Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 37

doc 12 trang thungat 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 37

  1. BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 37 Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2là este của axit axetic (CH3COOH). Cơng thức của X là A. C2H5COOH.B. CH 3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. Câu 2. Cơng thức nào sau đây cĩ thể là cơng thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 3. Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn. B. mật mía.C. mật ong. D. đường kính. Câu 4. Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím khơng đổi màu.B. quì tím hĩa xanh. C. phenolphtalein hố xanh. D. phenolphtalein khơng đổi màu. Câu 5. Số nguyên tử hidro cĩ trong một phân tử lysin là A. 10. B. 14. C. 12. D. 8. Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo? A. Polietilen.B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. Kim loại X cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion cĩ tính oxi hĩa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 9. Trong ăn mịn hĩa học, loại phản ứng hĩa học xảy ra là A. thế. B. oxi hĩa khử C. phân hủy. D. hĩa hợp. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba. Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là A. NaCl lỗng. B. H2SO4 lỗng. C. HNO3 lỗng. D. NaOH lỗng. Câu 12. Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. nước. B. ancol etylic.C. dầu hỏa. D. Giấm ăn. Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm luơn cĩ A. Fe2O3. B. Al. C. Al2O3. D. Fe. Câu 14. Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là A. CaCO3.B. Ca(HCO 3)2. C. Na2CO3. D. BaCl2. Câu 15. Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg.
  2. Câu 16. Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2. Câu 17. Crom cĩ số oxi hĩa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 18. Chất bột X màu đen, cĩ khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phịng độc. Chất X là A. đá vơi. B. lưu huỳnh.C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 19. Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 20. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn? A. CH4. B. C2H4. C. C6H6. D. CH3COOH. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Cĩ bao nhiêu este no, đơn chức, mạch hở? A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 22. Xà phịng hĩa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là A. metyl fomat.B. triolein. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. Câu 23. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hĩa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ.D. saccarozơ và glucozơ. Câu 24. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 33,7 gam.B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam. Câu 25. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3.B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bơng, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 27. Hồ tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy cĩ 11,2 lít khí thốt ra ở đktc và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 gam. B. 91,0 gam. C. 90,0 gam. D. 71,0 gam. Câu 28. Hịa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35.B. 2,7. C. 5,4. D. 4,05. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II). A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện khơng cĩ khơng khí.
  3. Câu 30. Nhiệt phân hồn tồn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong khơng khí thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3: 5). Đun nĩng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là: A. 159,00. B. 121,168. C. 138,675.D. 228,825. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hĩa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sơi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rĩt thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng xà phịng hĩa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch. B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp. C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp khơng bị cạn, phản ứng mới thực hiện được. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là làm kết tinh muối của axit béo, đĩ là do muối của axit béo khĩ tan trong NaCl bão hịa. Câu 33. Cho các phát biểu sau (1) Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím (2) Glucozơ cịn được gọi là đường nho vì cĩ nhiều trong quả nho chín (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo (4) Phân tử amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh (5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn (6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người (8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 34. Đốt cháy hồn tồn 0,42 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,425 mol O2, tạo ra 19,26 gam H2O. Nếu cho 0,42 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,40.B. 0,24. C. 0,30. D. 0,33. Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 2,36 gam X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời thấy cĩ 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là A. 9,0. B. 10,0. C. 14,0.D. 12,0. Câu 36. Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 146,88. B. 215,73.C. 50,49. D. 65,01. Câu 37. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 25,5. B. 24,7. C. 26,2. D. 27,9. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
  4. (b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 lỗng. (c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là: A. 5.B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nĩng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY >MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dần tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và cĩ 2,688 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vơi tơi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất cĩ khối lượng m gam. Khối lượng của Z cĩ trong hỗn hợp E là A. 5,84 gam. B. 7,92 gam.C. 5,28 gam. D. 8,76 gam. Câu 40. Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun nĩng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua (khơng cĩ muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 24,66. B. 22,84. C. 26,24.D. 25,42 Hết
  5. BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 37 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT Nội dung Loại bài Mức độ Tổng tập LT BT NB TH VD VDC 1 Este - lipit 5(4) 2 2 2(1) 2 1 7(6) 2 Cacbohidrat 2 1 1 2 3 3 Amin – Amino axit – Protein 2 1 2 1 3 4 Polime 2(3) 1 1(2) 2(3) 5 Tổng hợp hữu cơ 1 2 3 3 6 Đại cương kim loại 5 1 5 1 6 7 Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhơm 4 3 4 1 2 7 8 Sắt – Crom 4 2 2 4 9 Nhận biết – Hĩa học với KT-XH-MT 1 1 1 10 Tổng hợp vơ cơ 1 1 1 1 2 11 Sự điện li 12 Phi kim 11 1 1 1 13 Đại cương hĩa hữu cơ và hidrocacbon 1 1 1 14 Ancol – andehit – axit cacboxylic Tổng 29 11 20 10 8 2 40 Điểm 7,25 2,75 5,0 2,5 2,0 0,5 10 Nhận xét: Tỉ lệ Số lượng câu hỏi Điểm Mức độ NB : TH : VD : VDC 20 : 10 : 8 : 2 5,0 : 2,5 : 2 : 0,5 Lí thuyết : Bài tập 29 : 11 7,25 : 2,75 Hĩa 12 : Hĩa 11 38 : 2 9,5 : 0,5 Vơ cơ : Hữu cơ 21 : 19 5,25: 4,75
  6. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C B B B C A B C C C C B A A C C A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B D B B A A B D D D A A B D C A B C A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H6O2là este của axit axetic (CH3COOH). Cơng thức của X là A. C2H5COOH.B. CH 3COOCH3. C. HCOOC2H5.D. HOC 2H4CHO. Đáp án B Ta cĩ: CH3COOH + CH3OH  CH3COOCH3 (C3H6O2) + H2O => X là CH3COOCH3 Câu 2. (NB) Cơng thức nào sau đây cĩ thể là cơng thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Đáp án D Chất béo (C17H35COO)3C3H5 là tristearin Câu 3. (NB) Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn.B. mật mía.C. mật ong. D. đường kính. Câu 4. (NB) Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím khơng đổi màu.B. quì tím hĩa xanh. C. phenolphtalein hố xanh. D. phenolphtalein khơng đổi màu. Đáp án B Dung dịch metylamin làm quỳ tím hĩa xanh Câu 5. (NB) Số nguyên tử hidro cĩ trong một phân tử lysin là A. 10. B. 14. C. 12. D. 8. Đáp án B Lysin H2N[CH2]4CH(NH2)COOH => cĩ 14H Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo? A. Polietilen.B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Kim loại X cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 8. (NB) Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion cĩ tính oxi hĩa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 9. (NB) Trong ăn mịn hĩa học, loại phản ứng hĩa học xảy ra là A. thế. B. oxi hĩa khử C. phân hủy. D. hĩa hợp. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba. Câu 11. (NB) Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là A. NaCl lỗng. B. H2SO4 lỗng. C. HNO3 lỗng. D. NaOH lỗng. Câu 12. (NB) Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. nước.B. ancol etylic.C. dầu hỏa. D. Giấm ăn. Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm luơn cĩ A. Fe2O3. B. Al. C. Al2O3. D. Fe. Đáp án C to PTTQ: 2nAl + 3M2On  nAl2O3 + 6M Câu 14. (NB) Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là A. CaCO3.B. Ca(HCO 3)2. C. Na2CO3.D. BaCl 2. Câu 15. (NB) Phèn chua cĩ cơng thức hĩa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là
  7. A. Al. B. Fe.C. Cr. D. Mg. Câu 16. (NB) Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Al2O3.2H2O.D. FeS 2. Câu 17. (NB) Crom cĩ số oxi hĩa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 18. (NB) Chất bột X màu đen, cĩ khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phịng độc. Chất X là A. đá vơi. B. lưu huỳnh.C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 19. (NB) Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.D. Ca(H 2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn? A. CH4. B. C2H4. C. C6H6.D. CH 3COOH. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Cĩ bao nhiêu este no, đơn chức, mạch hở? A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Câu 22. (TH) Xà phịng hĩa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hịa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là A. metyl fomat.B. triolein. C. vinyl axetat.D. etyl axetat. Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hĩa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ.D. saccarozơ và glucozơ. Đáp án C X cĩ nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt => X là saccarozo Từ X được chuyển hĩa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích => Y là glucozo Câu 24. (TH) Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,7 gam.B. 56,25 gam. C. 20 gam.D. 90 gam. Đáp án B Ta cĩ: Glucoz¬  2C2H5OH 2CO2 0,5 1 n 0,5 BTNT.C n 0,5  m .180. 56,25 gam  CO2 2 0,8 Câu 25. (TH) Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3.B. 0,2. C. 0,1.D. 0,4. Đáp án B CO2 : 0,1n Cn H2n 2 : 0,1 Dồn X về  H2O : 0,1 0,1n 0,05k NH : 0,1k N2 : 0,05k n 1  0,2n 0,1k 0,1 0,5  2n k 4  k 2 4,6 Vậy amin phải là: NH CH NH  n 0,1 n 0,2 mol 2 2 2 X 46 HCl Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bơng, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
  8. Đáp án A B sai vì tơ visco, tơ xelulozơaxetat thuộc loại tơ bán tổng hợp C sai vì Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp D sai Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 27. (TH) Hồ tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy cĩ 11,2 lít khí thốt ra ở đktc và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 gam. B. 91,0 gam.C. 90,0 gam. D. 71,0 gam. Đáp án A Ta cĩ: n 0,5  m 20 0,5.2.35,5 55,5 gam H2 Câu 28. (TH) Hịa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35.B. 2,7. C. 5,4.D. 4,05. Đáp án B n 0,15 n 0,1 m 2,7gam. H2 Al Al Câu 29. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II). A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo. B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua. D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện khơng cĩ khơng khí. Đáp án D Các phản ứng hĩa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: t 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 (sắt(III) clorua). Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + 3Ag↓. đầu tiên: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑. Sau đĩ: 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3NaCl. Fe + S t FeS (sắt(II) sunfua). Câu 30. (TH) Nhiệt phân hồn tồn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong khơng khí thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Đáp án D t Phản ứng: 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3: 5). Đun nĩng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là: A. 159,00.B. 121,168. C. 138,675.D. 228,825. Đáp án D CO :16,35 Ta cĩ: n 0,825  2 Xem như hidro hĩa X rồi đốt cháy Br2 H2O :14,925 nA 0,1125  16,35 14,925 0,825 2nX  nX 0,3  nB 0,1875 C15H31COONa : a a b c 0,9 a 0,375  C17H35COONa : b  2c 0,825  b 0,1125 C17H31COONa : c 16a 18b 18c 16,35 0,3.3 c 0,4125  y z 228,825 gam Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hĩa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sơi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rĩt thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nĩng, khuấy nhẹ.
  9. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng xà phịng hĩa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch. B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp. C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp khơng bị cạn, phản ứng mới thực hiện được. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là làm kết tinh muối của axit béo, đĩ là do muối của axit béo khĩ tan trong NaCl bão hịa. Đáp án A A sai vì phản ứng xà phịng hĩa là phản ứng một chiều Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau (1) Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím (2) Glucozơ cịn được gọi là đường nho vì cĩ nhiều trong quả nho chín (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo (4) Phân tử amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh (5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn (6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người (8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4. C. 6.D. 3. Đáp án A (1) đúng (2) đúng (3) sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo (4) đúng (5) sai vì Ở nhiệt độ thường triolein là chất lỏng (6) đúng (7) đúng (8) sai vì Tơ xenlulozo trinitrat là tơ bán tổng hợp → Số phát biểu đúng là 5 Câu 34. (VD) Đốt cháy hồn tồn 0,42 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,425 mol O 2, tạo ra 19,26 gam H2O. Nếu cho 0,42 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,40.B. 0,24 .C. 0,30. D. 0,33. Đáp án B Chú ý: Do việc nhấc các nhĩm COO trong este ra khơng ảnh hưởng gì tới bài tốn nên ta cĩ thể xem X chỉ là các hidrocacbon. n 1,425 Chay O2 BTNT .O Ta cĩ: nX 0,42   2nO 2nCO nH O  nCO 0,89mol n 1,07 2 2 2 2 H2O n n 0,18 k 1 .0,42 n 0,42k 0,24mol CO2 H2O Br2 Câu 35. (VD) Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn 2,36 gam X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời thấy cĩ 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là A. 9,0.B. 10,0. C. 14,0.D. 12,0. Đáp án D Ta cĩ: NH3 : 0,04 anken  CH : 0,12 n 0,02 mol Quidoi BTKL 2 BTNT.C m 0,12.100 12 gam N2 anken NH3 : 0,04
  10. Câu 36. (VD) Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K 2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 146,88.B. 215,73.C. 50,49. D. 65,01. Đáp án C BaO : m gam 0 K CO t a mol 23 BaCO3   K OH  a mol BaCl2 d­ a mol CO 0,3 mol  2 CO  KHCO 2 3 KCl K2CO3  0,45 mol  b mol 0,48 mol KHCO3 H2O BTNT.C a b 0,45 0,48 a 0,33 ThÝ nghiƯm 1: BTNT.K  2a b 0,3 2.0,48 b 0,6 BTNT.Ba BTNT.C cho thÝ nghiƯm 2 n n 0,33 mol m = 153.0,33 = 50,49 gam BaO BaCO3 Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na 2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH) 2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 25,5. B. 24,7.C. 26,2. D. 27,9. Đáp án A Na NaOH : 0,18 mol Ba : x mol Y Ba(OH) : x mol  CO2 :0,348 mol  BaCO H2O 2 3 Qui X vỊ  K : y mol KOH : y mol O : z mol H : 0,14 mol 2 BTE 0,18 2x y 2z 2.0,14 (1) BTKL 23.0,18 137x 39y 16z m m 171x 0,93m 0,93(23.0,18 137x 39y 16z) 171x (2) Ba(OH)2 m 0,044m 56y 0,044 KOH 7,524x 52,08y 0 (3) m 0,93m 171x 0,93 Ba(OH)2 x 0,1387 Tõ (1), (2) vµ (3) y 0,02 z 0,0987 n n 2n n 0,18 2.0,1387 0,02 0,4774 mol OH (Y) NaOH Ba(OH)2 KOH n 2 n nCO 0,4774 0,348 0,1294 mol < n 2 CO3 OH (Y) 2 Ba kÕt tđa tÝnh theo CO2 m 197.0,1294 ; 25,5 gam 3 BaCO3 Câu 38. (VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 lỗng. (c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là: A. 5.B. 2. C. 3.D. 4. Đáp án B
  11. a) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓+ NaCl => thu được 1 muối 3a a (mol) b) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O => thu được 2 muối a → 4a (mol) c) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 => thu được 1 muối d) Cu + Fe2(SO4)3 dư → CuSO4 + FeSO4 => thu được 3 muối e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O => thu được 2 muối g) Al+ 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O => thu được duy nhất 1 muối Vậy chỉ cĩ 2 thí ngiệm b, e thu được 2 muối Câu 39. (VDC) X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nĩng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và M Y >MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dần tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và cĩ 2,688 lít khí H 2 (đktc) thốt ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vơi tơi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất cĩ khối lượng m gam. Khối lượng của Z cĩ trong hỗn hợp E là A. 5,84 gam.B. 7,92 gam.C. 5,28 g am.D. 8,76 gam. Đáp án C * Ta xác định cơng thức 2 ancol trước: n 0,12 mol n 0,12.2 0,24 mol. H2 ancol m m 8,56 m 8,56 0,12.2 8,8 gam ancol H2 ancol 8,8 CH3OH : a mol Mancol 36,67 0,24 C2H5OH : b mol a b 0,24 a 0,16 Hệ 32a 46b 8,8 b 0,08 Sơ đồ: – COO –este NaOH –COONamuoi –OHancol mol 0,24 0,24 0,24  0,24 CH3COOCH3 3 este cĩ dạng CH3COOC2 H5 CH2 COOR COOR (R và R là CH3 hoặc C2H5, cĩ thể giống hoặc khác nhau) CH3COONa : c mol 2 muối là n COONa c 2d 0,24 CH COONa : d mol 2 2 CaO CH3COONa NaOH t  CH4 Na 2CO3 mol c →ccc CH COONa 2NaOH CaO CH 2Na CO 2 2 t 4 2 3 mol d → 2d d 2d m m m m m 106. c 2d 40. c 2d 2 muoi CH4 Na2CO3 NaOH m 106.0,24 40.0,24 m 15,84 – BTKL cho phản ứng thủy phân: mE mNaOH nmuối nancol 5,7m 40.0,24 m 15,84 8,8 m 3,2 gam c 2d 0,24 c 0,16 Hệ 3,2 nCH c d 0,2 d 0,04 4 16 CH3COOCH3 : x mol   x y 0,16 E gồm CH3COOC2H5 : y mol CH2 COOR COOR 0,04 mol
  12. x y 0,16 – Nếu R và R cùng là CH3 74x 88y 132.0,04 5,7.3,2 18,24 x 0,08 (thỏa mãn nY > nZ) mZ 0,04.132 5,28 gam chọn C y 0,08 x y 0,16 – Nếu R là CH3. R là C2H5 74x 88y 146.0,04 5,7.3,2 18,24 x 0,12 (loai, vì khơng thỏa mãn nY > nZ) y 0,04 x y 0,16 – Nếu R và R cùng là C2H5 74x 88y 160.0,04 5,7.3,2 18,24 x 0,16 (loại) y 0 Câu 40. (VDC) Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun nĩng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua (khơng cĩ muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 24,66.B. 22,84. C. 26,24.D. 25,42 Đáp án A Mg : a BTNT.N  n 2c 0,06 NH4 Gọi 19,6 Fe3O4 : b  BTKL  24a 232b 180c 19,6 Fe(NO3 )2 : c H 4b.2 10(2c 0,06) 0,06.4 0,76 BTE 2a b c 0,06.3 8(2c 0,06) a 0,13 Fe(OH)3 : 0,16  b 0,04  m 24,66 Mg(OH)2 : 0,13 c 0,04