Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Lý Nhân Tông

pdf 2 trang haihamc 14/07/2023 1270
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Phòng thi số Môn: Vật lý 10 MÃ ĐỀ 101 STT (thời gian làm bài 50 phút) Đề thi khảo sát gồm có 4 trang Điểm bài thi Họ và tên chữ ký giám khảo Số phách Số phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: . (Do HĐ chấm ghi) (Do HĐ chấm ghi) Giám khảo 2: Trư sinh: Ngày H ọ I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): ờ tên: và Câu 1. Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường. ng: 2 Lấy g = 10 m/s . Khi chọn mốc thế năng là mặt đường. Thế năng của tảng đá tại các vị trí M là LÝNHÂNTHPT TÔNG BÀI .L A. 15 kJ. B. 150 kJ. C. 1500 kJ. D. 15000 kJ. KH Câu 2. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ 2 sâu 15m trong thời gian 0,5 phút là: (Lấy g = 10m/s ) Ả CH SÁT O A. 15W B. 150W C. 50W D. 60kW Câu 3. Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Không đổi khi vật chuyển động tròn đều. Ấ T LƯT B. Không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. Ợ C. Không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không.0 NG . D. Không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi. GI Ữ S A ố Câu 4. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ ớ p: p: . . báo danh báo H A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 8 lần. D. tăng lên 8 lần. Ọ C Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người K Ỳ : hay thiết bị sinh công gọi là: II , NĂM H NĂM A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công suất. D. Công cản. Câu 6. Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là Ọ H C ọ 2022 A. B. C. D. chtên, – 2023 Câu 7. Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay khi tổng momen của lực tác dụng bằng 0. Điều này ữ chỉ đúng khi mỗi momen lực tác dụng được tính đối với c ký V ,MÔN A. trọng tâm của vật rắn. B. trọng tâm hình học của vật rắn. ủ ath giám C. cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa lực D. điểm đặt của lực tác dụng. Ậ Câu 8. Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 36km/h. Dưới tác LÝT ị dụng của F = 40N, có hướng hợp với phương chuyển động một góc = 600. Công mà vật thực hiện được trong thời gian 1 phút là: 10 A. 24kJ B. 12kJ C. 24kJ D. 24 3 kJ
  2. Câu 9. Khi nói về lực và công của lực, đáp án nào sau đây là đúng? Câu 21. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: A. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. 1 11 1 A. W mvmgh2 B. W m v m2 gh C. W mvmgh2 D. W mvmgh2 B. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. 2 22 2 C. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 22. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 5,5 m, ném lên một vật với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 500 g, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? D. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. A. 28 J. B. 4 J. C. 31,5 J. D. 27,5 J. Câu 10. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: Câu 23. Hiệu suất được xác định bằng biểu thức nào sau đây? P PP 1 tp Pci tpci Pci A. Wt mg . B. Wt mg . C. Wt m gz . D. Wt m g z A. H .100% B. H .100% C. H .100% D. H .100% . 2 Pci Ptp Ptp PPtpci Câu 11. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 60 m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại Câu 24. Một người nâng một tấm gỗ dài 1,5 m, nặng 30 kg và giữ cho nó hợp mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là với mặt đất nằm ngang một góc 60°. Biết trọng tâm của tấm gỗ cách đầu mà người đó nâng 120 cm, lực nâng vuông góc với tấm gỗ. Tính lực nâng của người A. 15m. B. 20m. C. 10m. D. 30m. đó. Câu 12. Cơ năng là một đại lượng: A. 300 N B. 51,96 N C. 240 N D. 30 N A. Luôn luôn dương hoặc bằng không. B. Luôn luôn khác không. C. Luôn luôn dương. D. Có thể dương, âm hoặc bằng không. II. TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 13. Đơn vị nào sau đây không phải của công suất? A. W. B. J/s. C. HP. D. kg.m/s. Bài 1. Một cần cẩu nâng đều một thùng hàng có khối lượng 2 tấn lên cao 3 m trong 2 phút, cho g = 10 m/s2. Tính công và công suất của động cơ cần cẩu. Câu 14. Để đưa một vật có khối lượng 250 kg lên độ cao 10 m người ta dùng một hệ thống gồm một ròng rọc cố định, một ròng rọc động. Lúc này lực kéo dây để nâng vật lên là F = 1500 N. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của hệ Bài 2. Một hòn bi có khối lượng 20 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4 m/s từ độ cao 1,6 m so với mặt thống là: đất. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy g =10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. a. Tính cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 86,7%. B. 80%. C. 83,3%. D. 88,3%. Câu 15. Khi một chiếc xe chạy lên và xuống dốc, lực nào sau đây có thể khi thì tạo ra công phát động khi thì tạo ra b. Tìm độ cao cực đại đạt được của hòn bi. công cản? c. Nếu có lực cản 0,5 N tác dụng thì quãng đường hòn bi đi được để đến vị trí độ cao cực đại kể từ lúc ném là bao A. Lực phanh xe. B. Lực kéo của động cơ. nhiêu? C. Thành phần pháp tuyến của trọng lực. D. Thành phần tiếp tuyến của trọng lực. BÀI LÀM Câu 16. Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời I. PHẦN TRẮC NGHIỆM gian 2 s Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A. 250 W. B. 25 W. C. 2,5 kW. D. 2,5 W. Chọn Câu 17. Kilôoátgiờ (kWh ) là đơn vị của II. PHẦN TỰ LUẬN A. Động lượng. B. Công. C. Công suất. D. Hiệu suất. Câu 18. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì có động năng .Nếu vật chuyển động với vận tốc thì động năng của vật là . Nếu vật chuyển động với vận tốc thì động năng của vật là bao nhiêu? A. 26 J. B. 625 J. C. 226 J. D. 676 J. Câu 19. Đơn vị của moment lực là A. N.m. B. m. C. N/m. D. N. Câu 20. Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000 N. B. 104 N. C. 360 N. D. 2778 N.