Đề khảo sát chất lượng đầu năm học môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 4530
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm học môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_hoc_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm học môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 135 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành 1 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC Năm học: 2020-2021 Môn: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 135 (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39; Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. Câu 2: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2 B. H 2 C. N 2 D. CO2. Câu 3: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH 2=CH2Cl C. CH 3-CH3 D. CH 2=CH-CH3. Câu 4: Phân biệt etilen và axetilen dùng hóa chất nào sau đây? A. Quì tím B. dd AgNO 3/NH3 C. dd Brom D. dd NaOH Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3 B. NaHSO 4 C. NaCl. D. Na 2SO4. Câu 6: Thực hiện thí nghiệm mô phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng quan sát được là 1
  2. A. không có hiện tượng gì. B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. C. kết tủa vẫn còn, dung dich trong suốt không màu. D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh. Câu 7: Gần đây, có nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Metanol thuộc đồng đẳng nào sau đây? A. xeton. B. ancol. C. anđehit. D. axit cacboxylic. 2+ 2 Câu 8: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca + CO3  CaCO3? A. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  CaCO3 + 2NH3 + 2H2O. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O. D. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl. Câu 9: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? A. Axit axetic. B. axit benzoic. C. axit fomic. D. axit propionic Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2O. B. HNO 3. C. NH 4Cl. D. KOH. Câu 11: Etilen có trong hoocmon thực vật được sinh ra trong quá trình quả chín. Người nông dân thường giấm thủ công một số loại quả như cà chua, dứa, chuối, người ta thường xếp quả xanh lẫn quả chín để tận dụng khí này thoát ra kích thích quả khác mau chín. Công thức phân tử của etilen là A. C6H6. B. C 2H4. C. C 2H2. D. C 2H6. Câu 12: Số đồng phân cấu tạo axit cacboxylic có công thức phân tử C4H8O2 là? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Kim loại sắt bị thụ động hóa khi tiếp xúc với dung dịch axit nào sau đây? A. HCl đặc, nguội. B. HNO 3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H 2SO4 đặc, nóng. Câu 14: Phản ứng nhiệt phân không đúng là A. NH4NO3 NH3 + HNO3. B. 2NaHCO 3 € Na2CO3 + CO2 + H2O. C. 2KNO3 2KNO2 + O2. D. NH 4Cl NH 3 + HCl. 2
  3. Câu 15: Hợp chất sau CH3-CH3 có tên gọi là A. eten B. etan C. etilen D. etin Câu 16: Công thức tổng quát của ankyl benzen là A. CnH2n (n ≥2) B. C nH2n-2 (n ≥2) C. C nH2n-6 (n ≥6) D. C nH2n+2(n ≥1) Ni,t0 Câu 17: Cho phản ứng hóa học sau: CH3CH O H2  X. X là chất nào sau đây? A. CH3COOH B. HCOOH C. CH 3OH D. CH3CH2OH Câu 18: Phương trình điện li nào dưới đây viết sai? + - - + A. HCl H + Cl . B. CH 3COOH € CH3COO + H + 3 + 3 C. H3PO4 3H + PO4 . D. Na 3PO4 3Na + PO4 . Câu 19: Trung hòa 6 gam axit axetic cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 200. B. 20. C. 50. D. 500. Câu 20: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. B. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. Câu 21: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. ZnSO4. B. KOH. C. Al(OH) 3. D. Na 2CO3. Câu 22: Cho m gam CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu được 27 g bạc. Giá trị m là A. 22 gam. B. 5,5 gam. C. 11,0 gam. D. 2,75 gam. Câu 23: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm? A. Ca(H2PO4)2. B. NH 4NO3. C. NaNO 3. D. (NH 2)2CO. Câu 24: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe. B. Fe(OH) 2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 25: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 3
  4. Câu 26: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 2,88gam. B. 3,36 gam. C. 5,04gam. D. 6,72 gam. Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? A. 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2. B. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O. C. C6H5OH + CH3COOH  CH3COOC6H5 + H2O. D. 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2. 2+ + - 2 Câu 28: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là A. C4H10 và C5H12. B. C 2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. CH 4 và C2H6. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 31: Cho 8,96 lít N2 và 31,36 lít H2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 36,736 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 80% B. 30% C. 50% D. 20% Câu 32: Cho dung dịch Ba(HCO 3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO 3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 33: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Câu 34: Cho các chất sau: etilen, propan, benzen, etanal, axetilen, etanol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 4
  5. Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 5 B. 15 C. 10 D. 7,5 Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) o và 5,4 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc, 140 C thì khối lượng ete thu được là A. 7,40 gam. B. 2,80 gam. C. 3,70 gam. D. 5,60 gam. Câu 37: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO 3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là A. 42,80%. B. 28,50%. C. 22,66%. D. 52,88%. Câu 38: Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trong đó có một anđehit đơn chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO 2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56 gam X với dung dịch AgNO 3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 101,52. B. 103,68. C. 77,76. D. 95,04. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70oC (2) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch chứa phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục (4) Phenol và ancol etylic đều tác dụng với dd NaOH. (5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau Số phát biểu đúng là 5
  6. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 HẾT ĐÁP ÁN 1-D 2-D 3-A 4-B 5-B 6-B 7-B 8-B 9-A 10-A 11-B 12-C 13-C 14-A 15-B 16-C 17-D 18-C 19-C 20-D 21-C 22-B 23-A 24-D 25-D 26-D 27-C 28-A 29-B 30-B 31-D 32-D 33-B 34-A 35-A 36-C 37-C 38-B 39-C 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 8: Chọn B. 2 A. Ca OH HCO3 CaCO3 H2O 2 2 B. Ca CO3 CaCO3 2 C. Ca OH HCO3 CaCO3 H2O 2 D. Ca OH HCO3 CaCO3 H2O Câu 12: Chọn C. Axit: CH3-CH2-CH2-COOH (CH3)2CH-COOH Este: HCOO-CH2-CH2-CH3 HCOO-CH(CH3)2 CH3-COO-CH2-CH3 CH3-CH2-COO-CH3 Câu 22: Chọn B. n n 0,25 n Ag 0,125 Ag CH3CHO 2 m 0,125.44 5,5gam CH3CHO 6
  7. Câu 25: Chọn D. n n 0,002 OH NaOH n n 0,006 H HCl Sau khi trung hòa: n dư 0,006 0,002 0,004 H 0,004 H 0,01 pH 2 0,4 Câu 26: Chọn D. n 0,06 n 0,12 m 6,72 Fe2O3 Fe Fe Câu 28: Chọn A. Bảo toàn điện tích: x 2y 0,02.2 0,03.1 m muối = 35,5x 96y 0,02.64 0,03.39 5,435 x 0,03 và y 0,02 Câu 29: Chọn B. n 0,35;n 0,5 CO2 H2O n n n 0,15 Ankan H2O CO2 n Số C CO2 2,33 n Ankan Ankan gồm C2H6 và C3H8 Câu 30: Chọn B. Chỉ có Fe tan trong H2SO4 loãng. n n 0,1 H2 Fe V 2,24 lít. Câu 31: Chọn D. n 0,4;n 1,4 Hiệu suất tính theo N2. N2 H2 n khí trước phản ứng = 1,8; n khí sau phản ứng = 1,64 n phản ứng = 1,8 1,64 / 2 0,08 N2 7
  8. 0,08 H 20% 0,4 Câu 32: Chọn D. Tất cả đều phản ứng với Ba(HCO3)2: Ba HCO HNO Ba NO CO H O 2 2 3 3 2 2 2 Ba HCO Na SO BaSO NaHCO 3 2 2 4 4 3 Ba HCO Ba(OH) BaCO H O 3 2 2 3 2 Ba(HCO3 )2 NaHSO4 BaSO4 Na 2SO4 CO2 H2O Câu 33: Chọn B. m m bình tăng = 2,8 gam C2H4 n 0,1mol C2H4 n 0,15 0,1 0,05mol C2H6 Câu 34: Chọn A. Các chất làm mất màu dung dịch nước brom là: etilen, etanal, axetilen. Câu 35: Chọn A. nCO 0,15 và n 0,1 2 Ca OH 2 nCaCO 2n nCaCO 0,05 3 Ca OH 2 3 m 5gam CaCO3 Câu 36: Chọn C. n 0,2;n 0,3 CO2 H2O n n n 0,1 X H2O CO2 n CO2 Số C 2 : X là C2H5OH n X Ete là C2H5OC2H5 (0,05 mol) mEte 3,7gam Câu 37: Chọn C. Khí Z gồm NO (0,04) và H2 (0,12) 8
  9. KOH phản ứng tối đa n MgO 0,25 3 2 2 Dung dịch Y chứa Al a ,Mg (0,25), NH4 (b),K (0,03),SO4 (0,5) Bảo toàn điện tích 3a b 0,25.2 0,03 0,5.2 n muối 27a 18b 0,25.24 0,03.39 0,5.96 59,85 a 0,14 và b 0,05 n 4n NO 2n H 10n 2nO H 2 NH4 nO 0,05 n MgO 0,05 Bảo toàn Mg n Mg 0,2 Bảo toàn electron: 3n Al 2n Mg 3n NO 2n H 8n 2 NH4 n Al 0,12 %Al 22,66% Câu 38: Chọn B. Quy đổi hỗn hợp thành HCHO (a), (CHO)2 (b) và CH2 (c) mX 30a 58b 14c 10,56 n a 2b c 0,36 CO2 n a b c 0,24 H2O a 0,12;b 0,12;c 0 n Ag 4a 4b 0,96 mAg 103,68 Câu 39: Chọn C. (a) Đúng (b) Sai, supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2. (c), (d) Đúng. Câu 40: Chọn A. (a) Đúng (b) Đúng 9
  10. (c) Đúng, do tạo phenol không tan. (d) Sai, C2H5OH không phản ứng với NaOH. (e) Sai, C6H5OH thuộc dãy phenol, C6H5CH2OH thuộc dãy ancol thơm. 10