Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 môn Vật lý Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_chuong_1_mon_vat_ly_lop_10.pdf
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 môn Vật lý Lớp 10
- Ngày 16/9/2018 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 10 Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát D. Phương trình chuy ển động của chuyển biểu nào đúng ? động thẳng đều là: x = x0 +vt. Chuyển động cơ là: Câu 5. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật dần đều: khác theo thời gian. A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật B.Tăng đều theo thời gian. khác theo thời gian. C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật động chậm dần đều. khác theo thời gian . D.Chỉ có độ lớn không đổi. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật Câu 6. Trong các câu dưới đây câu nào sai? khác theo thời gian . Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: Câu 2. Hãy chọn câu đúng. A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tốc. toạ độ, mốc thời gian. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời nhất của thời gian. gian và đồng hồ. C. Gia tốc là đại lượng không đổi. C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số thời gian và đồng hồ. bậc hai của thời gian. D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ Câu 7. Công thức quãng đường đi được của toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ. chuyển động thẳng nhanh dần đều là: Câu 3. Một vật chuyển động thẳng đều với A. s = v0t + 2 vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương at /2 (a và v0 cùng dấu). 2 trùng với phương chuyển động, chiều dương B. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). 2 là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . 2 Phương trình chuyển động của vật là: D. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). 1 Câu 8. Chuyển động nào dưới đây không A. x x v t at 2 . 002 phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? B. x = x0 +vt. A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. 1 C. x v t at 2 . 0 2 B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. 1 C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành D. x x v t at 2 002 phố Hồ chí minh. Câu 4. Chọn đáp án sai. D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung thẳng đứng bình trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 9. Phương trình chuyển động của B. Quãng đường đi được của chuyển động chuyển động thẳng chậm dần đều là: 2 thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t A. s = v0t + at /2. (a và v0 cùng dấu ). C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc 2 được xác định bằng công thức: v v0 at . B. s = v0t + at /2. ( a và v0 trái dấu ). 1
- 2 2 C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). A. v .r;aht v r . 2 2 v D. x = x +v t +at /2. (a và v trái dấu ). B. v ;aht . 0 0 0 r r Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống v 2 mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi C. v .r;a . ht r tự do là: v A. v 2gh . D. v .r;a ht r 2h B. v . Câu 15. Các công thức liên hệ giữa tốc độ g góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc với C. v 2gh . tần số f trong chuyển động tròn đều là: D. v gh . 2 A. ; 2 . f . Câu 11. Chọn đáp án sai. T A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở B. 2 .T ; 2 . f . 2 gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng C. 2 .T; . một gia tốc g. f 2 2 B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc D. ; . T f cùng dấu với vận tốc v0. C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi Câu 16. Công thức cộng vận tốc: đều là đại lượng không đổi. A. v1,3 v1,2 v2,3 D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động B. v1,2 v1,3 v3,2 thẳng chậm dần đều. C. v2,3 (v2,1 v3,2 ). Câu 12. Hãy chỉ ra câu sai? D. v v v Chuyển động tròn đều là chuyển động có 2,3 2,3 1,3 các đặc điểm: Câu 17. Trong chuyển động tròn đều vectơ A. Quỹ đạo là đường tròn. vận tốc có: B. Tốc độ dài không đổi. A.Phương không đổi và luôn vuông góc với C. Tốc độ góc không đổi. bán kính quỹ đạo. D. Vectơ gia tốc không đổi. B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp Câu 13. Trong các câu dưới đây câu nào tuyến với quỹ đạo. sai? C.Có độ lớn không đổi và có phương luôn Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi tròn đều có đặc điểm: điểm. A. Đặt vào vật chuyển động. D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm. C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. Câu 18. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v . Chọn trục toạ độ v2 0 D. Độ lớn a . r ox có phương trùng với phương chuyển Câu 14. Các công thức liên hệ giữa vận tốc động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một kho tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn ảng OA = x0 . Phương trình chuy ển động của đều là: vật là: 2
- A. x = x0 + v0t B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. 2 B. x = x0 + v0t + at /2 C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc C. x = vt + at2/2 5khm/h. D. x = at2/2. D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h. Mức độ hiểu: Câu 23: Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận Câu 19. Trường hợp nào sau đây không thể tốc và quãng đường đi được của chuyển 2 2 coi vật như là chất điểm? động thẳng nhanh dần đều v v0 2as , A. Viên đạn đang chuyển động trong không điều kiện nào dưới đây là đúng? khí. A. a > 0; v > v0. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh B. a 0; v v0. một toà nhà xuống mặt đất. Câu 24. Chỉ ra câu sai. D. Trái Đất trong chuyển động tự quay A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng quanh trục của nó. biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều Câu 20. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào theo thời gian. dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đường thẳng? đều có độ lớn không đổi. A. Một hòn đá được ném theo phương nằm C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến ngang. đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – với véctơ vận tốc. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống quãng đường đi được trong những khoảng mặt đất. thời gian bằng nhau thì bằng nhau. D. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt Câu 25.Đặc điểm nào dưới đây không phải đất. là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? Câu 21. Trường hợp nào sau đây có thể coi A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiếc máy bay là một chất điểm? chiều từ trên xuống dưới. A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường B. Chuyển động nhanh dần đều. băng. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ mọi vật rơi tự do như nhau. Chí Minh. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga. Câu 26. Chuyển động nào dưới đây không D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh thể coi là chuyển động rơi tự do? xuống sân bay. A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao Câu 22. Phương trình chuyển động của một xuống mặt đất. chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. xuống đất. 3
- D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt Câu 31. Tại sao trạng thái đứng yên hay thẳng đứng và đã được hút chân không. chuyển động của một vật có tính tương đối? Câu 27. Tại cùng một vị trí xác định trên A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các mặt đất và ở cùng độ cao thì : thời điểm khác nhau. A. Hai vật rơi với cùng vận tốc. B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của những người quan sát khác nhau bên lề vật nhẹ. đường. C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc vật nhẹ. đứng yên, lúc chuyển động. D. Vận tốc của hai vật không đổi. D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong Câu 28. Câu nào đúng? các hệ quy chiếu khác nhau. A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ Câu 32. Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, thuộc vào bánh kính quỹ đạo. nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai thuộc vào bán kính quỹ đạo. đường tàu song song với nhau trong sân ga. C. Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm Bống 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? D. Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. chạy nhanh hơn b. Câu 29. Chuyển động của vật nào dưới đây B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b là chuyển động tròn đều? chạy nhanh hơn a. A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi C. Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. yên. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh D. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về Mặt Trời. phía sau. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. Mức độ áp dụng: D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi Câu 33. Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ vừa tắt điện. đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với Câu 30. Chọn câu đúng. vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng là: bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay A.v = 34 km/h. lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn. B. v = 35 km/h. B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động C. v = 30 km/h. nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc D. v = 40 km/h góc nhỏ hơn. C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển Câu 34. Phương trình chuyển động thẳng động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. hơn. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng điểm sau 2h là: chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ A. 4,5 km. hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. B. 2 km. 4
- C. 6 km. A. v = 9,8 m/s. D. 8 km. B. v 9,9m/ s . Câu 35. Phương trình chuyển động của một C. v = 1,0 m/s. 2 chất điểm có dạng: x 10t 4t (x:m; t:s). D. v 9,6m/ s . Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: Câu 40. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m A. 28 m/s. xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? B. 18 m/s Lấy g = 10 m/s2. C. 26 m/s A. t = 1s. D. 16 m/s B. t = 2s. Câu 36. Một ô tô chuyển động thẳng đều với C. t = 3 s. vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu D. t = 4 s. đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật Câu 41. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống chiều dương. Phương trình chuyển động của tới đất sẽ là : xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A.vtb = 15m/s. A. x = 3 +80t. B. vtb = 8m/s. B. x = ( 80 -3 )t. C. vtb =10m/s. C. x =3 – 80t. D. vtb = 1m/s. D. x = 80t. Câu 42. Bán kính vành ngoài của một bánh Câu 37. Một ô tô đang chuyển động với vận xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động là : 2 chậm dần với gia tốc 2m/s . Quãng đường A. 10 rad/s mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là: B 20 rad/s A.s = 19 m; C. 30 rad /s B. s = 20m; D. 40 rad/s. C.s = 18 m; Câu 43. Tốc độ góc của một điểm trên Trái D. s = 21m; . Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho Câu 38. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và biết chu kỳ T = 24 giờ. chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc A. 7,27.10 4 rad.s . 2 0,1 m/s . Khoảng thời gian để xe đạt được 5 B. 7,27.10 rad.s vận tốc 36km/h là: C. 6,20.10 6 rad.s A. t = 360s. D. 5,42.10 5 rad.s B. t = 200s. C. t = 300s. Câu 44. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay D. t = 100s. đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết Câu 39. Một vật được thả rơi tự do từ độ đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của nằm trên mép đĩa bằng: không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. A. v = 62,8m/s. Vận tốc của vật khi chạm đất là: B. v = 3,14m/s. 5
- C. v = 628m/s. Câu 49. Một ôtô đang chuyển động với vận D. v = 9,42m/s. tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô Câu 45. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là : của dòng nước là 2km/h A. s = 45m. A. 8 km/h. B. s = 82,6m. B. 10 km/h. C. s = 252m. C. 12km/h. D. s = 135m. D. 20 km/h. Câu 50.Một người lái đò chèo đò qua một Câu 46. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò được trong khoảng thời gian này là: sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, A. s = 100m. vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 B. s = 50 m. m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là: C. 25m. A. 1 m/s. D. 500m B. 5 m/s. C. 1,6 m/s. Mức độ phân tích: D 0,2 m/s. Câu 47. Một chiếc thuyền chuyển động Câu 51. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã tốc v của thuyền đối với bờ sông là: chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là: A. v = 8,0km/h. A. a = - 0,5 m/s2. B. v = 5,0 km/h. B. a = 0,2 m/s2. C. v 6,70km/ h. C. a = - 0,2 m/s2. 2 D. 6,30km/ h D. a = 0,5 m/s . Câu 48. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. 6