Al2O3, CuO D. Fe3O4, CuO, ZnO Câu 160: Cho các phản ứng: (1) O3 + dd KI (2) F2 + H2O (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dd H2S Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 161: Điều chế CO2 từ phản ứng CaCO3 với dd HCl thường bị lẫn HCl và hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết ta cho hỗn hợp thu được lần lượt qua các bình saucác bình sau A. H2SO4 đặc, NaHCO3 B. H2SO4 đặc, NaOH C. NaHCO3, H2SO4 đặc D. NaOH, H2SO4 đặc Câu 162: Cho dd H2SO4 và Cu vào 1 loại phân bĩn X thấy cĩ khí mầu nâu đỏ thốt ra. Cịn cho dd NaOH vào X thì thốt ra 1 khí mùi khai nhẹ hơn khơng khí. Phân bĩn đĩ là: A. (NH4)2SO4. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. (NH2)2CO. Câu 163: Cho các mẫu hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn. Dùng một axít thơng dụng và một bazo thơng dụng nào sau đây để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên A. dd HCl và dd NH3 B. dd HCl và dd NaOH C. dd H2SO4 và dd NaOH D. dd HNO3 và dd NH3 Câu 164: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. SO2 và NO2. Câu 165: Cĩ 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 166: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. B. điện phân nĩng chảy NaCl. C. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nĩng. Câu 167: Cân bằng N2 + 3H2 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào sau? A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ Câu 168: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Câu 169: Muối sunfua nào dưới đây cĩ thể điều chế được bằng phản ứng của H2S với muối của kim loại tương ứng? A. ZnS B. Na2S C. PbS D. FeS Câu 170: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là A. chất khử. B. mơi trường. C. chất oxi hố. D. chất xúc tác. Câu 171: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nĩng dung dịch amoni nitrit bão hồ. Khí X là A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2. Câu 172: Sục khí H2S vào các dung dịch, trường hợp nào khơng xảy ra phản ứng ? A. H2S + FeCl3 B. H2S + H2SO3 C. H2S + CuCl2 D. H2S + FeCl2 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 10/28
  11. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 173: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. N, P, O, F. D. P, N, O, F. Câu 174: Khơng dùng bình thuỷ tinh để chứa chất nào sau đây? A. HF B. H2SO4 C. HCl D. HNO3 Câu 175: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với: A. dung dịch H2SO4 đặc nĩng B. nước cất C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3 Câu 176: SO2 luơn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. B. H2S, O2, nước Br2. C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. Câu 177: Cho dd NaOH dư dd chứa AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2; sau đĩ thêm tiếp dd NH3 dư thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng khơng đổi được rắnY; dẫn luồng H2 dư qua Y nung nĩng thu được chất rắn Z. Vậy Z gồm A. Al2O3, MgO, Fe, Cu B. MgO, Fe C. Al, MgO, Fe, Cu D. Tất cả đều sai Câu 178: Thuốc thử để nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn HCl, NaBr, Na3PO4, HNO3 A. AlCl3 B. NaOH C. CaCl2 D. AgNO3 Câu 179: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. nhiệt phân KClO3 cĩ xúc tác MnO2. B. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. C. điện phân nước. D. nhiệt phân Cu(NO3)2. Câu 180: Axit nitric phản ứng được với nhĩm các chất nào? A. FeO, H2S, NH3, C. B. NaCl, KOH, Na2CO3. C. MgO, FeO, NH3, HCl. D. KOH, MgO, NH4Cl. Câu 181: Dãy chất nào sau đây cĩ phản ứng oxi hĩa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nĩng? A. Au, C, HI, Fe2O3 B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3 C. SO2, P2O5, Zn, NaOH D. Mg, S, FeO, C Câu 182: Hỗn hợp khí nào cĩ thể cùng tồn tại A. Khí Cl2 và khí H2S B. Khí HCl và khí NH3 C. Khí Cl2 và khí O2 D. Khí Cl2 và khí HI Câu 183: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. NH4H2PO4. Câu 184: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HBr, HI, HF, HCl B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HI, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 185: Điện phân dung dịch NaF sản phẩm thu được là gì A. H2, O2, dd NaOH B. H2, F2, dd NaOH C. H2, O2, dd NaF D. F2, dd NaF Câu 186: Sản phẩm khi nhiệt phân đến hồn tồn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2, AgNO3 và Cu(NO3)2 là gì? A. Hai muối , một kim loại và một chất khí B. Hai ơxit , một kim loại và hai chất khí C. Một muối, một ơxit , một kim loại và 2 chất khí D. Một muối, 2 ơxit và 2 chất khí Câu 187: Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: dung dịch 1 lỗng và nguội; dung dịch 2 đậm đặc và đun nĩng đến 1000C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là: A. 5 : 6 B. 8 : 3 C. 6 : 3 D. 5 : 3 Câu 188: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2 → (2) 2H2S + SO2 → (3) 2NO2 + 2NaOH → (4) 4KClO3 ? ? + 3KClO4 (5) O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hố khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 189: Cho các phản ứng sau: H2S + O2 (dư) → Khí X + H2O o NH3 + O2 (t , Pd)→Khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl lỗng → Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, N2, CO2. B. SO2, NO, CO2. C. SO3, NO, NH3. D. SO2, N2, NH3. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 11/28
  12. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 6. CHỦ ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Câu 190: Cho một mẩu Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 lỗng thấy cĩ khí hiđro thốt ra, thêm vào cốc vài giọt dung dịch CuSO4. Bản chất và hiện tượng sau khi thêm dung dịch CuSO4 là: A. ăn mịn hố học, khí hiđro thốt ra giảm B. ăn mịn hố học, khí hiđro thốt ra tăng C. ăn mịn điện hố, khí hiđro thốt ra giảm D. ăn mịn điện hố, khí hiđro thốt ra tăng Câu 191: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung dịch A. HCl (dư). B. NH3(dư). C. NaOH (dư). D. AgNO3 (dư). Câu 192: Mệnh đề khơng đúng là: A. Tính oxi hĩa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. B. Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu2+. C. Fe2+ oxi hố được Cu. D. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. Câu 193: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Fe + dung dịch FeCl3. Câu 194: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4. Câu 195: Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3, khơng cĩ màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nĩng chảy. Câu 196: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nĩng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Cu. Câu 197: Khi điện phân NaCl nĩng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hố ion Na+. C. sự khử ion Na+. D. sự oxi hố ion Cl-. Câu 198: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hĩa, cặp Fe3+/Fe2+đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 199: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Zn(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Ag. B. Mg. C. Ni. D. Fe. Câu 200: Điện phân một dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn. Kết luận nào sau đây là sai: A. Quá trình điện phân HCl kèm theo sự giảm trị số pH B. Quá trình điện phân CuCl2, pH khơng đổi. C. Quá trình điện phân H2O kèm theo sự tăng trị số pH (do bị mất nước trong khi điện phân) D. Thứ tự điện phân là CuCl2, HCl , NaCl , H2O Câu 201: Thứ tự một số cặp oxi hố - khử trong dãy điện hố như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch CuCl2. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 202: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. C. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 203: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng cĩ các phản ứng hĩa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X2+. B. Ion Y3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn ion X2 +. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Kim loại X cĩ tính khử mạnh hơn kim loại Y. Câu 204: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 3 C. 1 D. 2 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 12/28
  13. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 205: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 lỗng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau: A. HgSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. Na2SO4. Câu 206: Cĩ 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl cĩ lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 207: Một pin điện hố cĩ điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đĩ phĩng điện thì khối lượng A. điện cực Zn tăng cịn khối lượng điện cực Cu giảm. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. C. điện cực Zn giảm cịn khối lượng điện cực Cu tăng. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Câu 208: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định khơng theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nĩng chảy. - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T. - Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nĩng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X; Y; Z; T theo thứ tự là: A. Na; Al; Fe; Cu B. Al; Na; Fe; Cu C. Al; Na; Cu; Fe D. Na; Fe; Al; Cu Câu 209: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: - 2+ 3+ A. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe . B. Tính oxi hĩa của Cl2 mạnh hơn của Fe . - - C. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . D. Tính oxi hĩa của Br2 mạnh hơn của Cl2. Câu 210: Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu cịn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hai dây kim loại xảy ra hiện tượng gì? A. Ion Cu2+ thu thêm 2e để tạo ra Cu B. Electron di chuyển từ Cu sang Fe C. Electron di chuyển tử Fe sang Cu. D. Ion Fe2+ thu thêm 2e để tạo ra Fe Câu 211: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hĩa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố. B. chỉ cĩ Sn bị ăn mịn điện hố. C. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố. D. chỉ cĩ Pb bị ăn mịn điện hố. Câu 212: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn cịn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. Câu 213: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ cĩ thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Mg. D. kim loại Ba. Câu 214: Hai kim loại cĩ thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Cu và Ag. C. Na và Fe. D. Mg và Zn. Câu 215: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hồ tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đĩ thêm (giả thiết hiệu suất phản ứng đều là 100%) A. c mol bột Al vào Y. B. 2c mol bột Al vào Y. C. c mol bột Cu vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Câu 216: Trường hợp nào trong các trường hợp sau, khi để trong khơng khí ẩm Fe ít bị ăn mịn nhất: A. Miếng Fe nguyên chất. B. Hợp kim của Fe với Cr hoặc Ni. C. Mạ lớp Ni lên bề mặt Fe. D. Tráng lớp mỏng thiếc (Sn) lên bề mặt Fe. Câu 217: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là A. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 218: Cho một miếng Na vào dung dịch HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho giấy quỳ tím vào dung dịch X thì: A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Quỳ tím khơng bị đổi màu. C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. Cả 3 trường hợp trên đều cĩ thể xảy ra. Câu 219: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe; (2) Fe, Cu; (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 cĩ thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( khơng kể trường hợp tạo NH4NO3) là A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 220: Cho phản ứng hĩa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hĩa Fe và sự oxi hĩa Cu. B. sự oxi hĩa Fe và sự khử Cu2+. C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hĩa Cu. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 13/28
  14. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 221: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, cĩ màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b 2- là (biết ion SO4 khơng bị điện phân trong dung dịch) A. b 2a. Câu 222: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch 3+ 2+ + Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hố: Fe /Fe đứng trước Ag /Ag) A. Fe, Cu. B. Mg, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe. Câu 223: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nĩng chảy của chúng, là: A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Ca, Al. D. Na, Cu, Al. Câu 224: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Những kim loại cuối dãy điện hĩa dễ bị ăn mịn, dễ điều chế. B. Những kim loại đầu dãy điện hĩa dễ ăn mịn và dễ điều chế. C. Những kim loại đầu dãy điện hĩa khĩ ăn mịn và khĩ điều chế. D. Những kim loại cuối dãy điện hĩa khĩ bị ăn mịn, dễ điều chế. Câu 225: Z vào dung dịch muối của Y thì cĩ phản ứng xảy ra cịn khi cho Z vào dung dịch muối X thì khơng xảy ra phản ứng. Biết Eo của pin X – Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V Câu 226: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag. Câu 227: Hãy sắp xếp các cặp oxy hĩa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hĩa của các ion kim loại: 2+ 2+ + + + 3+ 2+ 2+ (1)Fe /Fe; (2)Pb /Pb; (3) 2H /H2; (4)Ag /Ag; (5)Na /Na; (6)Fe /Fe ; (7)Cu / Cu A. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4 B. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4 C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7 Câu 228: Cho biết phản ứng oxi hố - khử xảy ra trong pin điện hố Fe – Cu là: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hố Fe - Cu là A. 0,78 V. B. 1,66 V. C. 0,10 V. D. 0,92 V. 7. CHỦ ĐỀ: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM, SẮT Câu 229: Chọn hiện tượng được mơ tả khơng đúng: A. Dung dịch CuSO4 cĩ pH < 7. B. Ngâm dây đồng vào dung dịch HCl cĩ hịa tan oxi một thời gian tạo thành dung dịch cĩ màu xanh. C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì cĩ kết tủa xanh nhạt, sau đĩ kết tủa tan chuyển thành dung dịch xanh đậm. 0 D. Nung Cu với O2 ở 1000 C chỉ thu được sản phẩm là CuO. Câu 230: Trong sản xuất gang người ta thêm đá vơi hoặc đơlơmit vào là để: A. Tạo xỉ với tạp chất. B. Sinh ra CO2, CO2 khử C thành CO. C. Tạo khí CO2 làm lị khơng bị tắc. D. Tạo hợp kim của Ca, Mg với Fe. Câu 231: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y cĩ thể là A. NaOH và Na2CO3. B. NaClO3 và Na2CO3. C. NaOH và NaClO. D. Na2CO3 và NaClO. Câu 232: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 Câu 233: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 234: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nĩng. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nĩng. D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). Câu 235: Quá trình thổ khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch NaOH muối tạo ra lần lượt là: A. Na2CO3, NaHCO3. B. NaHCO3. C. NaHCO3, Na2CO3. D. Na2CO3. Câu 236: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M cĩ thể là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 14/28
  15. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 237: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 1. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 238: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần cĩ tỉ lệ A. a : b > 1 : 4. B. a : b = 1 : 5. C. a : b < 1 : 4. D. a : b = 1 : 4. Câu 239: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là A. manhetit. B. hematit đỏ. C. hematit nâu. D. xiđerit. Câu 240: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. B. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. C. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. 2+ 2+ - - 2- Câu 241: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Ca(OH)2 B. HCl. C. H2SO4. D. Na2CO3. Câu 242: Để nhận biết 2 dung dịch lỗng FeSO4 và Fe(NO3)3 bằng 1 hĩa chất thì hĩa chất đĩ cĩ thể là: A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch nước Brom. C. Cả 3 phương án trên. D. Dung dịch HNO3 đặc nĩng. Câu 243: Khi cho Al vào cốc dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào cốc lại thấy giải phĩng khí Y. Hỗn hợp khí Y là: A. N2, N2O B. H2, NO2 C. H2, NH3 D. NO, NO2 Câu 244: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg Câu 245: Cho bột Fe dư vào dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 lỗng, đến phản ứng hồn tồn thu được chất rắn A, dung dịch B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho H2SO4 lỗng vào dung dịch B lại thu được khí NO. Chất tan cĩ mặt trong dung dịch B là: A. Fe(NO3)2 và FeSO4. B. FeSO4 và HNO3. C. Fe(NO3)3 và FeSO4. D. FeSO4 và H2SO4. Câu 246: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hĩa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 4 B. 6. C. 5. D. 3. Câu 247: Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)3, HCl cĩ sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4 lỗng, HNO3 đặc. Số dung dịch hồ tan Cu là A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 248: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 249: Cĩ các thí nghiệm sau: 1-Cho từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 2-Cho từ từ tới dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 3-Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 4-Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2 . Dãy thí nghiệm cĩ hiện tượng giống nhau là: A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 1,2,4 2+ 2+ - Câu 250: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 . Chất khơng được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. H2SO4. D. Na2CO3. Câu 251: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. FeSO4 và H2SO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3 và H2SO4. Câu 252 Cho pt phản ứng: Fe3O4+ 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4+ 4H2O. Trong đĩ Fe3O4 đĩng vai trị là: A. Vừa là chất oxi hố vừa là chất khử. B. Chất khử. C. Khơng phải chất oxi hố, khơng phải chất khử. D. Chất oxi hố. Câu 253: Cho sơ đồ chuyển hố (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): NaOH  Fe(OH)2  Fe2(SO4)3  BaSO4 Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là: A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nĩng), Ba(NO3)2. B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nĩng), BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nĩng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2. Câu 254: Chất X cĩ đặc điểm sau: - Dung dịch của X trong nước làm xanh quỳ tím. - ở thể rắn X cĩ thể bị nhiệt phân. - X khơng phản ứng với dung dịch BaCl2. X là: A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. NaHCO3. D. Na2SO3. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 15/28
  16. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 8. CHỦ ĐỀ: ANCOL, PHENOL Câu 255: X là hợp chất thơm cĩ CTPT là C7H8O2. Biết rằng 1 mol X tác dụng với tối đa 2 mol Na hoặc 1 mol NaOH. Số cơng thức cấu tạo cuả X thỏa mãn là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 256: Cho các hợp chất : (1) CH2OH - CHOH - CH2OH; (2) CH2OH(CHOH)2CH2OH; (3) CH2OH – CH2 - CH2OH. Chất nào cĩ thể cho phản ứng với Na, HBr và Cu(OH)2. A. (1), (2), (3) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (1), (3) Câu 257: Số đồng phân ứng với cơng thức phân tử C4H10O là bao nhiêu A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 258: Cho các ancol sau: CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2 CH3CH2CH(OH) (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 ) (4 Hỗn hợpCH2CH3 gồm các ancol khi tách nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là: ) A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2) D. (1), (2), (3) Câu 259: Cĩ bao nhiêu dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với (dung dịch KOH + etanol) mà trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra anken duy nhất. A. 1 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 2 chất Câu 260: Chát X cĩ CTPT C8H10O. Cho X tác dụng với NaOH thu được muối và nước thì X cĩ bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen A. 9 B. 3 C. 6 D. 10 Câu261:Phát biểu nào sau đây đúng: (1) Phenol cĩ tính axít mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhĩm -OH bằng hiệu ứng liên hợp (H linh động), trong khi nhĩm -C2H5 lại đẩy electron vào nhĩm -OH (H kém linh động). (2) Phenol cĩ tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH cịn C2H5OH thì khơng phản ứng. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dd C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH. (4) Phenol trong nước cho mơi trường axit, quỳ tím hĩa đỏ. A. (1), (2), (3) B. (1), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3) Câu 262: Anken sau 3- metyl buten- 1 là sán phẩm loại nước của rượu nào sau đây? A. 3-metyl butanol-1 B. 2-metyl butanol-1 C. 2,2-đimetyl propanol-1 D. 2-metyl butanol-2 Câu 263: Để tách riêng từng chất khỏi hh benzen, phenol, anilin ta cần dùng các hĩa chất là A. dd NaOH, dd HCl, khí CO2 B. dd NaOH, dd NaCl, khí CO2 C. dd Br2, dd NaOH, khí CO2 D. dd Br2, dd HCl, khí CO2 Câu 264: Anh hưởng của nhĩm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi: A. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH. B. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom. C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom. D. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic. Câu 265: X, Y là hợp chất thơm cĩ cùng cơng thức phân tử C7H8O. X chỉ tác dụng với Na, khơng tác dụng với NaOH, Y khơng tác dụng với Na và NaOH. Cơng thức của X,Y lần lượt là A. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH B. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3 C. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH D. C6H5CH2OH và C6H5OCH3 Câu 266: Cho các chất sau: Metanol (1), nước (2), etanol (3), axitaxxetic (4), phênol (5).Độ linh động của H trong nhĩm OH của mỗi phân tử tăng theo thứ tự sau A. 3,1,2,5,4 B. 2,1,3,4,5 C. 5,2,1,3,4 D. 1,2,3,4,5 Câu 267: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước rượu 3-metyl butanol-2 A. 2-metyl buten-1 B. 2-metyl buten-1 C. 3-metyl buten-1 D. 2-metyl buten-2 Câu 268: Một hỗn hợp chứa đồng thời 2 chất C6H5OH và C2H5OH theo tỉ lệ nol là 1: 1. Cho biết trong hỗn hợp đĩ tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hiđro A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 269: Số đồng phân ancol no mạch hở chứa 68,18% C theo khối lượng là A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 270: Cho các chất sau : C6H5OH, C2H5ONa, CH3COOH, C6H5ONa, HCl. Cĩ thể cĩ bao nhiêu cặp phản ứng giữa các chất trên A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 271: Trong số các đồng phân là hợp chất thơm cĩ CTPT C7H8O. Hãy cho biết 1- Cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng với NaOH a. 4 b. 2 c. 3 d. 1 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 16/28
  17. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 2- Cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng với Na; khơng tác dụng với NaOH a. 1 b. 2 c. 3 d.4 3- Cĩ bao nhiêu đồng phân khơng tác dụng với Na a. 1 b. 2 c. 3 d.4 4- Cĩ bao nhiêu đồng phân tác dụng với Na a. 1 b. 2 c. 3 d.4 5- Tổng số đồng phân thơm của phân tử trên là bao nhiêu a. 2 b. 3 c. 4 d.5 Câu 272: Từ CH4 và benzen cĩ thể điều chế được nhựa phenolfomanđehit bằng ít nhất bao nhiêu phản ứng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 273: Một chất thơm X khơng tác dụng với NaOH cĩ cơng thức C8H10O thỏa mãn sơ đồ X  X1  Polime. Số CTCT của X thoả mãn là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 274: Cho các chất sau: 1- HO-CH2CH2-OH 2- CH3-CH2-CH2OH 3- CH3-CH2-O- CH3 4- HO-CH2-CH(OH)-CH2OH 5- CH3COOH Cĩ bao nhiêu chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 9. CHỦ ĐỀ: ANĐEHIT, AXIT CACBOXYLIC o Câu 275: Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,t ) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù hợp với X là A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 276: Một thể tích anđehit X mạch hở phản ứng với tối đa 2 thể tích H2, sản phẩm Y sinh ra cho tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích của X . Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Chất X là A. Anđehit no đơn chức B. Anđehít chưa no nhị chức C. Anđehít chưa no chứa 1 nối đơi, đơn chức D. Anđehit no nhị chức Câu 277: Phát biểu khơng đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. Câu 278: Hợp chất nào sau đây cĩ tính axit mạnh nhất ? A. CBr3COOH B. CF3COOH C. CCl3-COOH D. CH3COOH Câu 279: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 280: Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là: A. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2 C. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3 D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl Câu 281: Cho sơ đồ : +Br2 +H2O CuO X C3H6Br2 C3H6(OH)2 CH2(CHO)2 NaOH 0 t Vậy X là : A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH3 C. Xiclo propan D. CH2=CH-CH2-CH3 Câu 282: Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4) Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong các nhĩm chức của 4 chất trên là A. 1 < 4 < 2 < 3 B. 4 < 1 < 2 < 3 C. 4 < 1 < 3 < 2 D. 1 < 4 < 3 < 2 Câu 283: Axit axetic khơng thể điều chế trực tiếp bằng cách nào sau đây? A. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh B. Lên men giấm etanol 2+ C. Oxi hĩa CH3CHO bằng AgNO3/NH3 D. Oxi hĩa CH3CHO bằng O2 (xt Mn ) Câu 284: Số đồng phân andehit cĩ cơng thức C4H6O là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 17/28
  18. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 285: Đốt cháy hồn tồn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, đơn chức. B. no, hai chức. C. khơng no cĩ một nối đơi, đơn chức. D. khơng no cĩ hai nối đơi, đơn chức. Câu 286: Hợp chất cĩ cơng thức phân tử C3H6O khơng tác dụng với Na, tác dụng với dd Br2 và tác dụng với H2 - tạo ra sản phẩm tác dụng được với Na. Vậy C3H6O cĩ thể là : A. Propanal B. Etylvinylete C. Axeton D. Rượu Anlylic Câu 287: Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau: C2H5OH(1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6) C. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) D. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) Câu 288: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là A. T, X, Y, Z. B. Y, T, X, Z. C. T, Z, Y, X. D. Z, T, Y, X. Câu 289: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 290: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vơ cơ A, B, X là: A. HCHO B. Các phương án đều đúng C. HCOOH D. HCOONH4 Câu 291: Xét các chất hữu cơ: (1) CH3 - CH2 – CHO; (2) CH2 = CH – CHO; (3) CH3 - CO - CH3 ; (4) CH  C - CH2OH. Những chất nào 0 cộng H2 (dư)/Ni, t cho sản phẩm giống nhau: A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4) Câu 292: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H5OH, CH3COONa B. C2H2, CH3COOH C. C2H2, C2H5OH D. CH3COOH, HCOOCH=CH2 Câu 293: Chỉ với một hĩa chất nào dưới đây cĩ thể phân biệt được C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, glixerin A. Quỳ tím B. Na C. Cu(OH)2 D. NaOH Câu 294: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. axit fomic, vinylaxetilen, propin. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. 10. CHỦ ĐỀ: ESTE-LIPIT Câu 295: Các phát biểu sau, phát biểu nào là khơng đúng A. Khi xà phịng hĩa lipit ta được glixerin và axit béo B. Xà phịng là hỗn hơp muối Na của các axit béo C. Lipit là este của glixerin với các axit béo D. lipít động vật chủ yéu chứa các axit no, lipít thực vật chứa các axit khơng no Câu 296: Thủy phan este C4H6O2 trong mơi trường kiềm dư, sau đĩ chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được một chất hữu cơ X cĩ phản ứng tráng gương. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro nhỏ hơn 25. Cơng thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH=CHCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 297: Mơnome dùng để sản suất polime trong suơt khơng màu (thủy tinh hữu cơ) là A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH- COOH C. CH2=CH- CH3 D. CH2=C(CH3)- COOCH3 Câu 298: Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (cĩ H2SO4 đặc) thì số este tối đa thu được là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 299: Thủy phân C4H6O2 trong mơi trường axit thu được hỗn hợp hai chất đều cĩ phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của C4H6O2 là: A. HCOO – CH2 – CH = CH2 B. CH2 = CH – COO – CH3 C. CH3 – COO – CH = CH2 D. HCOO – CH = CH – CH3 Câu 300: Cho các hợp chất sau : C2H5Cl ; CH3COOC2H5 ; CH3-O-CH3 ; C2H5ONO2. Số hợp chất thuộc loại este là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 18/28
  19. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 301: Este C4H6O2 bị thủy phân trong mt axit thu được một hỗn hợp khơng cĩ khả năng tham gia pư tráng gương. CTCT của este đĩ là A. CH2=CH-COO-CH3 B. .HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 302: Thủy phân este E cĩ cơng thức phan tử C4H8O2 (cĩ mặt H2SO4 lỗng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là A. Ancol etylic B. Axit axetic C. Etyl axetat D. Axit fomic Câu 303: Hai chất hưu cơ X và Y cĩ cùng cơng thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rươu etylic và phản ứng trùng hợp. Y tham gia phản ứng tráng gương , biết rằng Y khơng tác dụng với kali. Cơng thức cấu tạo của X và Y là : A. HCOOH; CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-CH2-COOH; CH3COOCH=CH2 C. CH2=CH-COOH; HCOOCH=CH2 D. C2H5COOH; CH3COOCH3 Câu 304: Khi cho hỗn hợp 2 axit RCOOH, R'COOH tác dụng với glixerin thì số este 3 chức là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 305: Muốn chuyển hĩa lipít lỏng thành lipít rắn ta tiến hành như sau A. Tất cả đều đúng B. Đun lipít với dd H2SO4 lỗng C. Đun lipít với dd NaOH D. Đun lipít với H2 cĩ Ni làm xt Câu 306: Cho glixerol (glixerin) tác dụng với axit axetic thì cĩ thể sinh ra bao nhiêu loại este? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 307: E là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phan tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩngtạo ra một muối hữu cơ và hai rượu là etanol và propanol – 2. Tên gọi của E là A. Etyl isopropyl oxalat B. Metyl isopropyl axetat C. Đietyl ađipat D. Etyl isopropyl ađipat Câu 308: Dầu mỡ để lâu bị ơi, thiu là do A. chất béo bị oxi hố chậm bởi oxi khơng khí B. chất béo bị phân huỷ thành các anđehit cĩ mùi khĩ chịu C. chất béo bị thuỷ phân với nước trong khơng khí D. chất béo bị rữa ra Câu 309: Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được A. Glixerin và một muối của axit béo B. Glixerin và hai muối của axit béo C. Glixerin và ba muối của axit béo D. Glixerin và một hỗn hợp muối của axit béo Câu 310: Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit etanoic và metanoic.Số lượng sản phẩm cĩ thể tạo thành của phản ứng este là: A. 16 B. 14 C. 15 D. 17 Câu 311: Số đồng phan của C4H8O2 tác dụng được với NaOH là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 312: Từ C2H2 để điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành số phản ứng ít nhất là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 313: Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số este ba chức tối đa cĩ thể tạo thành là: A. 18 B. 15 C. 9 D. 12 11. CHỦ ĐỀ: GLUXIT Câu 314: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng cĩ tính khử nhưng khi đun nĩng với dung dịch H2SO4 lại cĩ thể cho phản ứng tráng gương. Đĩ là do: A. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ B. Đáp án khác C. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ D. Saccarozơ tráng gương được trong mơi trường axit Câu 315: Fructozơ khơng cho phản ứng với chất nào sau đây: 0 A. dd AgNO3/NH3 B. dd Br2 C. H2/Ni, t . D. Cu(OH)2 Câu 316: Cho 7 dung dịch khơng màu của các chất sau: Rượu etylic, etylen glicol, anđehit axetic, axit axetic, axit fomic, glucozơ và tinh bột. Phân biệt 7 dung dịch trên bằng phương pháp hố học cần dùng: A. Ag2O/NH3, iot B. dung dịch Br2, iot C. Cu(OH)2,iot D. Quì tím, iot Câu 317: Cĩ thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhĩm A. C3H7OH, CH3CHO. B. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Câu 318: Sự khác biệt giữa protit với gluxit và lipít là A. protit cĩ KLPT lớn hơn B. protit luơn chứa nhĩm hiđroxyl C. protit luơn là chất hữu cơ no D. protit luơn chứa nitơ Câu 319: Khẳng định nào sau đây là đúng ? Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 19/28
  20. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT A. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bột cũng dễ kéo sợi B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân C. Glucozơ là hợp chất đa chức D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng cĩ thành phần phân tử (C6H10O5)n Câu 320: Trong cơng nghiệp glucozơ được điều chế bằng cách: A. Thủy phân tinh bột với xúc tác axit B. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vơ cơ C. Dùng phản ứng quang hợp D. Trùng hợp 6 phân tử HCHO Câu 321: Phản ứng nào sau đây khơng dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ: A. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh cĩ 5 nhĩm OH trong phân tử B. Hịa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử cĩ nhiều nhĩm chức – OH C. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ cĩ nhĩm chức – CHO. D. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử cĩ nhĩm OH Câu 322: Tìm phát biểu sai 0 A. Để chuyển hĩa glucozo và fructozo thành những sản phẩm giống nhau ta cho tác dụng với H2/Ni,t B. Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt gluco, lịng trắng trứng, glixeryl, etanol C. Tinh bột và xenlulozo khác nhau về cấu trúc mạch phân tử D. Trong phân tử gluxit luơn cĩ nhĩm chức anđehit. Câu 323: Cĩ 4 dung dịch: lịng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột cĩ thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên: A. I2/CCl4 B. HNO3/H2SO4 C. Cu(OH)2/OH¯ D. AgNO3/NH3 Câu 324: Cĩ 3 dung dịch: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây cĩ thể phân biệt được cả 3 dung dịch trên A. O2 B. O3 C. Cu(OH)2 D. dd AgNO3 Câu 325: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axít, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ, chất đĩ là A. tinh bột B. protein C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 326: Hai chất khơng là đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. axit butiric và etyl axetat C. saccarozơ và mantozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 327: Xen lulozo điaxetat dùng để sản suất phim ảnh và tơ axetat cĩ CTĐGN là A. C10H14O7 B. C12H14O5 C. C10H13O5 D. C12H14O7 Câu 328: Cĩ thể dùng dung dịch AgNO3 / NH3 dùng để phân biệt các cặp chất nào sau đây? A. Mantơzơ và Saccarozơ B. Fructơzơ và Mantozơ C. Mantozơ và Glucơzơ D. Glucơzơ và Fructơrơ Câu 329: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. Câu 330: Cho sơ đồ: + X +H2O/H  Y duy nhất; Y + Cu(OH)2/ NaOH  dd Z màu xanh; Đun nĩng Z được kết tủa đỏ gạch. Cĩ bao nhiêu gluxit X trong số đã học thoả mãn các đặc điểm trên A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 331: Các loại tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ A. Tơ tằm, len, tơ visco B. Sợi bơng, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 C. Sợi bơng, tơ visco, tơ capron D. Tơ axetat, sợi bơng, tơ visco Câu 332: Phát biểu khơng đúng là A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2. C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O. D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. Câu 333: Cho 3 nhĩm chất hữu cơ sau: (I) saccarozo và glucozo; (II) Saccarozo và mantozo; (III) Saccarozo, glucozoetanol và anđehit axetic. Thuốc thư nào sau đây phân biệt đươc các chất trong mỗi nhĩm trên A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. nước brom Câu 334: Dãy gồm các dung dịch khơng tác dụng với Ag2O/ NH3 tạo ra Ag là A. etyl fomiat, mantozơ, propenal. B. glucozơ, mantozơ, etanal C. Saccarozơ, glixerin, axit axetic. D. glucozơ, andehit fomic, natri fomiat Câu 335: Một gluxit (X) cĩ các phản ứng diễn ra theo sơ đồ: 0 Cu(OH )2 / NaOH t (X)  dd xanh lam  Kết tủa đỏ gạch. (X) Khơng thể là: A. Saccarozơ B. Fructozo C. Glucozơ D. Mantozơ Câu 336: Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1 kg tinh bột là: A. 1,05 kg B. 1 kg C. 1,11 kg D. 1,23 kg Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 20/28
  21. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 12. CHỦ ĐỀ: AMIN,AMINOAXIT Câu 337: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất cĩ cơng thức phân tử C4H11N ? A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 338: Trình tự tăng dần tính bazo nào sau đây là đúng A. P- metyl anilin < anilin < p – nitro anilin B. Anilin < p – nitro anilin < p – metyl anilin C. P – nitro anilin < anilin < p - metyl anilin D. Anilin < p – metyl anilin < p – nitro anilin Câu 339: Tập hợp nào dưới đây là các hợp chất lưỡng tính A. NaHCO3, Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3 B. Tất cả đúng C. NaHCO3, alanin, AlCl3 D. NaHCO3, glixin, Al2O3, CH3COONH4 Câu 340: Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, cĩ cơng thức phân tử là C3H10O2N2, tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ đĩ là: A. H2N – CH2CH2COONH4 B. (CH3)2N – COONH4 C. H2N – CH2COOCH2 – NH2 D. CH3 – NH – CH2COONH4 Câu 341: Số lượng các cấu tạo mạch hở (muối amơni, aminoaxit bậc 1, hợp chất nitro) ứng với cơng thức phân tử C3H7O2N là? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 342: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 xảy ra hiện tượng nào sau đây ? A. Hơi thốt ra làm xanh giấy quỳ ẩm B. Cĩ khĩi trắng C2H5NH3Cl bay ra C. Cĩ kết tủa đỏ nâu xuất hiện D. Cĩ kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành Câu 343: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 344: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta cĩ thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . Câu 345: Khi thủy phân H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH tạo ra các aminoaxit sau: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH(CH3)-COOH Câu 346: Cho các dung dịch sau: 1- C6H5-NH2 2- CH3-NH2 3- H2N-CH2-COONa 4- HOOC-CH2-CH2-CH(NH)-COOH 5- H2N-(CH2)4- CH(NH2)- COOH Những dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh là A. 2, 5 B. 1, 2, 5 C. 3, 4, 5 D. 2, 3, 5 Câu 347: Cĩ một hỗn hợp gồm ba chất là benzen, phenol và anilin, chọn thứ tự thao tác đúng để bằng phương pháp hố học tách riêng từng chất. 1. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH. 2. Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen. 3. Chiết tách riêng phenolat natri rồi tái tạo phenol bằng axit HCl. 4. Phần cịn lại cho tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin. Thứ tự các thao tác là : A. 1,2,3,4 B. 3,2,1,4 C. 4,2,3,1 D. 1,3,2,4 Câu 348: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là: A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (1), (2), (5), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 349: Từ các aminoaxit cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N cĩ thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau? A. 5 loại B. 6 loại C. 4 loại D. 3 loại Câu 350: Cho các chất: Etilen glicol, axit acrylic, axit ađipic, hexametilen điamin, axit axetic. Bằng phản ứng trực tiếp cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 351: Ứng với cơng thức phân tử C3H9NO2, số chất vừa tác dụng được với dd HCl vừa tác dụng được với dd NaOH là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 352: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với từng chất sau: Mg, Cu, CuO, axit clohiđric; natri hiđroxit; rượu etylic; natri clorua; axit aminoaxetic. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 21/28
  22. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 13. CHỦ ĐỀ : POLIME Câu 353: Khí clo hĩa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo. A. 1,5; B. 3; C. 2; D. 2,5 Câu 354: Trong các polime sau đây. Bơng (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào cĩ nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (4), (6). B. (1), (3), (7). C. (2), (4), (8). D. (3), (5), (7). Câu 355: Để điều chế cao su buna người ta cĩ thể thực hiện theo các sơ đồ biến hĩa sau. hs50% hs80% C2 H5OH  butadien 1,3 cao subuna Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để cĩ thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên? A. 115 gam B. 92 gam C. 184 gam D. 230 gam. Câu 356: Tơ nilon 6.6 là. A. Hexacloxyclohexan; B. Poliamit của axit ε aminocaproic; C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin; D. Polieste của axit adilic và etylen glycol Câu 357: Từ 13kg axetilen cĩ thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%). A. Kết quả khác B. 31,25; C. 31,5; D. 62,5; Câu 358: Hãy cho biết polime nào sau đây khơng bị thủy phân ? A. poli peptit B. Xenlulozơ C. Poli etilen D. tinh bột. Câu 359: Cĩ thể điều chế polipropylen từ monome sau. A. CH3-CH2-CH3; B. CH3-CHCl=CH2 C. CH3-CH2-CH2Cl; D. CH2=CH-CH3; Câu 360: Cho chuyển hĩa sau .CO2 → A→ B→ C2H5OH Các chất A,B là. A. Glucozơ, Xenlulozơ B. Tinh bột, saccarozơ C. Tinh bột, glucozơ D. Tinh bột, Xenlulozơ Câu 361: Kết luận nào sau đây khơng đúng A. Tỏ tằm, bơng, len là polime thiên nhiên B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp B. Xenlulozo trinitrat là tơ poli este D. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang là các poliamit Câu 362: Chọn câu phát biểu sai A. Sợi bơng, tơ visco, tơ axetat đều cĩ bản chất là xenlulozo B. Len và tơ tằm cĩ bản chất protit C. Tơ Capron cĩ thể điều chế bằng pư trùng hợp hoặc pư trùng ngưng D. Nên giặt quần áo bằng nilon, len, tơ tằm nên bằng nước nĩng hoặc xà phịng cĩ độ kiềm cao Câu 363: Để điều chế 150g poli metyl metacrylat với hiệu suất 60% cần tối thiểu bao nhiêu gam axit và rượu tương ứng A. 568g B. 286g C. 295g D. 342g Câu 364: Hỏi trong 1kg gạo chứa 81% tinh bột cĩ bao nhiêu mắt xích C6H10O5 A. 3,011. 1023 B. 6,022. 1023 C. 3,011. 1024 D. 6,022. 1024 Câu 365: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime H ,t0 OH ,t0 A. amilozơ + H2O  B. poli(vinyl axetat) + H2O  t0 t0 C. poli(vinyl clorua) + Cl2  D. cao su thiên nhiên + HCl  Câu 366: Các polime cĩ khả năng lưu hĩa là. A. Cao su Buna-S; B. Tất cả đều đúng C. Cao su Buna; D. Poliisopren; Câu 367: (1). Tinh bột; (2). Cao su (C5H8)n; (3). Tơ tằm ( NH R CO )n Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. A. (2); B. (3); C. (1); D. (1) và (2) Câu 368: Polime cĩ cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Tơ nilon B. Chất dẻo C. Cao su D. Tơ capron Câu 369: Cĩ thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau. A. CH3CHCH2; B. CH3CH2Cl; C. CH2CHCH2Cl D. CH2=CHCl; Câu 370: Cho biến hĩa sau. Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào. A. C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH B. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. C. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2 D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 371: Trong số các loại tơ sau.(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . Tơ thuộc loại sợi poliamit là. A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3) Câu 372: Khẳng định nào sau đây là sai. A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp cĩ tách ra các phân tử nhỏ B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng cĩ tách ra các phân tử nhỏ C. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải cĩ từ hai nhĩm chức trở lên D. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải cĩ liên kết bội Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 22/28
  23. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 373: Trong các polime sau, polime cĩ thể dùng làm chất dẻo. A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Nhựa PE D. Tất cả đều đúng Câu 374: Để tổng hợp polime, người ta cĩ thể sử dụng. A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 375: Polime nào sau đây cĩ thể tham gia phản ứng cộng. A. Polietilen B. Caosubuna. C. Polivinyl clorua D. Xenlulozơ Câu 376: Tính chất nào sau đây là của polime . A. Dung dịch cĩ độ nhớt cao B. Tất cả ba tính chất trên C. Khĩ bay hơi D. Khơng cĩ nhiệt nĩng chảy nhất định Câu 377: Hãy cho biết polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. A. PVC B. amilopectin C. Cao su Isopren D. xenlulozơ. Câu 378: Cĩ thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau. A. CH2 CHCl B. CH2=CHOCOCH3 C. CH2=CH CH3 D. CH2CH2; Câu 379: Polime nào cĩ cấu tạo mạng khơng gian. A. Poliisopren; B. Nhựa bakelit; C. Polietilen D. Cao su Buna-S; Câu 380: Tại sao các polime khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. A. do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử cĩ khối lượng khác nhau B. do chúng cĩ cấu trúc khơng xác định. C. do chúng cĩ tính chất hĩa học khác nhau. D. do chúng cĩ khối lượng qúa lớn Câu 381: Cho các polime sau. poli stiren ; cao su isopren ; tơ axetat ; tơ capron ; poli(metyl metacrylat) ; poli(vinyl clorua) ; bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm. A. polistiren ; xenlulozơtri axetat ; poli(metyl metacrylat) ; bakelit B. polistiren ; poliisopren ; poli(metyl metacrylat); bakelit C. polistiren ; poli (metyl metacrylat) ; bakelit, poli(vinyl clorua) D. polistiren ; xenlulozơtri axetat ; poli(metyl acrylat). Câu 382: Cho biết PTK của PVC là 400000đvc. Hỏi cĩ bao nhiêu nguyên tử clo trong 1 phân tử PVC A. 5000 B. 3550 C. 4500 D. 6400 Câu 383: Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. cao su Isopren B. amilozơ C. cao su buna D. nilon-6,6 Câu 384: Cao su Buna khơng tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau. A. Với dung dịch NaOH B. Cộng H2 C. Cộng dung dịch brơm D. Với Cl2/as Câu 385: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất. A. P/ứ trùng ngưng cĩ sự nhường nhận electron. B. P/ứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phĩng nước. C. Các định nghĩa trên đều sai. D. P/ứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn. Câu 386: Trong các pơlime sau [-CH2-CH=C(CH3)-CH2-]n , [-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-]n [-CH2-CH2-]n , [-NH-(CH2)5-CO-]n , [-O-(CH2)3-CO-]n , số pơlime cĩ thể điều chế theo phương pháp trùng hợp, phương pháp trùng ngưng, phương pháp đồng trùng hợp lần lượt là A. 4,2,1. B. 1,3,1. C. 1,2,2. D. 2,2,1. Câu 387: Cho các polime sau. (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Cơng thức của các monome để trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là. A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, H2N-CH2-COOH B. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH C. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3CH(NH2)-COOH Câu 388: Hệ số trùng hợp của loại polietilen cĩ khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n cĩ khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là. A. 187 và 100 B. 278 và 1000 C. 178 và 2000 D. 178 và 1000 Câu 389: Cho các chất sau . etilen glicol, hexa metylen điamin, axit ađipic, glixerin, -amino caproic, -amino enantoic. Hãy cho biết cĩ bao nhiêu chất cĩ thể tham gia phản ứng trùng ngưng ? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 390: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là. A. Phân tử phải cĩ từ hai nhĩm chức trở lên B. Phân tử phải cĩ cấu tạo mạch khơng nhánh C. Phân tử phải cĩ cấu tạo mạch nhánh D. Phân tử phải cĩ liên kết kép hoặc vịng khơng bền Câu 391: Cho các polime sau: polietilen, polivinyl clorua, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ, cao su lưu hĩa. Số polime cĩ cấu trúc mạch thẳng là: A. 5 B. 6 D. 7 D. 8 Câu 392: Polipeptit (-HN-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. axit  -amino propionic B. glixin C. alanin D. axit glutamic. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 23/28
  24. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT 14. CHỦ ĐỀ : TỔNG HỢP KIẾN THỨC Câu 393: Cho chuỗi chuyển hĩa sau CHXYZ HNO3dd(1:1)  Zn/ HCl  HNO2 . X,Y,Z là các hợp chất hữu 78 H24 SO dd cơ, thành phần chủ yếu của Z là A. o- Metylanilin, p-Metylanilin B. Axit o-phtalic, Axit p-phtalic C. o-Crezol, m-Crezol D. o-Crezol, p-Crezol Câu 394: Cho sơ đồ phản ứng: CO2 Z T Caosubuna X Y Y và Z là: A. Anđehit axetic và rượu etylic. B. Axetilen và vinyl axetilen. C. Glucozơ và rượu etylic. D. Rượu etylic và butađien-1,3. Câu 395: Cho sơ đồ: X  Y  C2H5OH. Số chất X thoả mãn sơ đồ trên là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 396: Cĩ 4 hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa cĩ phản ứng tráng gương là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 397: Cho sơ đồ CH4  A  B  D  CH3COOH. Vậy B, D cĩ thể là A. CH3CHO, CH3COONa B. CH3OH, CH3COOCH3 C. Các phương án đều đúng D. CH3CHO, C2H5OH Câu 398: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 399: Cho các phản ứng sau: a) H2S + FeSO4 b) Fe(NO3)2 + AgNO3 c) Cu + HCl + NaNO3 d) FeS2 + H2SO4 (lỗng) e) CuS + H2SO4 (lỗng) f) FeSO4 + Cu(NO3)2 g) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 h) O3 + KI + H2O Số lượng phản ứng xẩy ra là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 400: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hỗn hợp Na, Al cĩ thể tan hết trong dung dịch NaCl B. Hỗn hợp ZnS, CuS cĩ thể tan hết trong dung dịch HCl C. Hỗn hợp Fe3O4, Cu cĩ thể tan hết trong dung dịch H2SO4 lỗng D. Hỗn hợp KNO3 cĩ thể tan hết trong dung dịch HCl Câu 401: Nhĩm các chất đều tác dụng với AgNO3/NH3 là A. Glucozo, C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H2, C2H4, C2H6 C. C2H2, C2H5OH, glucozo D. C3H5(OH)3, glucozo, CH3CHO Câu 402: Dãy gồm các chất đều cĩ thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . C. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. Câu 403: Chất A cĩ CTPT C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hĩa sau A  B  C  Caosubuna. Số CTCT hợp lí của A cĩ thể là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 404: Cho các cặp chất sau: 1. CH3COONa + KHSO4 2. C6H5ONa + H2CO3 3. C17H35COONa + CaCl2 4. H2CO3 + CH3COOK 5. C6H5NH3Cl + AgNO3 6. C6H5OH + CH3COOH 7. CH3COONa + NaOH 8. CH3COOH + MgO 9. HCOONa + Ag2O/ NH3 10. (CH3COO)2Ba + CaCO3. Các cặp chất khơng thể cĩ phản ứng là A. 3,7,8,10 B. 1,4,7,8, 10 C. 1,4,7,9 D. 4,6,10 Câu 405: Mệnh đề khơng đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thể trùng hợp tạo polime. B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. Câu 406: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 24/28
  25. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 407: Cho chuỗi biến đổi sau C2H2 X Y Z CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. C2H4, CH3CHO, C2H5OH C. Gồm cả 3 phương án D. CH3CHCl2, CH3CHO, CH3COOH Câu 408: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Y, Z. Câu 409: Oxi cĩ thể tác dụng với tât cả các chất trong nhĩm nào dưới đây? A. Mg , Ca , Au , S B. Na, Al , I2 , N2 C. Mg , Ca , N2 , S D. Na, Mg , Cl2 , S Câu 410: Cho sơ đồ biến hố sau : C D CH4 A B F CH4 H2 D E Các chất B , D , E , F cĩ thể là : A. HCHO , HCOOH , (HCOO)2Ca và HCOONa B. C2H5CHO , C2H5COOH , (CH3COO)2Ba , CH3COONa C. CH3CHO , CH3COOH , (CH3COO)2Ca và CH3COONa D. CH3CHO , C2H5COOH , (CH3COO)2Ba , C2H5COONa Câu 411: Cho các dãy chất sau : Chọn dãy mà tất cả các đèu tác dung được với dung dịch HCl: A. NaHCO3 . KOH . Zn . Si B. FeS . CaCO3 . Al2O3 . Mg C. Fe . CuO . ZnS . C6H5ONa D. BaSO4 . BaCO3 . Al . Fe2O3 Câu 412: Cho các chất Al, Mg, Cu, Ag, Na. Số lượng chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3 là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 413: Trong dãy biến hĩa: C2H6 → C2H5Cl→ C2H5OH→ CH3CHO→ CH3COOH→ CH3COOC2H5→ C2H5OH Số phản ứng oxi hĩa – khử là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 414: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COOC2H5, C6H5ONa, NaOH. Trong các chất đĩ, số phản ứng xảy ra khi cho từng cặp chất tác dụng với nhau (cĩ đkp/ứ) là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 415: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau : X →X1 + CO2 X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O . Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. MgCO3, NaHCO3. C. CaCO3, NaHSO4. D. CaCO3, NaHCO3. Câu 416: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,nguội). Kim loại M là A. Zn. B. Al. C. Ag. D. Fe. Câu 417: Cho 5 h/c sau: CH3- CHCl2(1); CH3COOCH=CH2(2); CH3COOCH2CH=CH2(3);CH3CH2COOCH2Cl(4) HCOOCH3(5). Chất nào thuỷ phân trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương? A. (2) B. (3), (5) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (2) Câu 418: Các câu sau đây, câu nào sai? A. cân bằng hố học là trạng thái tại đĩ tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau B. Người ta thường dùng chai thủy tinh để đựng axit HF. C. Cĩ thể dùng ddBr2 để nhận biết hai khí SO2 và CO2. D. Theo chiều H2O, H2S, H2Se, H2Te, tính axit tăng Câu 419: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2 B. HNO3, HCl, KNO3, CuCl2, ZnO, Zn(OH)2 C. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2 D. FeCl3, MgCl2, NH3, HNO3, CuO, Br2 Câu 420: Thuỷ phân các hợp chất sau trong mơi trường kiềm: 1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra cĩ phản ứng tráng gương là A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 3, 5 D. 2 Câu 421: Cho các phản ứng sau a) FeO + HNO3 (đặc nĩng) b) FeS + H2SO4 ( đặc nĩng) c) Al2O3 + HNO3 (đặc nĩng) d) Cu + dd FeCl3 0 0 e) CH3CHO + H2 (Ni, t ) f) C2H5OH + CuO ( t ) g) C2H4 + Br2 h) CH3NH2 + dd FeCl3 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hố khử là A. a, b, d, e, f, h B. a, b, d, e, f, g C. a, b, c, d, e, g D. a, b, c, d, e, h Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 25/28
  26. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 422: Cho sơ đồ X -→ Y -→ Z -→ T và T -→ CH4 -→ X. Vậy Y và T lần lượt là A. CH3OH, CH3COONa B. Cĩ 2 đáp án đúng C. HCHO, HCOOCH3 D. CH3CHO, CH3COONa Câu 423: Những khí nào sau đây cĩ thể bị hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH dư? A. NO2, CO2, SO2, NH3 B. NO2, CO2, SO2, H2S, Cl2O C. NO2, CO2, SO2, H2S, Cl2O, NH3 D. CO2, SO2, NH3, H2S Câu 424: Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau: A. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, O2, Cl2, Zn(OH)2 D. HNO3, CuCl2, Ba(OH)2, Al(OH)3 Câu 425: Dung dịch H2SO4 lỗng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. FeCl3, MgO, Cu, BaCl2, NaOH B. Fe, Zn, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2 C. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH D. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH Câu 426: Cĩ thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khơ) tất cả các khí trong dãy nào ? A. CO2, H2S, N2, O2 B. CO2, H2 N2,O2 C. CO2, NH3, H2, N2 D. CO2, N2, SO2, O2 Câu 427: Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe, Fe3O4, FeCO3, FeS2, HI, NaHSO4, Cl2, O2, P, H2S, Ba(OH)2, FeCl3, CuS. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3 (l) là: A. 9. B. 11. C. 10. D. 8. Câu 428: FeS + HCl  Khí A + KClO3 Khí B + Na2SO3 + H2SO4(l)  Khí C + Các khí A, B, C lần lượt là A. H2S, O2, SO2 B. SO2, O2, H2 C. H2S, O2, H2 D. SO2, O2, SO3 Câu 429: Cho sơ đồ biến hĩa sau X  Y  Z  Axit isobutiric Vậy X cĩ thể là A. CH2=C(CH3)-CH2-OH B. Các phương án đều đúng C. CH2=C(CH3)-CHO D. CH3-CH(CH3)-CHO Câu 430: Trong các hố chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất cĩ phản ứng tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 15. CHỦ ĐỀ : NHẬN BIẾT, TÁCH, TINH CHẾ Câu 431: Cĩ các dung dịch mất nhãn : HCOOH , CH3COOH , glucozo , glixerin , etanol , etanal . Bộ thuốc thử nhận biết được cả 6 chất là : A. Quỳ tím , Ag2O trong dung dịch NH3 , dung dịch NaOH B. Cu(OH)2, quỳ tím , Ag2O trong dung dịch NH3 C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH , Ag2O trong dung dịch NH3 , D. Quỳ tím , Ag2O trong dung dịch NH3 , dung dịch H2SO4 Câu 432: Cĩ 5 dung dịch là: NaOH, H2SO4, BaCl2 , HCl, Na2CO3. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch HNO3 D. quỳ tím Câu 433: Cĩ 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch? A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaCl Câu 434: Cĩ 3 dung dịch hỗn hợp 1) NaHCO3 và Na2CO3 2) NaHCO3 và Na2SO4 3) Na2CO3 và Na2SO4. Chỉdùng thêm một cặp dung dịch nào sau đây để nhận biết? A. KCl và HCl B. K2SO4 và H2SO4 C. KCl và NaOH D. Ba(NO3)2 và HNO3 Câu 435: Cĩ các chất bột sau: Mg, Al, Al2O3, .Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào trong các chất cho dưới đây để nhận biết A. dd HCl B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. dd CuSO4 Câu 436: Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. KMnO4 và NaOH C. Nước brom và Ca(OH)2 D. NaOH và Ca(OH)2 Câu 437: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà khơng làm thay đổi khối lượng cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 dư B. Dung dịch AgNO3 dư C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HCl đặc Câu 439: Cĩ thể dùng dung dịch AgNO3 / NH3 dùng để phân biệt các cặp chất nào sau đây? A. Fructozơ và Mantozơ B. Mantozơ và Glucozơ C. Mantozơ và Saccarozơ D. Glucozơ và Fructozơ Câu 440: Cĩ các dung dịch HCl, NaCl, NaClO.Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết? A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Phênolphtalein D. Dung dịch AgNO3 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 26/28
  27. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 441: Khí O2 bị lẫn các tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Cĩ thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất A. Nước B. dd H2SO4 lỗng C. Dung dịch CuSO4 D. dd Ca(OH)2 Câu 442: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol cĩ thể dùng các cặp chất: A. NaOH và Cu(OH)2 B. Nước Br2 và Cu(OH)2 C. Nước Br2 và NaOH D. KMnO4 và Cu(OH)2 Câu 443:Cho các kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al .Chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết các kim loại trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 lỗng C. Dung dịch NaCl D. H2O Câu 444:Cĩ 3 mẫu hợp kim: Mg -Al, Mg-K, Mg-Ag.Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt? A. Dung dịch NaOH B. H2O C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 Câu 445:Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và ZnO mà khơng làm thay đổi khối lượng của Al2O3, cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây ? A. Nước B. Dung dịch NH3 C. Axit HCl, dd NaOH D. Dung dịch NaOH, khí CO2 Câu 446:Cĩ 4 dung dịch: lịng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột cĩ thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên: A. I2/CCl4 B. HNO3/H2SO4 C. Cu(OH)2/OH¯ D. AgNO3/NH3 Câu 447:Cĩ các chất khí: Cl2, SO2, N2, NH3.Chỉ cĩ giấy quỳ tím ẩm cĩ thể nhận biết được những chất khí nào? A. Cl2, SO2, N2, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. Cl2, SO2, N2 D. Cl2, SO2, NH3. Câu 448:Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. Chỉ cần dùng hĩa chất nào sau đây? A. NaOH lỗng B. dung dịch NH3 C. H2O D. HCl lỗng Câu 449:Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là: A. dung dịch HCl, khí CO2 B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl C. dung dịch NaOH, khí CO2 D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2 Câu 450:Để loại các khí: SO2 , NO2, HF trong khí thải cơng nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây? A. NaCl. B. Ca(OH)2 . C. NaOH. D. HCl. Câu 451:Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử : A. dung dịch HCl, quỳ tím. B. dung dịch brom, quỳ tím. C. quỳ tím, dung dịch brom. D. dung dịch NaOH, dung dịch brom. Câu 452:Khí CO2 bị lẫn hơi nước , cĩ thể dùng mấy chất trong số những chất sau để làm khơ CO2 ; CuSO4 khan ; NaOH ; BaO ; H2SO4 đặc ; CaCl2 khan A. 2 chất B. 1chất C. 3 chất D. cả 5 chất Câu 453:Một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, SiO2. Thu lấy SiO2 tinh khiết bằng cách nào sau đây? A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư. B. Ngâm hỗn hợp vào nước nĩng. C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO4 dư. D. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư. Câu 454:Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 chất rắn Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4 đựng trong 4lọ riêng biệt A. Dùng nước, dung dịch HCl B. Dùng nước ,dung dịch AgNO3 C. Dùng dung dịch HNO3 D. Dùng nước ,dung dịch BaCl2 Câu 455:Cĩ thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng khơng màu là benzen, toluen, stiren A. Dung dịch Brom B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch NaOH Câu 456:NaCl cĩ lẫn tạp chất : NaBr, CaCl2, MgSO4 cĩ thể dùng bộ hố chất nào sau đây để thu được NaCl tinh khiết A. Cl2, HCl, BaCl2, H2SO4 B. AgNO3, HCl, BaCl2 C. Cl2, HCl, BaCl2, Na2CO3 D. Cl2, NaOH, BaCl2, Na2CO3 Câu 457:Để phân biệt các dung dịch đựng các hố chất riêng biệt bị mất nhãn: (NH4)2SO4 , AlCl3, FeCl2, FeCl3 ,NH4Cl , MgCl2 người ta cĩ thể dùng một trong các hố chất nào cho sau đây? A. dd BaCl2 B. dd NaOH C. Ba dư D. K dư Câu 458:Cho 3 dung dịch chứa 3 chất sau: C6H5ONa (natriphenolat); C6H5NH3Cl (phenyl amoniclorua); NaAlO2 và 2 chất lỏng riêng biệt C2H5OH; C6H6 (benzen). Cĩ thể dùng bộ chất nào sau đây để phân biệt được các lọ chứa chúng? A. dd HCl và dd NaOH. B. dd HCl và Na2SO4. C. dd NaCl và dd HCl. D. dd NaOH và CO2. Câu 459:Cĩ 4 chất ở dạng bột : Al, Al2O3, Cu, CuO .Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết: A. dd HCl B. Nước C. dd H2SO4 đặc nĩng D. ddNaOH Câu 460:Cĩ 3 hỗn hợp kim loại :1.Cu-Ag; 2.Cu -Al; 3.Cu -Mg. Dùng dung dịch của cặp chất nào trong các cặp chất cho dưới đây để nhận biết? A. HCl và AgNO3 B. HCl và NaOH C. HCl và Al(NO3)3 D. HCl và Mg(NO3)2 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 27/28
  28. BỘ CÂU HỎI LÍ THUYẾT CHỌN LỌC CỦNG CỐ KIẾN THỨC THPT Câu 461:Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây? A. dd NaOH, khí CO2 B. H2SO4 đặc, nguội C. Dung dịch NH3 D. H2SO4 lỗng Câu 462:Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt các bình nào sau đây? A. H2SO4 đặc và NaOH B. H2SO4 đặc và NaHCO3 C. NaOH và H2SO4 đặc D. NaHCO3 và H2SO4 đặc Câu 463:Tự chọn một hố chất để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2, AlCl3 ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 Câu 464:Cĩ các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH3COOH, HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH; Hố chất dùng nhận biết các chất trên là: A. Br2 , AgNO3 (dung dịch NH3 ), Na B. Cu(OH)2 , Br2 , dung dịch KMnO4 C. Quì tím, nước Br2, Ag2O/ NH3 D. Na, dung dịch KMnO4, Ag2O/ NH3 Giáo viên: Trần Hồng Phi Trang 28/28
  29. STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA I-1 C I-11 C I-21 C I-31 B I-41 D I-51 D I-61 D II-70 B II-78 C III-88 B III-97 D IV-107 C I-2 A I-12 C I-22 C I-32 A I-42 B I-52 D I-62 A II-71 D II-79 B III-89 D III-98 B IV-108 B I-3 A I-13 C I-23 B I-33 B I-43 D I-53 D I-63 A II-72 B II-80 C III-90 A III-99 A IV-109 A I-4 C I-14 B I-24 A I-34 D I-44 B I-54 C II-64 C II-73 B II-81 B III-91 C III-100 C IV-110 C I-5 A I-15 C I-25 A I-35 A I-45 A I-55 B II-65 C II-74 1-A II-82 A III-92 C III-101 C IV-111 B I-6 C I-16 D I-26 C I-36 A I-46 C I-56 D II-66 D 2- C II-83 A III-93 B IV-102 B IV-112 A I-7 A I-17 B I-27 D I-37 C I-47 C I-57 B II-67 C 3-C II-84 A III-94 D IV-103 C IV-113 A I-8 A I-18 B I-28 D I-38 D I-48 C I-58 B II-68 1-C II-75 B III-85 A III-95 B IV-104 B IV-114 D I-9 D I-19 A I-29 A I-39 D I-49 C I-59 D 2-A II-76 B III-86 D III-96 1-A III-105 D IV-115 D I-10 A I-20 C I-30 C I-40 C I-50 A I-60 C II-69 D II-77 C III-87 D 2-A IV-106 B IV-116 B STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA IV-117 D IV-127 C IV-137 D V-147 B V-157 B V-167 B V-177 B V-187 D VI-197 C VI-207 C VI-217 B VI-227 B IV-118 A IV-128 B V-138 B V-148 C V-158 D V-168 A V-178 D V-188 C VI-198 B VI-208 B VI-218 D VI-228 A IV-119 C IV-129 C V-139 D V-149 B V-159 A V-169 C V-179 A V-189 B VI-199 B VI-209 B VI-219 B VII-229 D IV-120 C IV-130 C V-140 C V-150 C V-160 A V-170 B V-180 A VI-190 D VI-200 A VI-210 C VI-220 B VII-230 A IV-121 D IV-131 A V-141 B V-151 D V-161 C V-171 D V-181 D VI-191 A VI-201 C VI-211 B VI-221 A VII-231 A IV-122 C IV-132 C V-142 A V-152 D V-162 B V-172 D V-182 C VI-192 C VI-202 D VI-212 C VI-222 A VII-232 A IV-123 D IV-133 D V-143 D V-153 B V-163 A V-173 D V-183 C VI-193 C VI-203 B VI-213 A VI-223 C VII-233 B IV-124 D IV-134 A V-144 A V-154 C V-164 C V-174 A V-184 B VI-194 A VI-204 A VI-214 B VI-224 D VII-234 C IV-125 C IV-135 D V-145 B V-155 C V-165 D V-175 C V-185 C VI-195 B VI-205 A VI-215 C VI-225 B VII-235 A IV-126 B IV-136 A V-146 B V-156 D V-166 D V-176 D V-186 C VI-196 C VI-206 A VI-216 A VI-226 D VII-236 C STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA VII-237 B VII-247 D VIII-257 D VIII-267 D VIII-273 C IX-283 A IX-293 C X-303 C X-313 A XI-323 C XI-333 C XII-343 B VII-238 A VII-248 D VIII-258 C VIII-268 C VIII-274 B IX-284 A IX-294 A X-304 A XI-314 C XI-324 B XI-334 B XII-344 B VII-239 A VII-249 D VIII-259 B VIII-269 A IX-275 B IX-285 D X-295 A X-305 D XI-315 B XI-325 B XI-335 A XII-345 B VII-240 C VII-250 C VIII-260 A VIII-270 A IX-276 D IX-286 C X-296 B X-306 B XI-316 C XI-326 A XI-336 C XII-346 D VII-241 D VII-251 C VIII-261 A VIII-271 1-C IX-277 A IX-287 D X-297 D X-307 A XI-317 A XI-327 A XII-337 A XII-347 D VII-242 C VII-252 C VIII-262 A 2-A IX-278 B IX-288 C X-298 D X-308 A XI-318 D XI-328 A XII-338 C XII-348 A VII-243 C VII-253 C VIII-263 A 3-A IX-279 B IX-289 D X-299 D X-309 D XI-319 B XI-329 A XII-339 D XII-349 C VII-244 A VII-254 C VIII-264 A 4-D IX-280 C IX-290 B X-300 A X-310 D XI-320 A XI-330 D XII-340 A XII-350 C VII-245 A VIII-255 D VIII-265 D 5-D IX-281 C IX-291 C X-301 A X-311 B XI-321 D XI-331 D XII-341 B XII-351 B VII-246 A VIII-256 C VIII-266 A VIII-272 D IX-282 A IX-292 A X-302 A X-312 C XI-322 D XI-332 D XII-342 C XII-352 D STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA STT ĐA XIII-353 C XIII-363 C XIII-373 D XIII-383 B XIV-393 D XIV-403 A XIV-413 B XIV-423 B XV-433 C XV-443 B XV-453 A XV-463 B XIII-354 A XIII-364 C XIII-374 D XIII-384 A XIV-394 C XIV-404 D XIV-414 B XIV-424 C XV-434 D XV-444 B XV-454 A XV-464 C XIII-355 B XIII-365 A XIII-375 B XIII-385 B XIV-395 A XIV-405 B XIV-415 D XIV-425 B XV-435 C XV-445 B XV-455 C XIII-356 C XIII-366 B XIII-376 B XIII-386 D XIV-396 A XIV-406 C XIV-416 A XIV-426 D XV-436 C XV-446 C XV-456 C XIII-357 B XIII-367 B XIII-377 B XIII-387 C XIV-397 C XIV-407 C XIV-417 C XIV-427 A XV-437 C XV-447 A XV-457 C XIII-358 C XIII-368 A XIII-378 D XIII-388 D XIV-398 D XIV-408 B XIV-418 B XIV-428 A XV-448 D XV-458 A XIII-359 D XIII-369 D XIII-379 B XIII-389 A XIV-399 D XIV-409 C XIV-419 A XIV-429 B XV-439 C XV-449 B XV-459 A XIII-360 C XIII-370 C XIII-380 A XIII-390 D XIV-400 B XIV-410 C XIV-420 A XIV-430 B XV-440 B XV-450 B XV-460 B XIII-361 B XIII-371 A XIII-381 C XIII-391 B XIV-401 A XIV-411 B XIV-421 B XV-431 B XV-441 D XV-451 D XV-461 B XIII-362 D XIII-372 A XIII-382 D XIII-392 B XIV-402 B XIV-412 A XIV-422 B XV-432 D XV-442 B XV-452 C XV-462 D