Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 11 - Chủ đề 4: Tính cảm ứng của sinh vật

docx 47 trang thungat 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 11 - Chủ đề 4: Tính cảm ứng của sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_11_chu_de_4_tinh_cam_ung_cu.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 11 - Chủ đề 4: Tính cảm ứng của sinh vật

  1. CHỦ ĐỀ 4: TÍNH CẢM ỨNG CỦA SINH VẬT 1. Cảm ứng ở thực vật. Câu 1. Tính cảm ứng của thực vật là khả năng A. nhận biết các thay đổi môi trường của thực vật. B. phản ứng của thực vật trước thay đổi của môi trường. C. nhận biết và phản ứng kịp thời với các thay đổi của môi trường. D. chống ỉại các thay đổi của môi trường. Câu 2. Khi nói về tính hướng động của rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương. B. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm. C. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm. D. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương. Câu 3. Khi nói về tính hướng động của ngọn cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương B. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm. C. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm. D. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương. Câu 4. Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh của thân cây hướng theo chiều ngược lại. Đây là kiểu hướng động nào? A.Hướng hoá. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng trọng lực.D. Hướng sáng. Câu 5. Khi côn trùng đậu vào lá của cây bắt ruồi thì lá khép lại. Đây là kết quả của kiểu cảm ứng nào sau đây? A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động sức trương nhanh, C. ứng động sức trương chậm. D. ứng động tiếp xúc và hóa ứng động. Câu 6. Vận động nở hoa ở cây nghệ tây thuộc loại cảm ứng nào sau đây? A.Hướng sáng. B. ứng động nhiệt. C. ứng động sức trương. D. ứng động không sinh trưởng. Câu 7. Ví dụ nào sau đây không phải là cảm ứng của thực vật? A. Sự cụp lá của cây trinh nữ khi bị va chạm. B. Lá cây lay động khi có tác động của gió. C. Lá cây bị héo khi cây mất nước. D. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời. Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không thuộc hình thức vận động theo đồng hồ sinh học? A. Lá bàng rụng vào mùa đông. B. Hoa nở vào ban đêm. C. Hoa vào khoảng 9-10 giờ. D. Lá cụp xuống khi chạm tay vào. Câu 9. Khi đặt một cây nằm ngang, sau một thời gian ta thấy rễ cây quay về phía mặt đất. Nguyên nhân là do A. rễ cây bò ra dài để tìm nguồn dinh dưỡng sâu trong lòng đất. B. sự thiếu nước khiến rễ cây co xuống để tìm mạch nước ngầm. C. mặt trên của rễ có lượng auxin thích hợp nên kích thích tế bào phân chia, lớn lên và kéo dài làm rễ cong xuống phía dưới. 1
  2. D. rễ cây buộc phải hướng sâu vào lòng đất để nhằm cố định thân cây và giữ chặt cây vào đất. Câu 10. Trường hợp nào sau đây là hướng động? A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt ruồi. B. Vận động cụp lá của cây trinh nữ. C. Vận động hướng sáng của cây sồi. D. Vận động hướng mặt trời của hoa cây hướng dương. Câu 11. Trường hợp nào sau đây là ứng động không sinh trưởng? A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt ruồi. B. Vận động hướng đất của rễ cây đậu. c. Yận động hướng sáng của cây sồi. C. Vận động hướng mặt trời của hoa cây hướng dương. Câu 12. So với tính cảm ứng ở động vật thì biểu hiện của tính cảm ứng ở thực vật là những phản ứng A. diễn ra nhanh và thường khó nhận thấy, B. diễn ra chậm và thường dễ nhận thấy, C. diễn ra nhanh và thường dễ nhận thấy. D. diễn ra chậm và thường khó nhận thấy. Câu 13. Các cây ăn thịt “bắt mồi” chủ yếu để lấy chất nào sau đây? A. nước. B. prôtêin. C. lipit. D. nitơ. Câu 14. Những cơ chế nào sau đây liên quan đến ứng động không sinh trưởng? (1) Sư thay đổi sức trương nước của tế bào. (2) Sự phân bố hoocmon sinh trưởng không đều ở các phía của cơ quan tỉếp nhận kích thích. (3) Sự lan truyền dòng điện sinh học. (4) Tốc độ phân chia tế bào không đều ở các phía của cơ quan tiếp nhận kích thích. (5) Sự co rút chất nguyên sinh, thay đối quá trình sinh lý, sinh hoá theo nhịp thời gian. A.1,2,4,5. B. 1,3,5. C.2,4,5. D. 1,5. Câu 15. Các cây họ đậu thường cụp lá (ngủ) khi mặt trời lặn, hiện tượng này thuộc hình thức vận động sinh trưởng nào? A. Vận động hướng động. B. Vận động hướng sáng. C. Vận động theo đồng hồ sinh học. D. Vận động sức trương nước. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm khác biệt giữa hướng động và ứng động ở thực vật? A. Sự khác nhau là ở đặc điểm tác động của các nhân tố môi trường. B. Sự khác nhau thể hiện ở tốc độ phản ứng trước các nhân tố tác động. C. Vận động hướng động là vận động có hướng, còn vận động ứng động thì không có hướng. D. Cả hai hình thức vận động này đều liên quan đến auxin. Câu 17. Khi nói về các kiểu hướng động của thân và rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và
  3. hướng trọng lực dương. C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. Câu 18. Những phản ứng nào sau đây là biểu hiện của tính hướng động ở thực vật? (1) Hiện tượng thân cây quấn vào cọc để leo lên của cây đậu cô ve. (2) Hiện tượng cuốn ngọn của cây sắn dây. (3) Hiện tượng đóng mở khí khổng. (4) Hiện tượng cụp lá của cây bắt ruồi. (5) Hiện tượng vươn ra ánh sáng khi chiếu sáng một phía của ngọn cây. A.(1), (2) và (3). B. (1), (3) và (4). C. (l) và (5). D. (1) và (4). Câu 19. Cho bảng thông tin sau: Hình thức cảm ứng Phản ứng cụ thể I. Hướng sáng. 1. Lá cây họ Đậu cụp lá ngủ vào buổi tối. II. Cảm ứng tiếp xúc. 2. Lá cây bắt mồi cụp lại khi có con mồi đậu vào. III. Cảm ứng ánh sáng. 3. Rễ mọc hướng xuống, thân mọc hướng lên. IV. Hướng tiếp xúc. 4. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời. V. Hướng trọng lực. 5. Tua cuốn cây họ Đậu cuốn vào cọc leo. Phương án sai khi nối các phản ứng với hình thức cảm ứng là A.I-1, V-3. B. II-2, III-1. C. IV-5; III-l. D. I-4; II-2. Câu 20: Hoa súng nở vào buổi sáng, khi chiều đến chúng khép cánh lại và sẽ nở ra tiếp tục vào sáng hôm sau. Đây là loại vận động gì? A. Vận động hướng động.B.Vậnđộng hướng sáng, C. Ứng động sinh trưởng.D.Vậnđộng sức trương nước. Câu 21: Người ta tiến hành một thí nghiệm như sau: - Cây mầm 1: chiếu sáng từ một phía lên bao lá mầm. - Cây mầm 2: cắt bỏ đỉnh ngọn, rồi chiếu sáng từ một phía. - Cây mầm 3: che tối phần bao lá mầm, chiếu sáng từ một phía. Sau đó để các cây sinh trưởng bình thường và quan sát hiện tượng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thí nghiệm trên? (1) Cây 1 ngọn cây cong về phía ánh sáng do tính hướng sáng. (2) Cây 2 ngọn cây vẫn mọc thẳng. (3) Cây 3 ngọn cây cong về phía ánh sáng do tính hướng sáng. (4) Đỉnh ngọn là nơi tiếp nhận kích thích ánh sáng gây phản ứng hướng sáng ở ngọn cây. A.4. B. 3. C.2. D.1. Câu 22. Khi sống trong tối được chiếu sáng từ một phía, ngọn cây hướng về phía ánh sáng là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây? (1) Auxin phân bố không đều ở 2 phía ít hay nhiều ánh sáng. (2) Auxin phân bố nhiều về phía ít ánh sáng. (3) Lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng của tế bào. 3
  4. (4) Lượng auxin nhiều ức chể sự sinh trưởng của tế bào. A.4. B. 3. C.2. D.1. Câu 23. Trong môi trường không có chất độc hại. Khi trồng cây bên bờ ao thì sau một thời gian, rễ cây sẽ phát triển theo chiều hướng nào sau đây? A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao. B. Rễ phát triển đều quanh gốc cây. C. Rễ cây uốn cong về phía ngược bờ ao. D. Rễ phát triển ăn sâu xuống lòng đất. Câu 24. Trong rừng nhiệt đới các loài cây dây leo quấn quanh những cây thân gỗ lớn để vươn lên cao. Đây là biểu hiện của những kiểu cảm ứng nào sau đây? (1) Hướng sáng. (2) Hướng tiếp xúc. (3) Hướng trọng lực. (4) Hướng hóa. (5) Hướng nước. A. 1. B. 1,2. c. 1,2,3. D.1,2,3,4,5. Câu 25. Khi nói về tính ứng động của cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường. D. Hình thức phản ứng của cây không kèm theo sự sinh trưởng. Câu 26. Lá cây trinh nữ cụp xuống khi bị va chạm là do A. va chạm mạnh làm lá bị tổn thương. B. cuống lá gồm những tế bào ít liên kết với nhau. C. sức trương nước của thể gối ở cuống lá và gốc lá chét bị giảm đột ngột. D. do va chạm làm cuống lá bị gãy. Câu 27. Đặc điểm giống nhau giữa vận động “bắt mồi” ở cây ăn sâu bọ và vận động cụp lá của cây trinh nữ khi có va chạm là: A. Đều có enzim phân huỷ chất đạm động vật. B. Tế bào mất sức trương nước sau đó phục hồi lại. C. Biến đổi hình dạng lá tương tự nhau. D. Sử dụng prôtêin của côn trùng làm nguồn cung cấp đạm chủ yếu. Câu 28. Sự tăng áp suất trương làm chuyển động lá và hoa là do có sự thay đổi về yếu tố nào sau đây? A. Vị trí vô sắc lạp. B. cấu trúc phitôcrôm. C. Nồng độ ion kali. D. Vị trí của ỉông hút. Câu 29. Cơ chế chung của ứng động sinh trưởng là A. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích không định hướng. B. sự thay đổi sức trương nước của tế bào. C. sự lan truyền của dòng điện sinh học. D. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích theo hướng xác định. Câu 30. Có bao nhiêu phản ứng sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng? (1) Sự đóng mở của khí khổng. (2) Sự cụp lá của cây trinh nữ khi bị va chậm. (3) Hoạt động nở, cụp của hoa tuy lip. (4) Rễ cây mọc cong xuống khi được đặt theo phương ngang. .
  5. (5) Phản ứng đậy nắp của “ấm” ở cây nắp ấm khi có côn trùng lọt vào “ấm”. A.5. B.4. C.3. D.2. Câu 31. Có bao nhiêu phản ứng dưới đây thuộc loại ứng động sinh trưởng? (1) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2) Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (4) Vận động nở hoa ở hoa bồ công anh. (5) Vận động cuốn vào cọc của tua cuốn bầu bí. (6) Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. A.6. - B.5. C.4. D.3 2. Cảm ứng ở động vật Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới? A. Thuỷ tức. B. Giun đốt. C. Cua. D. Cá. Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng ống? A. Trùng đế giày. B. Giun đất. C. Thuỷ tức. D. Bò sát. Câu 3. Động vật nào sau đây không có hệ thần kinh dạng ống? A. Cá cóc. B. Gà. C. Ếch. D. Châu chấu. Câu 4. Những động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới? (l)Thuỷ tức. (2) Giun đốt (3) San hô. (4) Mực. (5) Cá. (6)Sứa. (7) Cua. A. 1,2, 4, 6. B. 1,3,4, 6, 7. C. 1,3,6. D. 1,3,4, 5, 6, 7. Câu 5. Khi bị kích thích, thuỷ tứcphản ứng bằng cách A. trả lời kích thích cục bộ. B. co toàn bộ cơ thể. C. co rút chất nguyên sinh. D. chuyển động cả cơ thể. Câu 6. Nhóm động vật nào sau đây có tính cảm ứng bằng hình thức phản xạ? A. Trùng amip. B. Trùng đế dày. C. Giun đất. D. Động vật đơn bào. Câu 7. Ở người, phản xạ co ngón tay khi bị kim châm thuộc loại phản xạ nào sau đây? A. Không điều kiện. B. Có điều kiện. C. Phản xạ phức tạp. D. Phản xạ không điều kiện hoặc phối hợp với phản xạ có điều kiện. Câu 8. Căn cứ vào chức năng, hệ thần kinh dạng ống được phân chia thành các bộ phận: A. Thần kinh trung ương gồm não bộ, tủy sống và thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh, hạch thần kinh. B. Thần kinh vận động điều khiển các hoạt động theo ý muốn và thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động không theo ý muốn. C. Thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, bài tiết và thần kinh vận động điều khiển các hoạt động vận động. D. Thần kinh trung ương gồm não bộ, tủy sống được chia thành 2 phần thần kinh sinh dưỡng, thần kinh vận động và thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh, hạch thần kinh. 5
  6. Câu 9. Ở động vật có hệ thần kinh dạng ống, cấu trúc của não bộ gồm các bộ phận là: A. Bán cầu não, não trung gian, cuống não, hành não, tiểu não. B. Bán cầu não, não trung gian, củ não sinh tư, hành não, tiểu não. C. Bán cầu não, não trung gian, não giữa, hành não, trụ não. D. Bán cầu não, não trung gian, não giữa, hành não, tiểu não. Câu 10. Hệ thần kinh của côn trùng có các loại hạch nào sau đây? A. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng. B. Hạch não, hạch bụng, hạch lưng. C. Hạch não, hạch bụng, hạch thân. D. Hạch não, hạch bụng, hạch ngực. Câu 11. Động vật đơn bào thường phản ứng lại các kích thích của môi trường bằng hình thức nào sau đây? (1) co rút chất nguyên sinh. (2) phản ứng định khu. (3) phản xạ. (4) chuyển động cả cơ thể. A. 1,3,4. B. 1,2,4. C.3. D. 1,4. Câu 12. So với cảm ứng ở thực vật thì tính cảm ứng của động vật đa bào có những đặc điểm nào sau đây? (1) Diễn ra nhanh. (2) Phản ứng dễ nhận thấy. (3) Luôn có hệ thần kinh điều khiển (4) Hình thức cảm ứng đa dạng. A. 1,2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 1,2, 3. Câu 13. Trong các loại hệ thần kinh ở động vật thì hệ thần kinh lưới có mức độ tiến hoá thấp nhất. Điều này được phản ánh qua bao nhiêu đặc điểm dưới đây? (1) Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích. (2) Tế bào thần kinh nằm rải rác khắp cơ thể. (3) Toàn bộ cơ thể cùng trả lòi kích thích. (4) Phản ứng trả lời thiếu chính xác. A.4. B.3. C.2. D.l. Câu 14. Nhóm động vật nào sau đây có thể trả lời cục bộ ở vùng bị kích thích? A. Trùng biến hình, giáp xác. B. Trùng đế dày, sứa. C. San hô, mực ống. D. Giun đất, giáp xác. Câu 15. Khi nói về tổ chức thần kinh ở các nhóm động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Nhện có hệ thần kinh chuỗi hạch. B. Mực có hệ thần kinh chuỗi hạch, C. Sứa có hệ thần kinh mạng lưới. D. Cá có hệ thần kinh mạng lưới. Câu 16. Những phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ có điều kiện? (1) Khi thấy rắn độc thì mọi người đều bỏ chạy. (2) Cá bơi lên mặt nước khi nghe tiếng kẻng của người nuôi cá. (3) Khiêng vật nặng thì cơ thể thoát nhiều mồ hôi. (4) Khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp, nếu mặc không đủ ấm thì cơ thể run rẫy. (5) Tinh tinh dùng que để bắt mối trong tổ ra ăn. A. 1,2,5. B. 1,2, 3,4. C. 2, 3,4,5. D. 1,2,3,4, 5. Câu 17. Cho các bộ phận sau đây: (1) Cơ ngón tay; (2) Tủy sống; (3) Dây thần kinh vận động; (4) Dây thần kinh cảm giác; (5) Thụ quan ở tay; (6) Hành não. Trật tự các bộ phận tham gia vào cung phản xạ co ngón tay khi bị kim đâm là: A. 5 3 6 2— 4 1. B. 5 3 2 4 1.
  7. C. 5 4 6 2 3 1. D. 5 4 2 3 1. Câu 18. Khi nói về phản xạ, phát biểu nào sau đây sai? A. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ và vòng phản xạ. B. Phản xạ bao gồm tất cả các dạng cảm ứng khác nhau. C. Động vật có hệ thần kinh càng tiến hóạ thì số lượng phức tạp càng nhiều. D. Có nhiều phản xạ khi động vật sinh ra là đã có. Câu 19. Cấu trúc hệ thần kinh của động vật có xương sống bậc cao gồm: (1) Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm); (2) Phần thần kinh trung ương; (3) Phần thần kinh liên lạc; (4) Não bộ và tủy sống; (5) Dây thần kinh và hạch thần kinh. A. 1,2, 3, 4, 5. B. 1,2. C. 4, 5. D. 1,2,4,5. Câu 20. Khi nói về phản ứng của động vật có hệ thần kinh dạng ống khi bị kích thích, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Phản ứng toàn cơ thể, chính xác. (2) Phản ứng thông qua các phản xạ không điều kiện hoặc có điều kiện. (3) Phản ứng ở một vùng cơ thể, độ chính xác cao. (4) Phản ứng nhanh, chính xác. A. 1. B.3. C.2. D.4. Câu 21. Khi nói về phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Phản xạ không điều kiện thường trả lời lại các kích thích đơn lẻ. (2) Phản xạ có điều kiện có số lượng tế bào thần kinh tham gia nhiều hơn phản xạ không điều kiện. (3) Số lượng phản xạ có điều kiện ở cá thể động vật là không hạn chế. (4) Động vật bậc thấp không có hoặc có rất ít phản xạ có điều kiện. (5) Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xa có điều kiện dễ mất đi. A. 5. B.4. C.3. D.l. Câu 22. Ở một số người già vẫn có hiện tượng hình thành tầêm các nơron mới, là vì: A. Các tế bào thần kinh ở người già vẫn có khả năng phân chia bình thường nhưng với tốc độ chậm hơn người trẻ tuổi. B.Ở một số người già có các nơron hình thành trước đó bị chết đi nên hình thành các non mới đế thay thế. C. Những người già này được chăm sóc với chế độ đặc biệt có đầy đủ dinh dưỡng và các loại thuốc bổ não nên các tế bào thần kinh được hình thành mới nhằm duy trì khả năng tư duy ở những người này. D. Một số tế bào gốc tồn tại ở vùng dự trữ tế bào gốc của phôi phân chia và biệt hóa thành tế bào thần kinh. Câu 23.Vì sao khi thực hành mổ lộ tim ếch chúng ta phải tiến hành hủy tủy sống, sau đó mới mố ếch? A. Người ta hủy tủy sống làm giảm tính cảm ứng của ếch giúp nhịp tim ít có sự thay đổi. B. Vì tủy sống điều khiển tốc độ máu chảy trong mạch nên khi hủy tủy sống làm 7
  8. cho máu chảy chậm, vết mổ ít bị bẩn nên dễ thao tác. C. Vì tủy sống điều khiển các hoạt động vận động của cơ thể nên khi hủy tủy sống ếch sẽ nằm yên, dễ thao tác, dễ quan sát hơn. D. Vì hủy tủy sống giúp cho ếch bớt đi cảm giác đau đớn khi bị mổ nên ít giãy dụa hơn giúp dễ thao tác và quan sát, Câu 24. Tại sao trước khi thực hành mổ lộ tim ếch chúng ta không được hủy não? A. Nếu hủy não thì tim ếch sẽ ngừng đập hoàn toàn. B. Nếu hủy não thì toàn thân và da ếch sẽ bị cứng đơ nên rất khó để mổ lộ tim ếch. C. Nếu hủy não sẽ ảnh hưởng đến các trung khu điều khiển tuần hoàn, hô hấp của ếch làm cho hoạt động của tim bị ngừng. D. Vì sau khi mổ lộ tim ếch, chúng ta cần phải duy trì hoạt động của ếch bình thường để theo dõi một thời gian. Câu 25. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào làm cho động vật bậc thấp có số lượng phản xạ có điều kiện ít hơn phản xạ không điều kiện? A. Môi trường sống của động vật bậc thấp rất ít thay đổi. B. Động vật bậc thấp ít được con người luyện tập và hướng dẫn. C. Động vật bậc thấp có số lượng tế bào thần kinh ít và phân tán. D. Động vật bậc thấp ít chịu tác động của các kích thích đồng thời. 3. Điện thế và sự lan truyền xung thần kinh Câu 1. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục thần kinh có đặc điểm nào sau đây? A. Theo một chiều xác định. B. Trên sợi trục có miêlin nhanh hơn trên sợi trục không có miêlin. C. Theo cơ chế hoá học. D. Nhờ sự lan truyền của ion K+. Câu 2. Điện thế nghỉ là gì? A. Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích. B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương. C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm. D. Sự chênh lệch điện thế giữa các điểm trên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích. Câu 3. Hưng phấn là gì? A. Khả năng lan truyền luồng thần kinh trên sợi thần kinh. B. Khả năng nhận và trả lời kích thích của tế bào. C. Những biến đổi lí hóa xảy ra trong tế bào khi bị kích thích. D. Do Phản xạ của cơ thể trả lời lại kích thích của môi trường. Câu 4. Điện thế hoạt động xuất hiện trải qua các giai đoạn theo thứ tự là: A. Phân cực, đảo cực, tái phân cực. B. Phân cực, mất phân cực, tái phân cực. C. Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực. D. Phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực. Câu 5. Trong cấu tạo của xinap hóa học, bộ phận có các thụ quan tiếp nhận chất
  9. trung gian hóa học nằm trên A. màng sau xinap. B. chùy xinap. C. màng trước xinap. D. khe xinap. Câu 6. Ở động vật có vú, những chất nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian hóa học khi lan truyền tin qua xinap? (1) Acetylcholin. (2) Noadrenalin. (3) Dopamin. (4) Serotôni A. 1,2,4. B. 1,2,3,4. C. 1,2. D. 2,3. Câu 7. Trong quá trình truyền tin qua xinap, chất trung gian hoá học có vai trò nào sau đây? A. Làm thay đổi tính thấm ở màng trước xinap. B. Làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap. C. Làm ngăn cản xung thần kinh lan truyền đi tiếp. D. Giúp xung thần kinh lan truyền từ màng sau ra màng trước xinap. Câu 8. Khi xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap thì sẽ làm mở kênh nào sau đây ở chùy xinap? A. Kênh K+. B. Kênh Na+. C. Kênh Ca2+. D. Kênh H+. Câu 9. Người ta dùng vi điện kế để đo điện thế nghỉ. Cách đo nào sau đây là chính xác? A. Cắm 2 điện cực của vi điện kế vào 2 vị trí khác nhau ở bên ngoài màng tế bào. B. Cắm 2 điện cực của vi điện kế vào 2 vị trí khác nhau ở bên trong màng tế bào. C. Cắm 1 điện cực của vi điện kế ở bên trong màng tế bào còn điện cực còn lại ở bên ngoài màng tế bào. D. Cắm 2 điện cực của vi điện kê vào 2 vị trí khác nhau ở bên ngoài màng tế bào, sau một thời gian chuyển cả 2 điện cực vào bên trong màng; hoặc ngược lại. Câu 10. Khi nói về trạng thái của các kênh ion trên màng tế bào nơron ở trạng thái nghỉ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cổng K+ hé mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm. B. Cổng K+ hé mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương, C. Cổng Na+ hé mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm. D. Cổng Na+ hé mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương. Câu 11. Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua xinap hóa học, ion Ca 2+ có vai trò A. làm thay đổi tính thấm của dịch bào ở tận cùng sợi trục, từ đó làm xuất bào các bóng chứa chất trung gian hoá học. B. tác động lên thụ thể ở màng sau xinap, làm thay đổi tính thấm của màng sau dẫn tới xung thần kinh được dẫn truyền. C. làm tăng nồng độ ion của dịch ngoại bào, từ đó làm tăng độ lán của điện thế nghỉ. D. làm thay đổi hướng truyền của xung thần kinh khi đi qua xinap. Câu 12. Khi tế bào ở trạng thái nghỉ, các kênh ion và điện tích 2 bên màng ở trạng thái nào sau đây? A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm. 9
  10. B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương. C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm. D. Cổng Na+mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương. Câu 13. Người ta quy ước dấu (-) trước các trị số điện thế nghỉ vì A. ion K+ từ trong màng tế bào ra ngoài màng tế bào. B. ion K+ từ ngoài màng tế bào vào trong màng tế bào. C. phía bên trong màng tích điện âm (-) so với ngoài màng tích điện dương (+). D. phía bên ngoài màng tích điện dương so với trong màng tích điện âm. Câu 14. Có bao nhiêu cơ chế sau đây tham gia hình thành điện thế hoạt động? (1) Khi bị kích thích cổng Na + mở, Na + khuyếch tán qua màng vào bên trong gây mất phân cực và đảo cực. (2) Khi bị kích thích cổng Na+ mở, Na+ khuyếch tán qua màng ra ngoài gây mất phân cực và đảo cực. (3) Cổng K+ mở, K+ đi ra ngoài màng dẫn đến tái phân cực. (4) Hoạt động cung cấp năng lượng cho các bơm ion. A. 4. B.3. C.2. D. 1. Câu 15. Ở giai đoạn mất phân cực và đảo cực, sự di chuyển của các ion qua màng diễn ra như thế nào? A. Na+ từ trong đi ra ngoài màng tế bào. B. K+ đi vào trong màng tế bào. C. Na+ đi từ ngoài vào bên trong màng tế bào. D. K+ đi từ ngoài, vào bên trong màng tế bào. Câu 16. Ở giai đoạn tái phân cực, sự di chuyển của các ion qua màng diễn ra như thế nào? A. Na+ đi từ ngoài vào bên trong màng tế bào. B. K+ đi từ trong ra ngoài màng tế bào. C. Na+ đi từ trong ra ngoài màng tế bào. D. K+ đi từ ngoài màng vào trong tế bào. Câu 17. Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin theo cách nhảy cóc là vì A. điện thế hoạt động không dừng ỉại ở điểm phát sinh mà lan truyền theo dọc sợi thần kinh. B. mất phân cực, đảo cực, tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvier này đến eo Ranvier khác. C. có một số chất ngăn không cho cổng Na+ mở ra. D. giữa các eo Ranvier sợi trục được bao miêlin có bản chất photpholipit, có tính chất cách điện ở vùng có bao miêlin. Câu 18. Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn sợi thần kinh không có bao miêlin. Nguyên nhân là do A. sự lan truyền trên sợi có bao mielin một cách liên tục. B. có một số chất ngăn cản cổng Na+ mở ra. C. sự lan truyền trên sợi có bao mielin theo lối nhảy cóc. D. tốc độ đóng mở kênh K + và Na+ trên sợi không có bao mielin chậm hơn trên sợi có bao mielin. Câu 19. Ở sợi thần kinh bị kích thích, khi xung truyền đến tận cùng của sợi trục thì
  11. sợi trục sẽ xuất bào giải phóng chất trang gian hóa học. Chất trang gian hóa học ỉàm nhiệm vụ A. đóng kênh Na+ và mở kênh K+ ở màng sau của xinap. B. mở kênh K+ và gây khử cực ở màng sau xinap. C. mở kênh Na+ và gây khử cực ở màng sau xinap. D. mang các ion Na+ từ màng trước đến màng sau của xinap. Câu 20. Điện thế màng và xung thần kinh thay đổi như thế nào khi ta giảm nồng độ K+ trong tế bào thần kinh? A. Giá trị điện thế nghỉ và điện thế hoạt động tăng. B. Giá trị điện thế nghỉ và điện thế hoạt động giảm. C. Tần số xung thần kinh giảm. D. Tần số xung thần kinh tăng. Câu 21. Khi nói về điện thế hoạt động, phát biểu nào sau đây sai? A. Điện thế hoạt động là sự biến đổi của điện thế nghỉ khi bị kích thích. B. Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động, kênh Na + mở giúp Na + ồ ạt khếch tán ra ngoài làm mất phân cực rồi đảo cực. C. Khi điện thế màng ở trạng thái đảo cực thì kênh Na+, kênh K+ mở ra. D. Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động, điện thế màng chuyển từ trạng thái phân cực sang mất phân cực, đảo cực rồi sang tái phân cực. Câu 22. Khi nói về điện thế hoạt động và sự lan truyền của xung thần kinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1)Ở giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động, ion Na + đi từ ngoài màng vào trong tế bào theo cơ chế khuếch tán. (2)Ở giai đoạn đảo cực của điện thế hoạt động, ion Na + đi từ ngoài màng vào trong tế bào theo cơ chế vận chuyển chủ động. (3)Ở giai đoạn tái phân cực, ion Na + đi từ trong tế bào qua màng ra ngoài theo cơ chế vận chuyển chủ động. (4) Khi đỉ qua xinap, xung thần kinh được truyền theo một chỉều từ màng trước đến màng sau xinap tầeo cơ chế hoá học. A. 1. B.2. C.3. D.4. Câu 23. Ở xinap hóa học, xung thần kinh chi lan truyền theo 1 chiều từ màng trước sang màng sau xinap. Nguyên nhân là do A. phía màng sau không có bọng chứa chất trang gỉan hoá học; mảng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trang gỉan hóa học. B. khe xinap có kích thước rộng nhung điện thế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền được theo một chiều. C. xung thần kinh chỉ có ở phía màng trước xinap sau đó mới truyền đến màng sau xinap chứ xung không bao giờ xuất hiện ở màng sau xinap. D. do chiều dẫn truyền của xung thần kinh cần được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xinap. Cân 24. Có bao nhiêu yếu tố sau đây tham gia hình thành điện thế nghi của tế bào? (1) Nồng độ ion K+ bên trong cao hơn bên ngoài màng tế bào. (2) Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion K +; cổng K+ mở K+ từ trong ra ngoài. (3) Sự cung cấp năng lượng cho bơm ion. 11
  12. (4) Bơm Na+/ K+ vận chuyển K + từ phía ngoài màng vào phía trong màng giúp duy trì nồng độ K+ bên trong cao hơn bên ngoài màng tế bào. A. 4. B.2. C.3. D. 1. Câu 25. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ, bơm Na+/ K+ có bao nhiêu vai trò sau đây? (1) Chuyển K+ từ phía ngoài trả vào phía trong màng. (2) Chuyển Na+ từ trong trả ra phía ngoài màng tế bào. (3) Làm cho nồng độ K+ ở bên trong tế bào cao hơn bên ngoài tế bào. (4) Thiết lập sự cân bằng điện tích ở 2 bên màng khi tế bào nghỉ ngơi. A. 2. B.4. C.3. D. 1 Câu 26. Khi nói về sự phân bố ion ở 2 bên màng khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi, phát biểu nào sau đây đúng? A.Ở bên trong màng tế bào K + có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào. B.Ở bên trong màng tế bào K + có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào. C.Ở bên trong màng tế bào K + và Na+ có nồng độ bằng bên ngoài tế bào. D.Ở bên trong màng tế bào K + và Na+ có nồng độ thấp hơn bên ngoài tế bào. Câu 27. Khi nói về vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin là 100 m/giây. (2) Vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin là 3-5 m/ giây. (3) Vận tốc lan truyền xung thần kinh ữên sợi thần kinh có bao miêlin ỉà 100 m/giây. (4) Vận tốc lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao raiêlin nhanh hơn trên sợi thần kinh có bao miêlin. A.4. B.3. C.2. D. 1. Câu 28. Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây làm cho xung điện lan truyền qua xinap chỉ theo 1 chiều từ màng trước sang màng sau? (1) Chỉ có trên màng sau có thụ thể tiếp nhận chất trang gian hóa học không (2) Chỉ có ở chùy xinap có bóng chứa chất trang gian hoá học. (3) Khe xinap rộng, điện thế hoạt động ở màng trước quá nhỏ. (4) Chỉ có trên màng trước có các kênh ion tiếp nhận Ca2+. A. 4. B. 3. C.2. D.1. Câu 29. Enzim acetylcholinesteraza ở màng sau xinap có tác dụng nào sau đây? A. Tổng hợp acetylcholin từ axetat và cholin để chuyển cho chùy xinap. B. Phân huỷ acetylcholin thành axetat và cholin. C. Thay đổi tính thấm màng trước xinap. D. Tổng hợp thêm các thụ thể tiếp nhận acetylcholin. Câu 30. Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh, vai trò chủ yếu của Ca2+ là: A. Làm thay đổi tính thấm của dịch bào từ đó làm vỡ các bóng chứa chất trung gian hoá học. B. Tác động lên thụ thể ở màng sau xinap, làm cho xung thần kinh được dẫn
  13. truyền, C. Làm tăng tần số của xung thần kinh khi đi qua màng trước. D. Làm thay đổi hướng truyền của xung thần kinh. Câu 31. Trong các cấu trúc dưới đây, có bao nhiêu cấu trúc giúp tế bào thần kinh thực hiện tốt chức năng dẫn truyền xung thần kinh? (1) Sợi trục của nơrơn dài. (2) Tận cùng của sợi nhánh có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học. (3) Trên màng sợi thần kinh có các kênh Na+ và kênh K+ có tính thấm chọn lọc. (4) Trên màng sợi thần kinh có các bơm Na+/K+. (5)Ở thân của nơron có các thể Nissl. (6) Trên màng sợi thần kinh có các tế bào Soan. A. 5. B.6. C.4. D.3. Câu 32. Tại sao tốc độ lan truyền của điện thế hoạt động qua xinap hóa học chậm hơn so với lan truyền trên sợi thần kinh? A. Vì trên sợi thần kinh số lượng các kênh ion K+ và Na+ nhiều hơn ở chùy xinap. B. Vì trên sợi thần kinh điện thế hoạt động được hình thành liên tục từ điểm này sang điểm khác kế bên; còn xinap bị ngắt quãng bởi khe xinap. C. Vì trên sợi thần kinh có nhiều ty thể hơn tại chùy xinap nên được cung cấp nhiều năng lượng hơn. D. Vì trên sợi thần kinh xung được lan truyền theo nguyên tắc lan truyền điện; còn qua xinap xung được lan truyền theo cơ chế điện - hóa - điện. Câu 33. Tại sao khi sử dụng thuốc có chất atropin thì sẽ có khả năng làm giảm đau cho người bệnh? A. Vì atropin làm bóng chứa chất trang gian hóa học không bị vỡ nên xung thần kinh không truyền qua xinap. B. Vì atropin ngăn cản việc mở các kênh Ca2+ ở chùy xinap. C. Vì atropin không cho các chất hóa học tràn qua khe xinap. D. Vì atropin có khả năng phong bế màng sau của xinap làm mất khả năng tác động của acetylcholin. Câu 34. Giả sử tế bào thần kinh giảm tính thấm đối với ion K + thì điện thế nghỉ và điện thế hoạt động tầay đổi như thế nào? A. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động không thay đổi. B. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động đều giảm. C. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động đều tăng. D. Điện thế nghỉ giảm còn điện thế hoạt động tăng. Câu 35. Giả sử trên tế bào thần kinh, kênh Na+ luôn mở thì điện thế, nghỉ và điện thế hoạt động thay đổi như thế nào? A. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động không thay đổi. B. Điện thế nghỉ bị mất và điện thế hoạt động giảm. C. Điện thế nghỉ giảm và không thể hình thành điện thế hoạt động. D. Điện thế nghỉ giảm, điện thế hoạt động tăng. Câu 36. Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể làm điện thế màng dịch chuyển từ -70 mV xuống còn -50 mV? (1) Màng tế bào giảm tính thấm với ion K+. 13
  14. (2) Màng tế bào tăng tính thấm với ion Na+. (3) Màng tế bào tăng tính thấm với ion Ca2+. (4) Giảm cường độ kích thích lên tế bào. A. 1. B.2. C.3. D.4. Câu 37. Giả sử có một chất độc làm bất hoạt bơm Na +/K+ thì điện thế màng sẽ thay đổi như thế nào? A. Điện thế màng tăng. B. Điện thế màng giảm, C. Điện thế màng tăng rồi giảm. D. Điện thế màng giảm và có thể mất hẳn. Câu 38. Khi nói về sự lan truyền xung thần kinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Xung thần kinh lan truyền theo một chiều từ màng sau đến màng trước của xinap. (2) Xung thần kinh lan truyền trên sợi trục có miêlin nhanh hơn trên sợi trục không có miêlin. (3) Xung thần kinh lan truyền qua xinap hóa học theo cơ chế hóa - điện - hóa. (4) Xung thần kinh lan truyền trong cung phản xạ theo 1 chiều. (5) Khi kích thích vào giữa sợi thì xung thần kinh lan truyền theo truyền theo cả 2 chiều. (6) Xung thần kinh lan truyền trên sợi thần kinh theo 1 chiều không quay ngược trở lại. A.1. B.3. C.4. D.6. Câu 39. Người ta tiến hành thí nghiệm như sau: Kích thích với cường độ mạnh và tần số cao lên nhánh dây phó giao cảm đến tim thì thấy tim ngừng đập một thời gian ngắn, sau đó tim lại đập trở lại với nhịp đập như cũ mặc dù lúc đó dây thần kinh này vẫn đang bị kích thích với cường độ mạnh. Khi giải thích thí nghiệm này, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi mới kích thích, acetylcholin được giải phóng ra ở xinap thần kinh cơ tim làm giảm khả năng tạo ra điện hoạt động cơ tim nên tỉm ngừng đập. B. Dây phó giao cảm truyền xung thần kinh từ trung khu phó giao cảm làm giảm nhịp tim và giảm sức co của tim. C. Khi kích thích với tần số cao nên acetylcholin ở chùy xinap thần kinh - cơ tim bị cạn, không kịp tái tổng hợp mà acetylcholin ở màng sau lại bị phân hủy nên mất tác dụng ức chế. D. Khi mới kích thích dây phó giao cảm thỉ có tác dụng làm tim ngừng đập; nhưng khi kích thích với tần số cao thì tim “quen nhờn” với kích thích nên không còn phản ứng ngừng đập. Câu 40. Xét hai nơron A và B. Trong đó nơron B có nồng độ Na + ở dịch ngoại bào cao hơn so với nơron A. Nếu kích thích một loại tác nhân giống nhau lên hai nơron này thì độ lớn của điện hoạt động xuất hiện ở hai nơron như thế nào? A. Độ lớn eủa điện hoạt động xuất hiện ở 2 nơron giống nhau. B. Độ lớn của điện hoạt động xuất hiện ở nơron B lớn hơn. C. Cả 2 nơron đều không xuất hiện điện thế hoạt động. D. Độ lớn của điện hoạt động xuất hiện ở nơron A lớn hơn. Câu 41. Người ta kích thích sợi trục của nơron và ghi được đồ thị điện thế hoạt động như đường cong A; sau đó lại ghi được đồ thị điện thế hoạt động như đường cong B.
  15. Đồ thị điện thế hoạt động của sợi trục nơron Sự thay đổi từ đồ thị điện thế hoạt động A sang đô thị điện thế hoạt động B được gây ra do nguyên nhân nào sau đây? A. Kích thích sợi trục của nơron sau khi làm giảm nồng độ K+ trong nơron. B. Kích thích sợi trục của nơron sau khi làm tăng nồng độ K+ trong nơron. C. Kích thích sợi trục của ĩiơron vói cường độ kích thích nhỏ hơn lúc đầu. D. Kích thích sợi trục của nơron với cường độ kích thích cao hơn lúc đầu. Câu 42. Khi bị nhện cắn, con mồi vẫn còn sống nhưng không di chuyển được. Dựa theo cơ chế truyền xung thần kinh, giải thích nào sau đây đúng? A. Vì dịch độc của nhện có chất làm màng của bóng chứa chất trung gian hóa học dày lên không bị vỡ nên xung thần kinh không truyền qua xinap. B. Vì dịch độc của nhện ngăn cản hoạt động các kênh Ca2+ ở chùy xinap. C. Vì dịch độc của nhện lấp đầy khe xinap không cho các chất hóa học tràn qua khe xinap. D. Vì dịch độc của nhện có khả năng phong bế màng sau của xinap làm mất khả năng tác động của acetylcholin. Câu 43. Khi bị thương, đắp đá lạnh lên vết thương sẽ có tác dụng giảm đau. Dựa theo cơ chế truyền xung thần kinh, giải thích nào sau đây đúng? A. Đá lạnh sẽ làm đông cứng các bóng chứa chất trung gian hóa học tại vết thương nên xung thần kinh không được truyền đi. B. Đá lạnh sẽ làm đóng tất cả các kênh ion trên sợi thần kinh nên xung thần kinh không được truyền đi. C. Đá lạnh sẽ biến tính các thụ thể ở màng sau nên không tiếp nhận được các chất trung gian hóa học làm xung thần kinh không được truyền đi. D. Đắp đá lạnh làm giảm nhiệt ở vị trí bị thương, nơron tại chỗ giảm chuyến hóa, giảm khả năng truyền xung thần kinh. Câu 44. Khi nói về tốc độ lan truyền xung thần kinh trên dây thần kinh giao cảm và dây thần kinh đối giao cảm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Xung thần kinh lan truyền trên dây thần kinh giao cảm và dây thần kinh đối giao cảm với tốc độ bằng nhau. B. Xung thần kinh lan truyền trên dây thần kinh giao cảm nhanh hơn trên dây thần kinh đối giao cảm. C. Xung thần kinh lan truyền trên dây thần kinh giao cảm chậm hơn trên dây thần kinh đối giao cảm. D. Xung thần kinh lan truyền trên dây thần kinh giao cảm và dây thần kinh đối giao cảm có tốc độ khác nhau tùy vào cường độ kích thích. 15
  16. Câu 45. Khi nói về ưu điểm của xinap hóa học so với xinap điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Xinap hóa học dẫn truyền xung theo một chiều nhất định. B. Việc truyền thông tin tại xinap hoá học dễ được điều chỉnh hơn so với xinap điện. C. Chất trung gian hoá học khác nhau ở mỗi xinap hóa học gây ra những đáp ứng khác nhau. D. Xinap hóa học dẫn truyền xung nhanh hơn xinap điện. Câu 46. Những trường hợp nào sau đây làm giảm điện thế nghỉ ở tế bào thần kinh? (1) Tế bào thần kinh giảm tính thấm đối với ion K+. (2) Tế bào thần kinh tăng tính thấm đối với ion K+. (3) Trên tế bào thần kinh kênh Na+ luôn mở. (4) Giảm nồng độ K+ bên trong tế bào. (5) Tăng nồng độ Na+ bên ngoài tế bào. A. 1,3,4,5. B.2,3,4,5. C. 1,4. . D. 1,3,4. Câu 47. Trong y tế, người ta dùng morphin làm thuốc giảm đau, thuốc này đồng thời gây nghiện. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về morphin? (1) Morphin có cấu hình không gian tương tự endorphin (endorphin là một loại hoocmon do não tiết ra có tác dụng giảm đau và bảo vệ não). (2) Khi vào cơ thể, morphin kết hợp với thụ thể của endorphin nên có tác dụng giảm đau tương tự endorphin. (3) Morphin tác dụng lên não theo cơ chế ức chế ngược. (4) Khi sử dụng morphin trong một thời gian dài thì sẽ ỉàm cho cơ thể không có khả năng tự giảm đau nên khi bị đau lại cần morphin do đó có tác dụng gây nghiện. A.4. B. 3. C.2. D. 1. Câu 48. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm giúp xung thần kinh truyền qua xinap hóa học được điều chỉnh và xinap hóa học giúp hệ thần, kinh xử lí rất linh hoạt? (1) Xinap có thể giải phóng chất trung gian hóa học khác nhau tùy theo cường độ xung không có ngưỡng kích thích giống trên sợi thần kinh. (2)Ở chùy xinap có 2 nhóm chất trang gian hóa học: ức chế và hưng phấn. (3) Cấu trúc xinap hóa học giúp xung thần kinh chỉ lan truyền 1 chiều qua xinap. (4)Ở chùy xinap tùy vào cường độ kích thích mà kênh Na + có thể mở nhiều hay ít để tạo điện thế hoạt động (xung thần kinh) mạnh hay yếu. (5) Bản chất của chất trung gian hóa học là hoocmon. A.5. B.4. C.3. D.2. 4. Tập tính ở động vật. Câu 1. Ví dụ nào sau đây là kết quả của hình thức học khôn? A. Ngỗng con con mới nở biết đi theo ngỗng mẹ. B. Bật đèn và cho chó ăn (tiến hành lặp lại nhiều lần) thì khi thấy bật đèn chó sẽ tiết nước bọt. C. Ngỗng con mới nở ra thấy đồ chơi thì đi theo đồ chơi. D. Vượn biết kê các đồ vật để đứng lấy thức ăn.
  17. Câu 2. Loài nhện có bản năng chăng tơ. Nhện thực hiện rất nhiều động tác nối tiếp nhau để kết nối các sợi tơ thành một tấm lưới. Hiện tượng đó thuộc tập tính nào sau đây? A. Bẩm. sinh. B. Học được. C. Quen nhờn. D. In vết. Câu 3. Tập tính bắt chuột ở mèo là thuộc dạng A. Bẩm sinh. B. Học được, C. Rút ra kinh nghiệm. D. Hỗn hợp. Câu 4. Hổ, báo thường bò sát mặt đất và tiến đến gần con mồi, sau đó nhảy lên vồ mồi hoặc rượt, cắn vào con mồi. Đây là loại tập tính nào sau đây? A. Tập tính xã hội. B. Tập tính săn mồi. C. Tập tính lãnh thổ. D, Tập tính di cư. Câu 5. Khi di cư, động vật trên cạn định hướng bằng cách dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Dòng nước. B. Vị trí mặt trời, C. Thành phần hóa học của đất. D. Sự thay đổi của mùa. Câu 6. Ong thợ sẵn sàng chiến đấu hy sinh thân mình để bảo vệ tổ và ong chúa. Đó là biểu hiện của tập tính nào sau đây? A. thứ bậc. B. vị tha. C. bảo vệ lãnh thổ. D. kiếm ăn. Câu 7. Khi nói về đặc điểm của tập tính bẩm sinh ở động vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Sinh ra đã có. B. Mang tính bản năng. C. Dễ thay đổi. D. Được quy định trong kiểu gen. Câu 8. Loại tập tính nào sau đây phản ánh mối quan hệ khác loài rõ nét nhất? A. Tập tính kiếm ăn. B. Tập tính di cư. C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ. D. Tập tính sinh sản. Câu 9. Khi nói về tập tính học được, phát biểu nào sau đây sai? A. Tập tính học được hình thành nhờ quá trình học tập và rút kinh nghiệm. B. Tập tính học được có thể thay đổi và rất đa dạng. C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện. D. Số lượng tập tính học được không hạn chế. Câu 10. Vì sao ở động vật không xương sống có rất ít tập tính học được? (1) Động vật không xương sống sống trong môi trường đơn giản. (2) Động vật không xương sống có tuổi thọ ngắn. (3) Động vật không xương sống không thể hình thành mối liên hệ giữa các nơron. (4) Động vật không xương sống có hệ thần kinh kém phát triển. Tổ hợp ý đúng là A. 1,2, 4. B.2,4. C. 1,2,3,4. D. 2,3,4. Câu 11. Trong các tập tính sau đây, có bao nhiêu tập tính bẩm sinh? (1) Tò vò đào hố trên mặt đất để làm tổ sinh sản. (2) Khi tham gia giao thông, thấy tín hiệu đèn đỏ thì dừng ỉại. (3) Mèo săn đuổi chuột để bắt mồi. (4) Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa trời râm. (5) Ve kêu vào mùa hè. (6) Chuột nghe tiếng mèo thì bỏ chạy. 17
  18. (7) Ếch kêu vào mùa sinh sản. A. 6. B. 5. C.4. D. 3. - Câu 12. Cho các ví dụ và các hình thức học tập như sau: (1) Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đũa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. (2) Thầy giáo yêu cầu bạn giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có bạn đã giải được bài tập đó. (3) Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con Rùa, con Rùa sẽ rụt đầu vào chân và mai. Lặp lại hành động đó nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm nào thì Rùa sẽ không rụt đầu vào mai nữa. (4) Một con mèo đang đói nó chủ động lục nồi đế kiếm ăn. Các hình thức học tập: I - Quen nhờn; II - Học khôn; III - Điều kiện hoá đáp ứng; IV - Điều kiện hoá hành động. Khi xếp các ví dụ với hình thức học tập, cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 1-I, 2-II, 3-IV, 4-III. B. 1 -III, 2-II, 3-I, 4-IV. C. 1 -IV, 2-II, 3-I, 4-III. D. 1-II, 2-III, 3-I, 4-IV. Câu 13. Trong các nguyên nhân sau đây, có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư ở động vật? (1) Thức ăn. (2) Hoạt động sinh sản. (3) Hướng nước chảy. (4) Thời tiết không thuận lợi. A. 5. B.4. C.3. D.2.
  19. CHỦ ĐỀ 5: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT Câu 1. Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật ra hoa. B. Cơ thể thực vật tạo hạt. C. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng. D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa. Câu 2. Những hoocmon nào sau đây kích thích sinh trưởng của cơ thể thực vật? A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. C. Auxin, gibêrelin, etylen. D. Auxin, etylen, axit abxixic. Câu 3. Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây 1 lá mầm? A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh thân, C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh rễ. Câu 4. Loại hoocmon nào sau đây thúc đẩy quá trình chín của quả? A. Axit abxixic. B. Xitôkinin. C. Etylen. D. Auxin. Câu 5. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hoá già của cây? A. Auxin. B. Xitokinin. C. Axit abxixic. D. Giberelin. Câu 6. Sinh trưởng ở thực vật là quá trình A. tăng về chiều dài cơ thể.B.tăng về chiều ngang cơ thể. C. tăng về khối lượng cơ thể. D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể. Câu 7. Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 1 lá mầm? A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh rễ. Câu 8. Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 2 lá mầm? A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh rễ. Câu 9. Auxin có tác dụng nào trong các tác dụng dưới đây? A. Kích thích phân chia tế bào. B. Kéo dài và lớn lên của tế bào. C. Tác động đến sự rụng lá. D. Ngăn chặn sự hoá già của tế bào. Câu 10. Etylen có tác dụng nào sau đây? A. Thúc đẩy quá trình chín của quả. B. Kìm hãm sự rụng lá (hoa, lá, quả). C. Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây. D. Diệt cỏ có chọn lọc. Câu 11. Chất nào sau đây không phải là chất kích thích sinh trưởng? A. GA. B. AAB. C.AIB. D. Kmetin. Câu 12. Chất nào sau đâỵ không phải là chất ức chế sinh trưởng? A. AAB. B. Etylen C.AIA D. CCC. Câu 13. Quang chu kì là gì? A. Quang chu kì là thời gian chiếu sáng trong cả chu kỳ sống của cây. B. Quang chu kì là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây. C. Quang chu kì là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn 19
  20. sinh trưởng. D. Quang chu kì là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể thực vật trong suốt một chu kỳ sống của nó. Câu 14. Cây trung tính có đặc điểm nào sau đây? A. Ra hoa trong điều kiện ngày dài. B. Ra hoa trong điều kiện ngày ngắn. C. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12h/ ngày. D. Ra hoa trong cả điều kiện ngày ngắn và ngày dài. Câu 15. Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kỳ của thực vật? A. Diệp lục b. B. Carôtenoit C. Phitocrom. D. Diệp lục a. Câu l6. Xuân hoá là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? A. Nhiệt độ thấp. B. Nhiệt độ cao. C. Ánh sáng mạnh. D. Ánh sáng yếu. Câu 17. Ở những loài có quang chu kì. Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quang chu kỳ của thực vật? A. Chồi nách. B. Chồi bên. C. Lá. D. Thân Câu 18. Hoocmon đóng vai trò gây đóng khí khổng là: A. Auxin. B. Gibêreỉin. c. Axit abxixic. D. Etylen Câu 19. Hoocmon kích thích ra rễ phụ ở cành chiết là A. auxin. B. xitôkinin. C. etylen. Gibêrelin Câu 20. Nhóm thực vật nào sau đây là các cây ngày ngắn? A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. B. Cà chua, ỉạc, đậu, ngô, hướng dương C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương. D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường. Câu 21. Người ta xác định tuổi cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, khi đến lá thứ mấy thì cây sẽ bắt đầu ra hoa? A. Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13. Câu 22. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng chiều dài của cơ thể thực vật. B. Sinh trưởng thứ cấp do hoạt động của mô phân sinh bên. C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất các các loài thực vật hạt kín. D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm. Câu 23. Tương quan của hai loại hoocmon nào sau đây quyết định đến trạng thái ngủ nghỉ của hạt và chồi? A. auxin/xitôkinin B. AAB/GA C. auxin/êtylen D. xitôkinin/AAB Câu 24. Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây. B. Nồng độ thấp nhưng gây ra biến đổi lớn. C. Tính chuyên hoá rất cao. D. Không có tính đặc hiệu đối với loài thực vật. Câu 25. Hoocmon auxin không có đặc điểm nào sau đây? A. Kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào. B. Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi
  21. C. Kích thích quá trình ra rễ phụ. D. Thúc đẩy sự ra hoa, kết quả của cây trưởng thành. Câu 26. Hoocmon giberelin không có đặc điểm nào sau đây? A. Kích thích tế bào sinh trưởng kéo dài. B. Kích thích quá trình ra hoa của cây. C. Tham gia điều hoà quang chu kì ở thực vật. D.Ở tất cả các nồng độ khác nhau đều có tác động sinh lí như nhau. Câu 27. Khi nói về sinh trưởng sơ cấp của thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Là sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân, rễ). B. Do hoạt động của mô phân sinh bên. C. Có ở thực vật 1 lá mầm và thực vật 2 lá mầm. D. Do mô phân sinh lóng hoặc mô phân sinh đỉnh quy định. Câu 28. Lớp tế bào ngoài cùng của thân cây gỗ được sinh ra từ loại mô phân sinh nào sau đây? A. Tầng sinh mạch. B. Mô phân sinh lóng, C. Tầng sinh bần. D. Mô phân sinh đỉnh. Câu 29. Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn (đậu đỗ), làm mạch nha (lúa) đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kỳ sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Giai đoạn nảy mầm. B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch, C. Giai đoạn ra hoa. D. Giai đoạn tạo quả, chín. Câu 30. Trong các căn cứ sau đây, người ta có thể xác định được tuổi của cây gỗ nhiều năm dựa vào căn cứ nào? A. Vòng năm. B: Tầng sinh mạch, C. Tầng sinh vỏ. D. Các tia gỗ. Câu 31. Trong nghề trồng dứa, khi cây đã ra quả và quả đã phát triển hoàn chỉnh. Muốn quả dứa chín sớm (để cho thu hoạch sớm) thì cần bổ sung cho cây chất điều hoà sinh trưởng nào sau đây? A. Auxin. B. Etylen. C. Axit abxixic. D. Giberelin. Câu 32. Chất nào sau đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hoá già? A. Auxin. B. Xitokinin. C. Axit abxixic. D. Giberelin. Câu 33. Hoocmon auxin không có đặc điểm nào sau đây? A. Được vận chuyển không cần năng lượng. B. Được vận chuyển theo mạch rây. C. Chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành. D. Có nhiều ở chồi, hạt đang nảy mầm. Câu 34. Khi nói về tác động sinh lí của auxin đối với cơ thể thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Thúc đẩy sự phát triển của quả. B. Kích thích sự hình thành và kéo dài rễ. C. Kích thích hướng sáng, hưởng đất. D. Thúc đẩy sự ra hoa. Câu 35. Khi nói về tác động sinh lí của xitokinin đối với cơ thể thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Thúc đẩy sự phát triển của quả. 21
  22. B. Kích thích sự phân chia tế bào chồi. C. Thúc đẩy sự hóa già. D. Thúc đẩy sự tạo chồi bên. Câu 36. Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng lên? A. AIA. B. Etylen. C. Cytokinin. D. GA. Câu 37. Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây. B. Nồng độ thấp nhưng gây ra tác động sinh lí lớn. C. Thường có tính chuyên hoá thấp hơn so với hoocmon động vật. D. Được tạo ra ở đâu thì gây ra tác động sinh lí ở đấy. Câu 38. Khi nói về vai trò điều tiết quá trình sinh trưởng và phát triển của hoocmon thực vật, phát biểu nào dưới đây sai? A. Sự phân hoá giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmon trong cây. B.Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực. C. Cây có rễ và lá nhiều, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng. D. Cây có rễ và lá ít, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng. Câu 39. Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kỳ trang tính được xác định theo bao nhiêu nhân tố sau đây? (1) Chiều cao của thân. (2) Đường kính gốc. (3) Theo số lượng lá trên thân. (4) Tương quan độ dài ngày đêm. A. 1. B.2. C.3. D.4. Câu 40. Phitocrôm đỏ xa (P730) ức chế sự ra hoa của loại cây nào sau đây? A. Cây chịu hạn. B. Cây ngày ngắn. C. Cây dài ngày. D. Cây trung tính. Câu 41. Khi nói về cây ngày ngắn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ra hoa vào mùa đông. B. Ra hoa khi thời gian chiếu sáng trong ngày ngắn hơn 12 giờ. C. Ra hoa khi sống ở vùng xích đạo. D. Ra hoa khi đêm dài hơn độ dài đêm tới hạn. Câu 42. Những chất nào sau đây có tác dụng kích thích sự ra hoa của cây? (1) Giberilịn. (2) Xitôkinin. (3) Xitôcrôm. (4) Phitôcrôm. A. 1,2,3,4. B. 2,4. C. 1,4. D. 1,3,4. Câu 43. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp của cây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra. B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra. C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra. D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra. Câu 44. Trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp, auxin được sử dụng nhằm mục đích nào sau đây?
  23. A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ đậu quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô tế bào thực vật, diệt cỏ. C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. Câu 45. Trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp, giberilin (GA) được sử dụng nhằm mục đích nào sau đây? A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ; Kích thích sinh trưởng chiều cao của cây; tạo quả không hạt. B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ; Sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ; tạo quả không hạt. C. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt. D. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ; Kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt. Câu 46. Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây. B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây. C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây. D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây. Câu 47. Khi nói về phitôcrôm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và được chứa trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm. B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, không có bản chất là prôtêin và được chứa trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm. C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và được chứa trong các lá được chiếu sáng. D. Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, không có bản chất là prôtêin và được chứa trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm. Câu 48. Mối liên hệ giữa phitôcrôm Pđ và Pđx được biểu hiện như thế nào? A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng. B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng. C. Dạng Pđ chuyển hoá thành dạng Pđx khi hấp thụ ánh sáng đỏ xa. D. D. Dạng Pđx chuyển hoá thành dạng Pđ khi hấp thụ ánh sáng đỏ xa. Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa (hồng ngoại) với cây ngày dài và cây ngày ngắn, trong điều kiện đêm dài? A. Trong điều kiện ngày dài, P730 hấp thu ánh sáng đỏ xa chuyển hóa thành P 660 kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn. B. Trong điều kiện ngày ngắn, P 660 hấp thu ánh sáng đỏ chuyển hóa thành P 730 23
  24. kích thích sự ra hoa của cây ngày dài. C. Trong điều kiện ngày ngắn, P 730 hấp thu ánh sáng đỏ xa chuyển hóa thành P660 kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn. D. Trong điều kiện ngày dài, P660 hấp thu ánh sáng đỏ xa chuyển hóa thành P 730 kích thích sự ra hoa của cây ngày dài. Câu 50. Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây? A. Cây ngày ngắn. B. Cây ngày dài. C. Cây trung tính. D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính. Câu 51. Trạng thái trẻ và già của cây chủ yếu là do cân bằng của hai loại hoocmon nào sau đây quyết định? A. Cytokinin/ GA. B. AIA/AAB. C. AIA/Cytokinin. D. AAB/ Cytokiriin. Câu 52. Tại sao sự vận chuyển auxin trong cơ thể thực vật được gọi là “vận chuyển phân cực”? A. Vì khi vận chuyển auxin có khả năng phân li thành các ion trái dấu. B. Vì auxin được vận chuyển theo dòng mạch gỗ ngược hướng trọng lực. C. Vì auxin được vận chuyển theo một chiều, từ đỉnh chồi xuống đỉnh rễ. D. Vì auxin được vận chuyển từ các cơ quan còn non đến các cơ quan già để ngăn chặn sự hóa già. Câu 53. Khi cắm hoa để giữ cho hoa tươi lâu người ta có thể dùng hoocmon thực vật phun lên hoa. Loại hoocmon đó thường là loại nào sau đây? A. Cytokinin. B. Auxin. C. Etylen. D. Axit abxixic. Câu 54. Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, phân bào nguyên phân có bao nhiêu vai trò sau đây? (1) Tăng số lượng tế bào. (2) Tăng kích thước và số lượng tế bào. (3) Thay thế các tế bào già và chết. (4) Hàn gắn các vết thương. (5) Giúp cây lớn lên. (6) Là cơ sở của sinh sản vô tính A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 55. Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Là sự tăng kích thước chiều ngang của cây. (2) Do hoạt động của mô phân sinh bên tạo nên. (3) Xảy ra phổ biến ở cây 2 lá mầm. (4) Quá trình này chỉ tạo nên mạch rây ở phía ngoài và mạch gỗ ở phía trong. A. 4. B.3. C.2. D. 1. Câu 56. Tương quan giữa các hoocmon nào sau đây có vai trò quy định ưu thế ngọn? A. Cytokinin/ GA. B. AIA/AAB. C. AIA/Cytokinin. D. AIA/GA. Câu 57. Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kỳ chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cho cây không ra hoa? A. 16 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối.
  25. B. 14 giờ chiếu sáng/10 giờ che tối. C. 15,5 giờ chiếu sáng/ 8,5 giờ che tối. D. 4 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối. Câu 58. Giải phẩu mặt cắt ngang thân cây gỗ. Quan sát các thành phần cấu trúc của mặt cắt ngang sẽ thấy các ỉớp cấu trúc theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là: A. Vỏ Tầng sinh vỏ Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ sơ cấp Tuỷ. B. Vỏ Tầng sinh vỏ Mạch rây thứ cấp Mạch rây sơ cấp Tầng sỉnh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ sơ cấp Tuỷ. C. Vỏ Tầng sinh vỏ Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp Gỗ thứ cấp Tuỷ. D. Tầng sinh vỏ vỏ Mạch rây sơ cấp Mạch rây thứ cấp Tầng sinh mạch Gỗ thứ cấp Gỗ sơ cấp Tuỷ. Câu 59. Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin nhân tạo để phun lên rau, cũ thì sẽ gây độc cho cơ thể con người. Nguyên nhân là vì: A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh. B. Auxin nhân tạo không có enzim phân giải. C. Auxin nhân tạo giảm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể. D. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào. Câu 60. Khi cây mướp có độ cao nhất định thì người ta tiến hành bấm ngọn cây. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hiện tượng này? (1) Bấm ngọn cây mướp để hạn chế sự vươn dàỉ của ngọn, giúp bố trí mướp leo dàn một cách hợp lí. (2) Bấm ngọn cây mướp để kích thích sự phát triển của chồi bên. (3) Bấm ngọn cây mướp để giảm bớt hàm lượng auxin (là một hoocmon kích thích sinh trưởng) trong ngọn cây. (4) Bấm ngọn cây mướp nhằm mục đích tăng năng suất cho cây mướp. A.3. B.4. C.2. D. 1. Câu 61. Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích: A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt. B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh, C. Làm đất thoáng khí. D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ. Câu 62. Củ khoai tây sau khi thu hoạch thì trải qua một giai đoạn ngủ rồi mới nảy mầm. Muốn trồng khoai tây trái vụ, người ta xử lý củ giống bằng loại hoocmon nào sau đây? A. Xitokinin. B. Auxin. C. Giberilin. D. Axit Abxịxic. Cân 63. Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian cầe tối liên tục vào ban đêm của một cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Loại ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm này là ỉoại ánh sáng nào sau đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng đỏ xa. C. Ánh sáng trắng. D. Ánh sáng đỏ hoặc ánh sáng trắng. Câu 64. Người ta tiến hành thí nghiệm cắt hai đỉnh của 2 cây hướng dương, sau đó 25
  26. bôi một lớp bột chứa axit indol axetic (AIA) lên vết cắt của một trong hai cây. Quan sát sự sinh trưởng, phát triển của 2 cây trong một thời gian. Cho biết các chỉ tiêu sinh lí và điều kiện ngoại cảnh khác của 2 cây trên là giống nhau. Khi nói về thí nghiệm này, phát biểu nào dưới đây sai? A. Cây được bôi bột chứa axit indol axetic có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại. B. Một trong 2 cây có số lượng chồi bên nhiều hơn cây còn lại. C. Axit indol axetic là một loại chất kích thích sinh trưởng. D. Trong thí nghiệm trên việc cắt đỉnh của cây hướng dương nhắm mục đích loại bỏ nguồn sản xuất auxin. Câu 65. Hiện tượng các cành cây ở dưới tán (cành cây phía dưới) thường bị rụng liên quan đến mối tương quan giữa các loại hoocmon nào? A. Auxin/Etylen. B. AIA/AAB. C. AIA/Cytokinin. D. AAB/ Cytokinin. Câu 66. Trong thí nghiệm nuôi cấy mô, khi tế bào nhu mô sinh dưỡng tạo mô sẹo chưa phân chia và chưa phân hóa để kích thích sự ra rễ và mọc chồi của mô sẹo người ta đã điều chỉnh tỷ lệ các loại hoocmon nào trong môi trường nuôi cấy? A. Auxin/Etylen. B. AIA/GA. C. AIA/Cytokinin. D. AAB/ Cytokinin. Câu 67. Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, axit abxixic (AAB) có bao nhiêu tác dụng sau đây? (1) Tác động đến sự rụng lá. (2) Kích thích sự già hoá. (3) Tác động đến sự chín quả. (4) ức chế sự sinh trưởng. (5) Tăng khả ăng chịu hạn của cây . A.5. B.4. C.3. D.2. Câu 68. Ở thực vật, hoocmon giberelin (GA) có bao nhiêu tác dụng sau đây? (1) Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây. (2) Kích thích nảy mầm của hạt. (3) Kích thích phân chia tế bào và kích thích sinh trưởng chồi bên. (4) Kích thích ra rễ phụ. (5) Tạo quả không hạt. A. 5. B.4. C.3. D. 2. Câu 69. Khi nói về giberilin (GA), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? . (1) Kích thích sinh trưởng tế bào theo chiều dài. (2) Kích thích ra hoa. (3) Là một trong hai thành phần cửa hoóc môn ra hoa - florigen. (4) Tác dụng kích thích hay kìm hãm không phụ thuộc vào nồng độ. (5) Trong phân tử có chứa nguyên tố nitơ. A.5. B.4. C.3. D.2. Câu 70. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Đa số cây 1 lá mầm không có sinh trưởng thứ cấp. (2) Cây 2 lá mầm vừa có sinh trưởng sơ cấp, vừa có sinh trưởng thứ cấp. (3) Sinh trưởng là cơ sở cho sự phát triển. (4) Sinh trưởng là một phần của sự phát triển. (5) Sinh trưởng sơ cấp tham gia vào quá trình tạo ra mạch rây và mạch gỗ.
  27. A. 5. B. 4, C. 3. D.2. Câm 71. Chất 2,4 - D là một ỉoại auxin nhân tạo. Người ta thấm chất này lên hoa cà chua với nồng độ thích hợp nhằm bao nhiêu mục đích sau đây? (1) Tạo quả cà chua không hạt. (2) Tăng số cành cà chua. (3) Tăng tỷ lệ đậu quả. (4) Tăng năng suất. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 72. Vào mùa đông, người ta thường thắp đèn cho các ruộng thanh long vào buổi tối nhằm mục đích: A. Bổ sung ánh sáng cho thanh long quang hợp để tăng năng suất. B. Bổ sung nhiệt để sưởi ấm cho cây thanh long C. Đuổi các sinh vật gây hại như sâu bọ, chuột. D. Kích thích thanh long ra hoa làm tăng năng suất. Câu 73. Khi nói về 2 biện pháp: Thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía vào mùa đông, phát biếu nào sau đây đúng? A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa. B. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa. C. Biện pháp thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu có tác dụng kìm hãm sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía (ở Cu ba) vào mùa đông có tác dụng kích thích sự ra hoa. D. Biện pháp thắp đèn ban đêm ở các vườn trồng hoa cúc vào mùa thu có tác dụng kích thích sự ra hoa và bắn pháo hoa ban đêm ở các đồng mía (ở Cu ba) vào mùa đông có tác dụng kim hãm sự ra hoa. Câu 74. Người tá tiến hành thí nghiệm nghiên cứu sự ra hoa của một loài cây bị ảnh hưởng ra sao bởi thời gian chiếu sáng và che tối khác nhau (trong hình vẽ). (Chú thích: Criticaỉ ninght length - Độ dài đêm tới hạn; Darkness = thời gian che tối) Loài thực vật này thuộc nhóm cây nào sau đây? A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài B. Cây trung tính D. Cây ngày ngắn hoặc cây trang tính. Câu 75. Người ta tiến hành thí nghiệm nghiên cứu sự ra hoa của một lowif cây bị ảnh hưởng ra sao bởi các loại ánh sáng khác nhau trắng (W), đỏ (R), đỏ xa (FR)] trong giai đoạn tối ằoặc trong tốỉ ở giai đoạn sáng của sự phát triển thực vật (trong hình vẽ). 27
  28. 12 3 4 5.6 Có bao nhiêu phát biểu dưới đây về thí nghiệm trên là đúng? (1) Loài cây trong thí nghiệm trên thuộc nhóm cây ngày ngắn. (2) Khi ta cắt thời gian che tối liên tục thành các khoảng ngắn hơn thời gian đêm tới hạn thì cây sẽ không ra hoa. (3) Trong thời gian che tối, nếu ta chiếu ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa với thời gian tương đương nhau thỉ cây sẽ ra hoa. (4) Ánh sáng đỏ xa kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn. (5) Trong thời gian che tối, khi ta chiếu các loại ánh sáng đỏ và ánh sáng đỏ xa cho cây thì loại ánh sáng được chiếu sáng cuối cùng là có ý nghĩa nhất đối với sự ra hoa của cây. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 76. Cho các dụng cụ, hoá chất và đốỉ tượng nghiên cứu như sau: Các cây nhỏ cùng giống được trồng trong các chậu có điều kiện như nhau, auxin nhân tạo, bông, dao. Những thao tác nào sau đây có trong thí nghiệm chứng minh vai trò của auxin trong hiện tượng ưu thế ngọn? (1) Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 1 trong 2 cây còn cây kia giữ nguyên. (2) Cắt chồi ngọn của 2 cây. (3) Dùng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn của 1 trong 2 cây còn cây kia để nguyên. (4) Cắt chồi ngọn của 1 trong 2 cây. (5) Dùng 2 miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn của cây bị cắt ngọn và đỉnh sinh trưởng của cây không bị cắt ngọn. (6) Dùng 2 miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 2 cây. (7) Lấy 2 cây con làm thí nghiệm. A. 1.7. B. 2. 6. 7. C.4.5.7. D. 2. 3« 7.
  29. CHỦ ĐỀ 6: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển không qua biến thái? A. Côn trùng. B. Ếch nhái. C. Cá chép. D. Tôm. Câu 2. Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch trải qua bao nhiêu giai đoạn chính? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 3. Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật chịu sự tác động của nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài. Nhân tố nào sau đây là nhân tố bên trong? A. Dinh dưỡng. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Hoocmon. Câu 4. Loại hoocmon nào sau đây có liên quan đến bệnh bướu cổ? A. Testosterone. B. Tiroxin. C. ơstrôgen. D. Insulin. Câu 5. Hoocmon nào sau đây là nhóm hoocmon chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng? A. Tiroxin và glucagon. B.Juvenin và tiroxin. C. Eđixơn và juvenin D. Eđixơn và glucagon. Câu 6. Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây? A. Khẩu phần thức ăn. B.Khí hậu. C. Đặc điểm di truyền của giống.D. Chế độ phòng dịch. Câu 7. Ở trẻ em, nếu trong cơ thể dư thừa loại hoocmon nào sau đây thì sẽ gây bệnh khổng lồ? A. Hoocmon sinh trưởng (GH). B. Hoocmon ỉnsuỉỉn. C. Hoocmon gỉucagon. D. Hoocmon tiroxin. Câu 8. Quá trình pầát triển cơ thể của loài bướm trải qua bao nhiêu giai đoạn chính? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C.4 giai đoạn. D.1 giai đoạn. Câu 9. Ở côn trùng, hoocmon eđixơn có tác dụng A. gây lột xác ở sâu bướm. B. kích thích quá trình rụng trứng và sinh sản. C. ức chế quá trình rụng trứng và ức chế phát triển phôi. D. gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 10. Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch (tính từ trứng đến ếch trưởng thành) trải qua bao nhiêu giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C.4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 11. Những động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển trải qua biến thái hoàn toàn? (1) Ong; (2) Cào cào; (3) Chuồn chuồn; (4) Muỗi; (5) Ve sầu; (6) Bọ hung. A. 1,2,3,4,6. B. 1,3,4,5,6. . C. 1,2, 3,5,6. D. 2,3,4,5. Câu 12. Nhân tố nào sau đây là nhân tố bên trong tham gia điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Thức ăn. D. Hoocmon. Câu 13. Hoocmon nào sau đây do tuyến giáp tiết ra? A. Testosterôn. B. Tiroxin. C. ơstrôgen. D. Insulin. 29
  30. Câu 14. Hoocmon nào sau đây gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thi đối với nữ? A. Testosterôn. B. ơstrôgen. C. Tiroxin. D.Glucagon. Câu 15. Ở nước ta, cá rô phi sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trường: A. 16-18°C. B. 25-30°C. C. 30- 35°C. D.35- 42°C. Câu 16. Trong chăn nuôi, yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất? A. Khẩu phần thức ăn. B. Điều kiện ngoại cảnh. C. Đặc điểm di truyền của giống. D. Thu sản phẩm đúng thời gian. Câu 17. Những hoocmon nào sau đây điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống? A. Hoocmon sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin. B. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrôgen, testostêron. . C. Hoocmon tiroxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin. D. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin. Câu 18. Tác dụng của hoocmon sinh trưởng (GH) là: A. Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể. B. Tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit. C. Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin. D. Tăng cường quá trình chuyển hóa Ca vào xương. Câu 19. Đối với sâu bướm, hoocmon ecđixơn gây ra tác dụng sinh lí nào sau đây? A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 20. Ở giai đoạn dậy thì của nữ, hoocmon estrogen và progesteron kích thích cơ thể sinh trưởng và phát triển mạnh. Nguyên nhân là vì hoocmon này có tác dụng A. kích thích quá trinh hình thành trứng và gây rụng trứng để sinh sản. B. kích thích phát triển xương và kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp. C. ức chế các hoocmon có hại, nhờ đó mà kích thích quá trình phát triển của cơ thể. D. kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. Câu 21. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái xảy ra chủ yếu ở đối tượng động vật nào sau đây? A. Hầu hết động vật không xương sống. B. Hầu hết động vật có xương sống. C. Tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và động vật có xương sống. D. Chân khớp, một khoang và giáp xác. Câu 22. Trong quá trình phát triển ở động vật, trong giai đoạn phát triển phôi có các giai đoạn kế tiếp nhau là: A. Phân cắt trứng phôi vị phôi nang mầm cơ quan.
  31. B. Phân cắt trứng phôi nang phôi vị mầm cơ quan C. Phân cắt trứng mầm cơ quan phôi vị phôi nang. D. Phân cắt trứng mầm cơ quan phôi nang phôi vị. Câu 23. Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể. B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hoá (biệt hoá) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể. C. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng cá thể trong quá trình ngày càng nhiều. D. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản. Câu 24. Khi nói về sự sinh trưởng của động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự phân hoá về chức năng của các bộ phận, cơ quan trong cơ thể động vật. B. Quá trình phát triển cơ thể, từ giai đoạn trứng đến khi nở ra con. C. Sự lớn lên về kích thước, khối lượng của cơ thể nhờ sự phân bào và tích luỹ chất dinh dưỡng. D. Giai đoạn cơ thể bắt đầu tạo tinh trùng và trứng có thể tham gia vào sinh sản. Câu 25. Khi nói về biến thái ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật trong quá trình sinh trưởng và phái triển. B. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật trong giai đoạn hậu phôi. C. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật. D. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật. Câu 26. Phương thức sinh trưởng và phát triển không qua biến thái ở động vật có đặc điểm: A. Con non có đặc điểm cấu tạo, hình thái tương tự con trưởng thành. B. Qua nhiều lần lột xác. C. Không phải qua lột xác. D. Con non giống hệt con trưởng thành về cấu tạo sinh lí chỉ khác về kích thước và khối lượng. Câu 27. Phương thức sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm: A. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí. B. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành. C. Con non rất khác với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí. D. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trường thành. Câu 28. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của kiểu sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn? A. Âu trùng rất khác với con trưởng thành. B. Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để trở thành con trưởng thành. 31
  32. C. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành. D. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trường thành. Câu 29. Cho các sinh vật và các kiểu phát triển sau đây: Các sinh vật: (1) Bọ ngựa; (2) Cào cào; (3) Sâu bướm; (4) Bọ cánh cam; (5) Bọ rùa; (6) Êch nhái; (7) Cá chép; (8) Khỉ; (9) Chuồn chuồn; (10) Ong; Các kiểu phát triển: I - Phát triển không qua biến thái; II. - Phát triến qua biến thái không hoàn toàn. III - Phát triển qua biến thái hoàn toàn. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. I: 7,8; II: 1,2,5,10; III: 3,4,6,9. B. I: 7,8; II: 1,2; III: 3,4,5,6,9,10. C. I: 6,7,8; II: 1,2; III: 3,4,5,9,10. D. I:7,8; II: 1,2,9; III: 3,4,5,6,10. Câu 30. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là tác nhân ảnh hưởng mạnh nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật và người? A. Thức ăn. B. Nhiệt độ môi trường. C. Độ ẩm. D. Ánh sáng. Câu 31. Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng và phát triển của động vật, phát biêu nào sau đây sai? A. Ảnh hưởng của nhỉệt độ chủ yếu thông qua ảnh hưởng đến hoạt tính enzim. B. Đối với vật nuôi khi nhiệt độ xuống thấp sẽ làm cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt làm vật nuôi chậm lớn. C.Ở côn trùng nhiệt độ môi trường tăng lên (trong giới hạn sống của chúng) thì tuổi thọ bị rút ngắn lại. D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ các quá trình sinh lí, sinh hóa trong cơ thể. Câu 32. Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Là hai quá trình độc lập nhau. (2) Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau. (3) Sinh trưởng là điều kiện của phát triển. (4) Phát triển làm thay đổi sinh trưởng. (5) Sinh trưởng là một phần của phát triển (6) Sinh trưởng thường diễn ra trước sau đó phát triển mới diễn ra. A.6. B.5. C.4. D.3. Câu 33. Đối với sự phát triển của cơ thể động vật, hoocmon tiroxin có bao nhiêu tác dụng sinh lí sau đây? (1) Kích thích biến đổi nòng nọc thành ếch nhái. (2) Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng. (3) Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể. (4) Tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
  33. (5) Kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của hệ sinh dục. A. 5. B.4. C.3. D. 1 Câu 34. Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là: A. Cải tạo giống, chuyển đổi cớ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số. B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số. C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình. D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số. Câu 35. Đối với gia súc, ở mùa có khí hậu lạnh thì sự sinh trưởng và phát triển chậm hơn mùa có khí hậu thích hợp. Nguyên nhân chủ yếu là vì: A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm. B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt. C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm ỉàm hạn chế tiêu thụ năng lượng. D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng. Câu 36. Ở giai đoạn trẻ em, nếu cơ thể thiếu hoocmon tiroxin thì sẽ gây ra hậu quả nào sau đây? A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển. B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường. C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ. D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển. Câu 37. Tại sao việc tắm nắng vào lúc có ánh sáng yếu lại có lợi cho sự sinh ■ trưởng và phát triển của trẻ nhỏ? A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá natri để hình thành xương. B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá canxi để hình thành xương. C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai tròn chuyển hoá kali để hình thành xương. D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ỉàm cho sụn hóa thành xương. Câu 38. Cho bảng nội dung sau: Hỉện tượng HOOCHIOII 1- Các mô và cơ quan cũ của sâu biến mất, các I - Hoocmon sinh trưởng. mô và cơ quan mới được hình thành. 2- Nòng nọc nhanh chóng biến thành ếch nhái có II - Tiroxin. kích thích bé tí tẹo. 3- Bệnh nhân bị lồi mắt, tim đập nhanh, thân III - Ecdixon. nhiệt tăng, hồi hộp, lo lắng, khó ngủ. 4- Gà trống không phát triển bình thường: mào IV - Juvenin. nhỏ, cựa không phát triển, không biết gáy, mất bản năng sinh đục. 5- Quá trình biến đổi sâu thành nhộng bị ức chế. V - Hoocmon sinh dục. 33
  34. Khi nối các hiện tượng với các hoocmon liên quan đến hiện tượng đó thì cách nối nào sau đây là đúng? A. 1, 2 - I; 3 – II; 4 – 5; 5 – IV B. 1 – I; 2, 3 – II; 4 – V; 5 – IV C. 1 – III; 2, 3 – II; 4 – V; 5 – IV D. 1 – III; 2, 3, 4 – I; 5 – IV Câu 39. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây Là đặc điểm của hoocmon động vật? (1) Những chất hóa học do tuyến nội tiết tiết ra ngấm vào máu. (2) Được sản xuất ở một nơi và gây ra tác dụng sinh lí ở một nơi khác. (3) Mỗỉ loại hoocmon thường tác động lên một cơ quan đích nhất định. (4) Các loại hoocmon đều có bản chất prôtêin. (5) Có hoạt tính sinh họccao, và tác dụng đặc trưng cho loài. A.5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 40. Khi nói về vai trò của iot đối với cơ thể con người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Thiếu iôt sẽ gây ra bệnh bướu cổ. (2) Thiếu iôt thì khả năng chịu lạnh của cơ thể giảm. (3) Thiếu iôt làm số lượng nang tuyến giáp tăng lên. (4) Iot là chất hoạt hóa enzim tổng hợp hoocmon tiroxin. (5) Thiếu iôt làm trẻ có trí tuệ kém phát triển. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 41. Khi nói về hiện tượng thừa hay thiếu GH ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Nếu thiếu GH ở giai đoạn trẻ em thì gây ra bệnh lùn. (2) Nếu thiếu GH ở người trưởng thành thì cũng không gây ra hậu quả gì. (3) Nếu thừa GH ở người trưởng thành thì cũng không gây ra hậu quả gì. (4) Để chữa bệnh lùn do thiếu GH thì có thể tiêm GH vào giai đoạn sau tuổi dậy thì. (5) Một số người “khổng lồ” có thể là do thừa GH ở giai đoạn trẻ em. A. 4. B. 1 C.2. D. 3.
  35. CHỦ ĐỀ 7: SINH SẢN Ở THỰC VẬT Câu 1. Sinh sản bằng bào tử có ở những ngành thực vật nào sau đây? A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết, C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần. Câu 2. Trong hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cây con có thể được tạo ra từ những bộ phận nào sau đây của cây mẹ? (1) Lá. (2) Hoa. (3) Hạt (4) Rễ, (5) Thân. (6) Củ. (7) Căn hành. (8) Thân củ. A. 1,2, 6, 8. B.3, 4, 5, 6, 7, 8. C. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8. D. 1, 4, 5, 6, 7, 8. Câu 3. Khi nói về hình thức sinh sản sinh dưỡng ở các loài thực vật trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai? A.Ở rau má, cơ thể con được hình thành từ thân bò. B.Ở cỏ gấu, cơ thể con được hình thành từ thân rễ. C.Ở khoai tây, cơ thể con được hình thành từ rễ củ. D.Ở cây thuốc bỏng, cơ thể con được hình thành từ lá. Câu 4. Thụ tinh ở thực vật có hoa là: A. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. B. sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. C. sự kết hợp hai nhân gỉao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử. D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi. Câu 5. Người ta phân chia sinh sản của thực vật thành các hình thức là: A. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. B. sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng. C. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính. D. sinh sản hữu tính và sinh sản bằng bào tử. Câu 6. Quá trình thụ tinh của thực vật có hoa diễn ra ở bộ phận nào sau đây? A. Bao phấn. B. Đầu nhụy. C. ống phấn. D. Túi phôi. Câu 7. Ở thực vật có hoa, hạt được hình thành từ bộ phận nào sau đây? A. Noãn cầu. B. Túi phôi, C. Noãn sau thụ tinh.Đ. Bầu nhụy. Câu 8. Thụ phấn là quá trình A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy. B. họp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. C. vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị. D. hợp nhất giữa nhị và nhụy. Câu 9. Nhóm thực vật nào sau đây có thụ tinh kép? A. Thực vật hạt kín. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Thực vật hạt trần. Câu 10. Quả được hình thành từ bộ phận nào sau đây? 35
  36. A. Bầu nhụy. B. Noãn đã được thụ tinh C. Đầu nhị. D. Noãn không được thụ tinh Câu 11. Muốn ghép cành đạt hiệu quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Mục đích chủ yếu của việc cắt bỏ hết lá là để: A. tập trung nước nuôi các cành ghép. B. tránh gió mưa làm lay cành ghép. C. loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép. D. tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. Câu 12. Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Nhân nhanh số lượng lớn cây giống B. Phục chế được các giống cây quý. C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ. D. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ. Câu 13. Khi nói về hình thức sinh sản bào tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào từ và giao tử thể. C. Tạo ra thế hện mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử. D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể. Câu 14. Khi nói về thể giao tử ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt phấn. (2) Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành túi phôi. (3) Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8 hạt phấn. (4) Từ 1 tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành 32 túi phôi. (5) Mỗi thể giao tử đực có 2 tế bào đơn bội. A. 5. B.4. C.3. D.2. Câu 15. Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Chiết cành. C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành. Câu 16. Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác. B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây. C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài. D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác. Câu 17. Khi nói về quả của cây hạt kín, phát biểu nào sau đây sai?
  37. A. Quả là do bầu nhụy phát triển thành. B. Quả không hạt chỉ được hình thành khi có hiện tượng thụ phấn và có hiện tượng thụ tinh. C. Quả có vai trò bảo vệ hạt. D. Quả có thể là phương tiện để phát tán hạt. Câu 18. Khi nói về hạt của cây hạt kín, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạt là do noãn đã được thụ tinh phát triển thành. B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi. C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. D. Trong hạt của thực vật có hoa luôn có nội nhũ cung cấp dinh dưỡng nuôi phôi. Câu 19. Khi nói về quá trình biến đổi sinh lí ở quả đang chín, phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng carôtenoit được tăng lên. B. Có sự tổng hợp các hợp chất như este, axeton. C. Các hợp chất như tanin, axit hữu cơ bị phân hủy hoặc chuyển hóa thành đường. D. Enzim xenlulaza hoạt động phân giải thành xenlulozo làm thịt quả mềm. Câu 20. Khi nói về cây rêu chân tường, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Thể bào tử được hình thành ngay trên thể giao tử. B. Chu trình sống của cây rêu chân tường có sự xen kẽ thế hệ, trong đó thể giao tử chiếm ưu thế. C.Ở cây rêu chân tường có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. D. Rêu chân tường là dạng cây đơn tính. Câm 21. Ví dụ nào sau đây thuộc loại sinh sản hữu tính ở thực vật? A. Từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. B. Từ một quả của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. C. Từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. D. Từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con. Câu 22. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? (1) Lúa thuộc ngành thực vật hạt trần vì hạt thóc không được quả bảo vệ. (2) Quả không hạt là quả đơn tính. (3) Cây tre là thực vật có hoa. (4) Mít thuộc nhóm cây có quả đơn hạt. A. 1. B.2. C. 3. D.4. Câu 23. Quả được hình thành sau thụ tinh là do auxin từ bộ phận nào sau đây khuếch tán vào bầu? A. Vòi nhụy. B. Bầu nhụy. C. Phôi hạt. D. Ngọn cây. Câu 24. Những biến đổi sinh lí xảy ra khi quả chín (màu sắc, cấu trúc, thành phần hóa học) chủ yếu là do: Ạ. hàm lượng CO2 trong không khí. B. biến đổi nhiệt độ. C. tăng hàm lượng etylen trong quả. D. tăng hàm lượng auxin trong quả. Câu 25. Để quả mít nhanh chín người ta đóng cọc vào lõi, việc lảm này nhằm mục đích chính là: A. tác động cơ học làm mít chín nhanh. 37
  38. B. tạo điều kiện cho ruột quả tiếp xúc với O2. C. thúc đẩy sinh nhiều etylen. D. giảm các chất ức chế. Câu 26. Quá trình hình thành hạt phấn và hình thành túi phôi đều có chung đặc điểm nào sau đây? A. Đều trải qua quá trình giảm phân và quá trình nguyên phân. B. Đều có số lần nguyên phân bằng nhau. C. Các tế bào sau giảm phân tiến hành nguyên phân với số lần khác nhau. D. Đều luôn diễn ra ở cùng một hoa. Câu 27. Khi nói về quá trình hình thành giao tử đực ở cây có hoa, mô tả nào sau đây là đúng? A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực. B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân l lần tạo 2 giao tử đực. C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực. D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực. Câu 28. Khi nói về ưu điểm của nhân giống vô tính so với nhân giống hữu tính, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cây con có vật chất di truyền hoàn toàn giống với cây mẹ. B. Cây có thường có năng suất, chất lượng cao hơn cây mẹ. C. Cây con thường có thời gian sinh trưởng, khả năng chống chịu tốt hơn cây mẹ. D. Số lượng cây con được tạo ra nhiều hơn so với trường hợp nhân giống hữu tính. Câu 29. Từ một tế bào hoặc một mô thực vật có thể nuôi cấy để phái triển thành một cây hoàn chỉnh là nhờ đặc tính nào của tế bào thực vật? A. Toàn năng. B. Phân hoá. C. Chuyên hoá cao. D. Tự dưỡng. Câu 30. Khi nói về ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Thời gian nhân giống nhanh. (2) Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. (3) Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. (4) Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. A.4. B.3. C. 2. D.1. Câu 31. Trong phương pháp nhân giống bằng cành ghép, người ta buộc chặt cành
  39. ghép vào gốc ghép nhằm những mục đích nào sau đây? (1) Dòng mạch gỗ dễ dàng vận chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. (2) Cành ghép không bị rơi. (3) Cành ghép dễ ra rễ. (4) Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài; (5) Nhanh chóng hình thành cây mới. A. 1,2, 3, 4, 5. B. 1,3,4, 5. C. 1,2, 4. D. 2,3,5. Câu 32. Trong các đặc tính sau, có bao nhiêu đặc tính được sử dụng làm cơ sở sinh lý của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật? (1) Tính toàn năng. (2) Tính phân hoá. (3) Tính chuyên hoá. (4) Khả năng phản phân hóa. A.5. B.4. C. 3. D. 1. Câu 33. Ở thực vật, có bao nhiêu đặc điểm sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không có ở sinh sản vô tính? (1) Có quá trình thụ tinh. (2) Có quá trình nguyên phân. (3) Các cơ thể con có thể có đặc điểm khác nhau. (4)Ở đời con có sự tái tổ hợpvật chất di truyền của bổ và mẹ. A.4. B. 3. C.2. D. 1. Câu 34. Khi nói về lợi ích của cây mọc từ cành chiết so với cây mọc từ hạt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Đặc tính di truyền giống cây mẹ. (2) Cây con dễ chăm sóc. (3) Cùng lúc tạo được nhiều cây con từ một cây mẹ. (4) Có rễ ngay trên cây mẹ nên các cây mọc từ cành chiết dễ thích nghi với môi trường biến đổi. (5) Thời gian cho thu hoạch sớm. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35. Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen AA thụ phấn cho cây có kiểu gen aa. Trong các hạt được tạo ra, kiểu gen của phôi và nội nhũ lần lượt là A. Aa và Aa. B. Aavà Aaa. C. AAaa và Aaa. D. Aa và AAa. Câu 36. Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Aa thụ phấn cho cây có kiểu gen Aa. Trong các hạt được tạo ra, hạt có nội nhũ mang kiểu gen AAa thì kiểu gen của phôi là A. Aa B. aa. C. AA. D. AAa. Câu 37. Khi nói về sự thụ phấn ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Trong quá trình thụ phấn, nếu số lượng hạt phấn rơi trên đầu nhụy càng nhiều thì bầu càng dễ phát triển thành quả. (2) Hiện tượng thụ phấn chéo chỉ xảy ra ở những cây có hoa đơn tính. (3) Trong tự nhiên, dựa vào tác nhân thụ phấn mà người ta chia thành các hình thức thụ phấn là: thụ phấn nhờ gió, thụ phẩn nhờ sâu bọ côn trùng, thụ phấn nhờ nước. (4) Những cây thích nghi với hỉnh thức thụ phấn nhờ gió có đầu nhụy to và nhớt dính giúp đón và giữ hạt phấn tốt. (5) Dựa vào nguồn gốc của hạt phấn và nhụy tham gia thụ phấn mà người ta chia thành các hình thức thụ phấn là: tự thụ phấn và thụ phấn chéo. 39
  40. A. 1 B.2. C.3. D.4. Câu 38. Một loài thực vật hạt kín có bộ N8T 2n = 12. Có một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân để hình thành nên 4 hạt phấn, số NST mà môi trường cung cấp để hình thành được 4 hạt phấn nói trên là A.36. B. 12. C.48. D.72. Câu 39. Ở loài lúa nước (2n = 24), để hình thành được một hợp tử và một tế bào nội nhũ thì số NST mà môi trường phải cung cấp cho. quá trình phân bào để hình thành giao tử là A. 78. B. 156. C. 168. D.108. Câu 40. Ở một loài thực vật thụ tinh kép, khi quan sát 1 tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kỉ giữa của nguyên phân thấy có 48 cromalit. Giả sử quá trình thụ tinh của hạt phấn đạt 87,5% của noãn là 100% đã hình thành 56 hợp tử lưỡng bội sau đó thành 56 hạt (cho rằng các hạt phấn tham gia thụ phấn đều thụ tinh). Số lượng nhiễm sắc thể đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho các tế bào sinh tinh và sinh trứng thực hiện quá trình pầân bào cho đến lúc hoàn thành sự thụ tinh để đạt Số hạt nói trên là A. 1920. B. 3024. C. 6048. D.7968. Câu 41. Ở một loài thực vật hạt kín có bộ NST 2n = 24. Giả sử quá trình thụ tinh của hạt phấn đạt 87,5%, của noãn là 100% đã hình thành 56 hợp tử lưỡng bội sau đó thành 56 hạt. (cho rằng các hạt phấn tham gia tầụ phấn đều thụ tinh), số lượng nhiễm sắc thể đơn đã bị tiêu bien trong quá trình phân bào cho đến khi hoàn thành thụ tinh tò tất cả các tế bào sinh trứng và sính tỉnh nói trên là A. 768. B. 1536 C. 6144. D.5376. Câu 42. Ở cây rêu chân tường, tính trùng có kiểu gen ABDeg thụ tinh cho noãn cầu có kiểu gen abdEG tạo ra họp tử. Hợp tử phát triển thành thể bào tử, sau đó thể bào tử hình thành túi bào tử và mỗi bào tử lại trở thành một cây rêu đơn bội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu loại kiểu gen khác nhau ở các cây rêu đơn bội nói trên? A. 5. B.32. C. 2. D. 16.
  41. CHỦ ĐỀ 8: SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT Câu l. Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính? A. Ong, thuỷ tức, trùng đế giày. B. Cá, thú, chim C. Ếch nhái, bò sát, côn trùng. D. Giun đât, côn trùng. Câu 2. Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây? A. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, tái sinh. B. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, trinh sinh. C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng. D. D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh. Câu 3. Nhân bản vô tính là quá trình A. chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi. B. chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi. C. chuyển tinh trùng vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi. D. chuyển tinh trùng vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi. Câu 4. Sinh sản vô tính theo hình thức phân mảnh thường gặp ở những nhóm động vật nào sau đây? A. Bọt biển, ruột khoang. B. Bọt biển, kiến, C. Mối, kiến. D. Giun dẹp, châu chấu. Câu 5. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức nào sau đây? A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C loài nào sau đây? D. Tái sinh Câu 6. Trinh sinh thường gặp ở loài nào sau đây? I. Ong; II. Mối; III. Giun dẹp; IV. Bọ xít; V. Kiến; VI. Rệp. A. I, II, III. B. II, III, IV. C. III, IV, V. D. I, V, VI. Câu 7. Sinh sản vô tính theo cách phân đôi thường gặp ở A. động vật nguyên sinh. B. một khoang, C. côn trùng. D. bọt biển. Câu 8. Cơ quan nào sau đây của nữ giới tiết ra progesteron? A. Vùng dưới đồi. B. Nang trứng, C. Tuyến yên. D. Thể vàng. Câu 9. Ở nam giới, hoocmon nào sau đây kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng? A. FSH. B. LH. C. GnRH. D. FSH và testosterôn. Câu 10. Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình A. nguyên phân. B. giảm phân. C. thụ tinh. D. giảm phân và thụ tinh. Câu 11. So với tự thụ tinh thì thụ tinh chéo tiến hóa hơn. Nguyên nhân là vì A.ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ hai nguồn bố mẹ khác nhau, tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn. B. tự thụ tinh diễn ra đơn giản, thụ tinh chéo diễn ra phức tạp. 41
  42. C. tự thụ tinh không có sự phân hoá giới tính, íhụ tinh chéo có sự phân hoá giới tính (đực và cái) khác nhau. D. tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, thụ tinh chéo diễn ra trong cơ quan sinh sản của con cái. Câu 12. Ở nam giới, hoocmon nào sau đây kích thích quá trình sản sinh tinh trùng? A. GnRH, FSH, LH, testosterôn. B. GnRH, FSH, LH, tiroxin. B. GnRH, FSH, LH, progesteron. D . FSH, LH, estrogen, progesteron Câu 13. Ở cơ thể đực, hoocmon FSH có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng. B. Kích thích tế bào kẻ sản xuất testosteron. C. Úc chế sản xuất hoocmon testosterone. D. Kích thích tuyến yên tiết LH. Câu 14. Để xác định phụ nữ có mang thai hay không, người ta dùng que thử thai để xác định sự có mặt của loại hoocmon nào sau đây? A. Hoocmon LH. B. Hoocmon progesteron. C. Hoocmon HCG. D. Hoocmon estrogen. Câu 15. Ở nữ giới, hoocmon FSH có tác dụng nào sau đây A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết estrogen. B. Làm trứng chín và rụng. C. Tạo thể vàng và tiết progesteron. D. Tạo thể vàng và tiết estrogen. Câu 16. Việc uống thuốc tránh thai có tác dụng A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng. B. ngăn không cho trứng chín và rụng. C. cản trở hình thành phôi. D. cản trở sự phát triển phôi. Câu 17. Khi nói về hình thức sinh sản trinh sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Không cần sự tham gia của giao tử đực. (2) Xảy ra ở động vật bậc thấp. (3) Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính đực. (4) Không có quá trình giảm phân. A. 4. B.3. C.2. D.1. Câu 18. Khi nói về sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống. B. Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống. C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ. D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội. Câu 19. Sinh vật lưỡng tính có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ có một loại cơ quan sinh sản sinh ra hai loại giao tử đực và cái. B. Mang cơ quan sinh sản đực và cái riêng biệt trên cùng một cơ thể.
  43. C. Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt mà giao tử được sinh ra từ bất kỳ tế bào nào của cơ thể; D. Tất cả động vật lưỡng tính đều có khả năng tự phối. Câu 20. Muốn tăng sản lượng thịt ở gia cầm, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng nhiều con đực trong đàn. B. Tăng nhiều con cái trong đàn. C. Bố trí số con đực và con cái như nhau trong đàn. D. Chọn các con non có kích thước bé để nuôi. Câu 21. Người ta thường dùng những nhân tố nào sau đây để làm căn cứ điều khiển sinh sản ở động vật? (1) Nhu cầu sản xuất. (2) Các giống gốc hoang dại. (3) Chiều hướng chọn lọc tự nhiên. (4) Các loại hoocmon điều hòa sinh sản. (5) Các kỹ thuật hiện đại. (6) Các điều kiện ngoại cảnh tác động lên sinh sản của động vật. A. 1,2, 3,4, 5, 6. B. 2, 3,4, 5, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 1,4, 5, 6. Câu 22. Để điều khiển làm tăng tốc độ sinh sản ở động vật, biện pháp nào sau đây không được sử dụng? A. Tiêm hoóc môn. B. Gây đột biến, C. Nuôi cấy phôi. D. Thụ tinh nhân tạo. Câu 23. Mục đích của việc điều khiển giới tính của đàn con trong chăn nuôi là A. làm cân bằng tỷ lệ đực/cái. B. làm giảm số lượng con đực. C. làm giảm số lượng con cái D. phù hợp với nhu cầu sản xuất. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không được xem là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch? A. phá thai. B. Dùng thuốc tránh thai, C. Triệt sản. D. Tính ngày trứng rụng. Câu 25. Sử dụng thuốc tránh thai nhằm mục đích nào sau đây? A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng. B. ngăn không cho trứng chín và rụng. C. cản trở hình thành phôi. D. cản trở sự phát triển phôi. Câu 26. Trong tổ ong mật, loại ong nào là cá thể có bộ nhiễm sắc thể đơn bội? A. Ong thợ. B. Ong đực C. Ong thợ và Ong đực D. Ong chúa Câu 27. Người ta áp dụng phương pháp thụ tinh nhận tạo đối với cá mè, cá trắm cỏ trong ao nuôi. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Việc làm này nhằm mục đích cải tạo 2 giống cá mè và cá trắm cỏ với nhau. B. Việc làm này nhằm mục đích tăng tỷ lệ sống sót của cá con sau khi nở. C. Việc làm này nhằm mục đích tăng hiệu suất quá trình thụ tinh. D. Do cá mè, cá trắm cỏ không đẻ trong ao nuôi. Câu 28. Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính nào sau đây tiến hóa nhất? A. Phân đôi. B. Nảy chổi. C. Phân mảnh. D. Trinh sinh. 43
  44. Câu 29. Tế bào đích của hoocmon progesteron không nằm ở cơ quan nào sau đây? A. Vùng dưới đồi.B.Tuyến yên. C. Buồng trứng. D. Tử cung. Câu 30. Khi nói về đặc điểm sinh sản vô tính ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Chỉ cần một cá thể gốc. (2) Cá thể mới luôn được hình thành từ trứng không được của cá thể gốc. (3) Không có sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái. (4) Có sự tham gia cùa hai cá thể khác giới. (5) Dựa trên quá trình nguyên phân. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 31. Khi nói về ưu điểm của thu tinh trong so với thụ tinh ngoài, có bao nhiêu phát biểu sao đây sai? (1) Tỷ lệ trứng được thụ tinh thấp. (2) Trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỷ lệ sống sót thấp. (3) Từ khi trứng được thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước. (4) ít phụ thuộc vào môi trường nên hiệu quả sinh sản cao hơn. (5) Tiết kiệm năng lượng và nguồn vật chất hơn. A. 1. B.2. C. 3. D. 4 Câu 32. Khi nói về chiều hướng tiến hóa của sinh sản hữu tính ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Từ chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản chuyên biệt. (2) Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính. (3) Từ thụ tinh cần nước đến thụ tinh không cần nước. (4) Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong. (5) Từ thụ tinh chéo đến tự thụ tinh. (6) Từ con sinh ra chưa được chăm sóc đến được chăm sóc nuôi dưỡng. (7) Từ phân bào nguyên phân đến phân bào giảm phân. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 33. Ở người trưởng thành, nồng độ hoocmon testosteron trong máu cao sẽ gây tác dụng nào sau đây? A. Kích thích vùng dưới đồi và tuyến yên tiết GnRH, FSH. B.Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên tiết GnRH, FSH, LH C. Kích thích tuyến yên tiết hoóc môn sinh trưởng. D.Ức chế tinh hoàn sản xuất tinh trùng. Câu 34. Các hoóc môn tham gia điều hoà sinh trứng là: A. GnRH, FSH, LH, estrogen và progesteron B. FSH, LH và progesteron. C. FSH, LH và estrogen . D. progesteron, estrogen và LH. Câu 35. Khi nói về nồng độ các hoocmon trong thời kì phụ nữ mang thai, phát biểu nào sau đây đúng? A. FSH thap, LH thap, estrogen cao, progesteron cao
  45. B. FSH cao, LH cao, estrogen thấp, Progesteron thap C. FSH cao, LH thấp, estrogen cao? progesteron cao D. FSH thap, LH cao, estrogen cao, progesteron cao Câu 36. Muốn tăng nhanh đàn gia súc người ta thường áp dụng những biện pháp nào sau đây? (1) Tăng nhiều con đực. (2) Tăng nhiều con cái. (3) Bố trí số con đực và con cái như nhau. (4) Tách con non ra khỏi mẹ sớm. A. 1,2,3,4. B. 2,3,4. C. 2,4. D. 1,2,3. Câu 37. Vì sao khi sử dụng thuốc tránh thai thì chỉ có tác dụng tránh thai còn kinh nguyệt vẫn diễn ra bình thường? A. Vì thuốc tránh thai chỉ có tác dụng ngăn cản sự thụ tinh mà không có tác dụng ngăn cản sự dày lên của niêm mạc tử cung. B. Vì thuốc tránh thai chỉ có tác dụng tiêu diệt tinh trùng khi tinh trùng vào tử cung chứ không thể duy trì sự phát triển của niêm mạc tử cung. C. Vì thuốc tránh thai chứa hoocmon ostrogen gây ức chế ngược lên vùng dưới đồi và tuyến yên giảm tiết GnRH, LH, FSH có tác dụng ngăn không cho trúng chín và rụng; còn niêm mạc tử cung vẫn dày lên bình thường rồi cuối chu kỳ bị bong ra. D. Vì trong vỉ thuốc tránh thai không phải tất cả các viên đều chứa hoocmon progesteron. Câu 38. Giả sử có một loại thuốc ức chế thụ thể cửa HCG được sử dụng như một loại thuốc tránh thai khẩn cấp (phá thai). Thuốc sẽ không có tác dụng khi người ta sử dụng thuốc trong thời gian nào của thai kì? A. Tháng đầu. B. Tháng thứ 2. C. Tháng thứ 3. D. Tháng 4. Câu 39. Giả sử có một loại thuốc ức chế thụ thể của HCG. Một phụ nữ đang mang thai uống loại thuốc này để ức chế thụ thể của HCG. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Loại thuốc trên có tác dụng trực tiếp lên thể vàng. (2) Loại thuốc trên có tác dụng giảm hàm lượng hoocmon ostrogen trong máu. (3) Người phụ nữ trên sẽ bị sẩy thai nếu khi uống thuốc thai nhi ở tuần thứ 2. (4) Người phụ nữ trên sẽ bị sẩy thai nếu khi uống thuốc thai nhi ở tuần thứ 11. (5) Loại thuốc trên có tác dụng giảm hàm lượng hoocmon HCG trong máu. A. 1 B.4. C. 3. D. 2. Câu 40. Trong một chu kì kinh nguyệt kéo dài 28 ngày thì thể vàng được hình thành và phát triển ở giai đoạn nào của chu kì? A. Ngày thứ nhất đến ngày thứ 7. B. Ngày thứ 7 đến ngày thứ 14. C. Ngày thứ 14 đến ngày thứ 21. D. Ngày thứ 21 đến ngày thứ 28. Câu 41. Khi nói về hiện tượng đẻ con ở cá mập và cá heo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cá mập và cá heo đều đẻ con và nuôi con bằng sữa. B. Cá mập và cá heo đều đé một con/ lứa. C. Trong thời kì mang thai phôi thai của cá heo lấy dinh dưỡng từ cơ thể mẹ còn cá mập thì không. 45