Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 8

doc 16 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_8.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 8

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 8 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Cho 1eV 1,6.10 19 J; h 6,625.10 34 J.s; c 3.108 m / s . Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 mB. 0,4340 mC. 0,6563 mD. 0,4860 m Câu 2: Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên B. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau Câu 3: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ? Chiếu chùm tia sáng mặt trời rất hẹp, song song A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước Câu 4: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4B. 4k/3C. 4kD. 4k + 3 Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt) + B, trong đó A, B, ω là các hằng số. Chuyển động của chất điểm là một dao động A. điều hòa với vị trí biên có tọa độ là (B – A) hoặc (B + A) B. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại tọa độ B/A C. tuần hoàn và biên độ bằng (A + B) D. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại gốc tọa độ Câu 6: “Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của A. Tiên đề BohrB. Thuyết lượng tư năng lượng C. Thuyết lượng tử ánh sángD. Lý thuyết sóng ánh sáng 1
  2. Câu 7: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóngB. biến điệu C. phát dao động cao tầnD. khuếch đại Câu 8: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Công suất lớnB. Độ định hướng caoC. Độ đơn sắc caoD. Cường độ lớn Câu 9: Trong công thức tính từ thông qua một khung dây, Ф = BS.cosα, góc α là góc giữa A. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây C. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây 29 40 Câu 10: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 notron và 6 protonB. 5 notron và 6 proton C. 6 notron và 5 protonD. 5 notron và 12 proton Câu 11: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 3cos10 t (cm) và x2 4sin10 t (cm). Vận tốc cực đại của vật là A. 3,14 m/sB. 12,6 m/sC. 1,57 m/sD. 1,26 m/s Câu 12: Một máy phát điên xoay chiều 1 pha. Nếu tốc độ quay của rôto giảm đi 2, số cặp cực tăng lên 2 lần thì tần số của dòng điện A. không đổiB. giảm đi 4 lầnC. tăng lên 2 lầnD. tăng lên 4 lần Câu 13: Đường sức từ của từ trường gây ra bởi A. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó B. dòng diện tròn là những đường tròn C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm 3 đi qua vị trí có li độ x cm bao nhiều lần ? 2 A. 4 lầnB. 6 lầnC. 7 lầnD. 5 lần Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ, E1 15V ,r1 1Ω, E2 3V ,r2 1Ω, R1 3Ω, R2 7Ω . Cường độ dòng điện trong mạch là 2
  3. A. 1,2 AB. 1,5 AC. 0,8 AD. 1 A Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A. vân sáng bậc 6B. vân sáng bậc 2C. vân tối thứ 3D. vân sáng bậc 3 Câu 17: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. lỏng và khíB. rắn, lỏng và khíC. rắn và lỏngD. rắn và khí Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng? A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư C. Ion hoá không khí rất mạnh 4 D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He Câu 19: Khi nói về máy biến thế, điều nào dưới đây sai ? Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ S 1 và AS1 ⊥ S1S2. Giá trị cực đại của l để tại A có được cực đại của giao thoa là A. 2 mB. 2,5 mC. 1,5 mD. 1 m Câu 21: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn I/4. Khoảng cách d ban đầu là A. 30 mB. 7,5 mC. 15 mD. 60 m 3
  4. Câu 22: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O 1,O2 cách nhau 24 cm dao động trên cùng phương thẳng đứng với các phương trình uO1 uO2 Acost (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O 1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O 1O2 dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là A. 14B. 18C. 16D. 20 Câu 23: Một con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện 10 −5C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn bằng 7.103V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng 8 0. Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động bằng A. 30 B. 20 C. 00 D. 10 Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Borh, khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì động năng của electron A. tăng 3 lầnB. tăng 9 lần.C. tăng 4 lầnD. giảm 3 lần Câu 25: Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rừ nột trờn màn. Biết hai vị trí đó cách nhau 30 cm, tiêu cự của thấu kính là A. 30cmB. 36cmC. 60cmD. 32cm Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1002 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 100 V, giữa hai đầu phần tử Y là 100 V. Hai phần tử X, Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây thuần cảmB. tụ điện và điện trở thuần C. cuộn dây không thuần cảm và điện trởD. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2ΔCthì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là 20 2 40 4 A. .10 8 sB. sC. .10 8 sD. .10 8 .10 8 3 3 3 3 4
  5. Câu 28: Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có độ lớn cực đại. Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yênB. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên C. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuốngD. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i 1 = I0cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I0cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. B.u 50 2 cos 120 t V u 50cos 100 t V 12 12 C. D.u 50 2 cos 100 t V u 50 2 cos 100 t V 12 6 Câu 30: Một ion chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R trong từ trường. Nếu tốc độ của ion đó tăng lên gấp 2 lần, thì bán kính quỹ đạo của nó sẽ là A. RB. R/2C. 4RD. 2R 234 Câu 31: Hạt nhân 92 U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng A. 12,06 MeVB. 13,86 MeVC. 15,26 MeVD. 14,10 MeV Câu 32: Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng λ1=0,5λ0 và λ2=0,25λ0 với λ 0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot. Ti số hiệu U1 điện thế hãm tương ứng với các bước sóng λ1 và λ2 bằng U2 A. 2B. 3C. 1/3D. 1/2 5
  6. Câu 33: Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V . Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là A. 40 sB. 10 sC. 20 sD. 30 s Câu 34: Ban đầu có một mẫu 210Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì 206Pbvới chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 ? A. 109,5 ngàyB. 106,8 ngàyC. 107,4 ngàyD. 104,7 ngày Câu 35: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U AB 33V . Biết R1 4Ω, R2 R3 6Ω, R4 14Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là A. 3,5 AB. 0,5 AC. 3 AD. 5 A Câu 36: Hai quả cầu nhỏ khối lượng m 1, m2 treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài l1 và l2. Điện tích của mỗi quả cầu là q 1, q2. Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây treo của chúng lệch các góc tương ứng α 1, α2 do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có α1 = α2 là A. B.q1 C. D.q2 m1 m2 l2 l1 h l1 l2 Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi màn quan sát cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến 6
  7. vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D 2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên D màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số 2 là D1 k 2k 2k 1 2k A. B. C. D. 2k 1 2k 1 k 2k 1 Câu 38: Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vuông dưới góc tới 45 0. Để không có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất nhỏ nhất của lăng kính là 2 2 1 3 A. B. C. D. 2 1 2 2 2 Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như hình vẽ bên. M là điểm nối giữa R và cuộn dây, khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1; Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị U2 cực đại bằng U2. Tỉ số bằng U1 A. 10B. C. D. 2 5 2 10 2 Câu 40: Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị x 6 trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là 1 . Đồ thị biểu diễn x2 2 mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 4 mB. 6 mC. 7 mD. 5 m 7
  8. Đáp án 1-A 2-D 3-C 4-D 5-A 6-C 7-A 8-A 9-D 10-C 11-C 12-A 13-A 14-B 15-D 16-D 17-A 18-B 19-D 20-C 21-A 22-C 23-C 24-B 25-B 26-B 27-A 28-B 29-A 30-D 31-B 32-C 33-D 34-C 35-B 36-B 37-B 38-D 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng E = -0,85 + 13,6 = 12,75 eV. hc 6,625.10 34.3.108 → Bước sóng phát ra là  9,74.10 8 J 0,0974m . E 12,75.1,6.10 19 Câu 2: Đáp án D Do chiều dài dây treo 3 con lắc như nhau nên 3 con lắc có cùng chu kì dao động. Trong quá trình dao động chúng không chịu tác dụng của lực cản nên cả 3 con lắc đến vị trí cân bằng như nhau. Câu 3: Đáp án C Khi chiếu tia sáng từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến với mặt nước thì góc tới i = 00 → góc khúc xạ r = 00 → tia sáng truyền thẳng, không xảy ra tán sắc. Câu 4: Đáp án D Tại thời điểm t1 ta có N N N t1 t1 Y k oX X k 2T 1 k 2T k 1 N X N X + Tại thời điểm t2 ta có N N N t2 t1 2T t1 Y oX X 2T 1 2 T 1 4.2T 1 4(k 1) 1 4k 3 N X N X Câu 5: Đáp án A Đây là vật dao động điều hòa với vị trí cân bằng tại B → biên dương có tọa độ A +B, biên âm có tọa độ B – A. Câu 6: Đáp án C Thuyết lượng tử ánh sáng cho rằng ánh sáng là chùm các photon và khi nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng hấp thụ ha phát xạ photon. Câu 7: Đáp án A 8
  9. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch tách sóng. Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu sóng. Câu 8: Đáp án A Tia laze có tính đơn sắc cao, là chùm song song, kết hợp và có cường độ lớn. Câu 9: Đáp án D α là góc giữa véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây. Câu 10: Đáp án C 29 40 Hạt nhân 14 Si có 14 proton, 15 nơtron; hạt nhân 20 Ca có 20 proton, 20 nơ tron → So với hạt 29 40 nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn 6 proton và 5 nơtron. Câu 11: Đáp án C 2 2 Hai dao động vuông pha → A A1 A2 → vận tốc cực đại vmax A 1,57 m / s Câu 12: Đáp án A Ta có f = np → khi giảm tốc độ quay 2 lần và tăng số cặp cực lên 2 lần thì tần số dòng điện không đổi. Câu 13: Đáp án A Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó. Câu 14: Đáp án B T = 2π/ω = 0,4 s t = 1 s = 2T + T/2 3 Trong mỗi chu kì, có 2 lần chất điểm đi qua vị trí có li độ → 2T đi qua 4 lần. 2 Ban đầu chất điểm ở vị trí1/2 cm theo chiều âm, sau T/2 chu kì, chất điểm ở vị trí -3 cm theo 3 chiều dương → có 2 lần đi qua vị trí cm. 2 9
  10. → có tất cả 6 lần. Câu 15: Đáp án D Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch → cường độ dòng điện qua mạch là E E 15 3 I 1 2 1A. r1 r2 R1 R2 1 1 3 7 Câu 16: Đáp án D D 0,6.10 6.1,5 Ta có i 1,8.10 3 m = 1,8 mm. a 0,5.10 3 → x/i = 5,4/1,8 = 3 → x = 3i. Vậy tại M là vân sáng bậc 3. Câu 17: Đáp án A Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 18: Đáp án B Tia α chỉ đi được tối đa 8 cm trong không khí và không xuyên qua được tờ bìa dày 1 mm → có khả năng xuyên kém. Câu 19: Đáp án D Máy biến thế hoạt động trên hiện tượng cảm ứng điện từ, các cuộn dây của máy biến thế có số vòng khác nhau được gắn trên lõi thép kĩ thuật, cho phép biến đổi hiệu điện thế cường độ dòng điện trong cuộn mà không làm thay đổi được tần số và công suất của dòng điện. Câu 20: Đáp án C Điều kiện để tại A có cực đại giao thoa là hiệu đường đi từ A đến hai nguồn sóng phải bằng 2 2 số nguyên lần bước sóng: d2 d1 k   d  k . (Với k = 1, 2, 3 ) Khi l càng lớn đường S1A cắt các cực đại giao thoa có bậc càng nhỏ (k càng bé), vậy ứng với giá trị lớn nhất của l để tại A có cực đại nghĩa là tại A đường S1A cắt cực đại bậc 1 (k = 1). 2 4  1  1,5m. Câu 21: Đáp án A Cường độ âm tại vị trí cách nguồn khoảng d m và (d + 30) m lần lượt là P P I ; I 4 d 2 4 d 30 2 2 I d 30 → 4 → d = 30 m. I d 2 Câu 22: Đáp án C 2 2 Khoảng cách từ M đến các nguồn là dM 12 9 15 10
  11. d1 d2 2 dM Phương trình sóng tại M là uM 2Acos t 2Acos t   d1 d2 24 Phương trình sóng tại O là uO 2Acos t 2Acos t   2 .d 24 M dao động cùng pha với O thì M k2 d 12 k 15 12 3 k   M Điểm M gần O nhất → k = 1 → λ = 3 cm. Số điểm không dao động trên đoạn O1O2 là số giá trị k nguyên thỏa mãn O O 1 O O 1 24 1 24 1 1 2 k 1 2  k  2  2 3 2 3 2 → -8,5 ≤ k ≤ 7,5. Có 16 giá trị k nguyên thỏa mãn → có 16 điểm không dao động trên đoạn O1O2. Câu 23: Đáp án C Khi có điện trường con lắc lệch đến vị trí O’ lệch một góc α so với phương thẳng đứng. Con lắc chịu tác dụng của trọng lực và lực điện. qE 7.103.10 5 → tanα = 0,07 mg 0,1.10 → α = arctan 0,07 = 40. 0 Nếu kích thích thì vật dao động quanh vị trí O’, góc φmax = 8 . 0 → β = φmax - α = 4 . 0 → φmin = 0 . Câu 24: Đáp án B Ke2 mv2 mv2 Ke2 Ta có: F F E d r 2 ht r d 2 2r Ke2 Khi e ở quỹ đạo P: rP 36r0 EdP 72r0 Ke2 Khi e ở quỹ đạo L: rL 4r0 EdL 8r0 E 72 → dL 9 lần. EdP 8 Câu 25: Đáp án B Theo bài ra ta có: d d 150cm 11
  12. d.d d 150 d f  d 2 150d 150 f 0 d d 90 → để có hai vị trí khác nhau cho ảnh hiện roc trên màn thì phương trình trên có hai nghiệm d1 75 phân biệt d1,d2 hai vị trí cách nhau khoảng a = 30 cm. d2 75 2 2 → d2 d1 2 Δ 30 75 150 f 15 f 36cm Câu 26: Đáp án B 2 2 2 Do U U X UY → trong mạch có R và L thuần cảm hoặc R và C. Câu 27: Đáp án A 1 Điều chỉnh tăng ∆C f 2 L(C1 ΔC) 1 Điều chỉnh giảm 2∆C 2 f 2 L(C1 2ΔC) 1 C 2ΔC C 1 1 ΔC 1 . Khi chưa điều chỉnh: 30 ; 2 C1 ΔC 3 2 LC1 Khi tăng 9∆C Câu 28: Đáp án B Sau thời gian T/4 thì P ở vị trí li độ cực tiểu và Q ở vị trí cân bằng đi lên. Câu 29: Đáp án A Trong 2 trường hợp thì cường độ dòng điện cực đại có giá trị là như nhau → Z Z ZL ZC ZL Gọi φ1,φ2 lần lượt là độ lệch pha của u và i trong 2 trường hợp → 1 2 . → 0u 0u 0u 4 12 12 → Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u 50 2 cos 120 t V. 12 Câu 30: Đáp án D Quỹ đạo của ion là đường tròn, lực lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm mv2 mv → q vBsin R R q Bsin Vậy khi vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo cũng tăng gấp đôi. Câu 31: Đáp án B 12
  13. Năng lượng tỏa ra: ΔE 4Era 230ErX 234ErU 14,1MeV Ta có: 234U 230 X . Hạt U đứng yên. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: p pX 2m K 2mX K X 2K 115K X K K X 14,1 K 13,86MeV Câu 32: Đáp án C c c hc 1 1 hc h h eU1 U1 (1) 1 0 e 1 0 e.0 c c hc 1 1 3hc h h eU2 U2 (2) 2 0 e 2 0 e.0 U 1 Từ (1) và (2) 1 U2 3 Câu 33: Đáp án D Dùng đường tròn lượng giác. Do đèn chỉ sáng khi U 110 2 → Đèn sáng trong các khoảng thời gian tương ứng với các cung và → Trong một chu kì thời gian đèn sáng là:  90 90 T t T T 360 360 2  2  cos cos 45  90 2 2 2 2 2 60 Vậy thời gian đèn sáng trong 1 phút là: 30s . 2 Câu 34: Đáp án C 210 t Khối lượng Po còn lại là mPo mo .e 206 Khối lượng 206Pb sinh ra là m m .(1 e t ). Pb o 210 t 206 m0 (1 e ) t mPb 210 7 206(1 e ) 7 Theo đề bài: 0,7 t t mPo m0e 10 210e 10 ln 2.t 2060 2060e t 1470e t e t 0,584 e 138,38 0,407 → t = 107,4 ngày. Câu 35: Đáp án B Vì RA ≃ 0 nên có thể chập M và N → mạch R1 //R2 nt R3 //R4 . 13
  14. R1R2 R3.R4 Ta có R12 2,4Ω ; R34 4,2Ω . R1 R2 R3 R4 → RAB R12 R34 6,6Ω. U → Cường độ dòng điện qua mạch chính I AB 5A . RAB Chiều dòng điện qua các điện trở được biểu diễn như hình. Ta có U AM U1 U2 I.R12 12V. UCB U3 U4 I.R34 21V. U1 12 U3 21 → I1 3A; I3 3,5A. R1 4 R3 6 Nhận thấy I3 I1 → tại nút M có I3 I1 I A tức là dòng điện chạy qua ampe kế theo chiều từ N đến M. Số chỉ ampe kế là I A I3 I1 0,5A. Câu 36: Đáp án B F21 F12 Để 1 2 thì tan 1 tan 2 → P1 P2 q q Mà F F k 1 2 P P m m . 21 12 r 2 1 2 1 2 Câu 37: Đáp án B D1 1 D2 Vị trí vân sáng bậc k: xs,k k ; Vị trí vân tối thứ k: xt,k k . a 2 a kD1 1 D2 D2 2k Do xs,k xt,k k . a 2 a D1 2k 1 Câu 38: Đáp án D Để có tia ló thì phải không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt thứ 2. n2 1 1 sin igh ;r2 igh sin r2 1 n1 n n 0 0 r1 r2 90 sin 45 1 cosr2 2 sin i nsinr1 n n 2 1 1 3 1 2 1 1 2n2 n2 2n2 14
  15. 3 3 n2 n 2 2 Câu 39: Đáp án C + Khi C C1 2 2 U r ZL ZC U Ta có U MB R2 2rR r 2 Z Z 2 R2 2rR L C 1 2 2 r ZL ZC → U MBmin  ZL ZC → cộng hưởng. U U → U1 U MBmin (*) R2 2rR 10 1 r 2 C + Khi C C 1 Z 2Z 2Z (1) 2 2 C 2 C1 L 2 2 R r ZL UC max ZC 2 (2) ZL 2 2 Từ (1)(2) → ZL R r ZL 100Ω. U R r 2 Z 2 U 90 10 2 1002 U U L U 2 2 C max R r 90 10 U U 2.10 Từ (*)( ) → 2 10 2. U1 U Câu 40: Đáp án D Phương trình li độ: x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 W 6 A 6 Ta có: 1 1 . W2 4 A2 2 x1 6 x1 x2 1 2 Mà tại t = 0, cos 1 cos 2 x2 2 A1 A2 1 2 Vì quan sát đồ thị ta thấy hai đồ thị dao động không đồng biến nên hai dao động này không phải cùng pha nhau nên loại trường hợp 1 2 suy ra 1 2 . Trong 1 s ban đầu, vật một từ vị trí ban đầu đến vị trí có thế năng bằng 0 (x 1 = 0), vật hai từ vị trí ban đầu đến vị trí có cùng thế năng. 15
  16. Mặt khác quan sát đồ thị, tại t = 0, W t1 giảm (x1 giảm) và Wt2 tăng (x2 tăng)→ ta biểu diễn trên VTLG (như hình).  Tại t = 1 s, vật 2 quay trở về vị trí ban đầu lần đầu tiên nên vecto A2 đối xứng qua trục hoành  2 2 Vì hai vật cùng tần số nên trong 1 giây ban đầu góc quay α = β. Suy ra 2 2 mà ta có 1 2 2 1 và 1 90 1 30 ,  30 . Góc quay α = ωt = π/3 → T = 6 s và vật một dao động sớm pha π/3 so với vật hai. 2W 2W Biên độ dao động: A 1 6 3 m và A 2 6 2 1  2m 2  2m Khoảng cách giữa hai vật: Δ 6 3 30 6 2 30 9,5822 80 Suy ra tại t = 3,69 s thì ∆ ≈ 5 m. 16