Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 485 - Trường THPT Yên Dũng số 3

doc 4 trang thungat 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 485 - Trường THPT Yên Dũng số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_11_ma_de_485_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 485 - Trường THPT Yên Dũng số 3

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 Tên môn: Sinh 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 485 (16 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5điểm) Câu 1: 7. Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào? A. Khi cây ở ngoài sáng. B. Khi cây ở trong tối. C. Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi. D. Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước. Câu 2: 11. Cây hấp thụ Nitơ chủ yếu ở dạng nào? 2+ - + - - + 2+ + A. N , NO 3 B. NH 4, NO 3 C. NH4 , NO 3 D. N , NH3 Câu 3: 13. Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là A. N, Mg, Fe. B. N, K, Mn C. S, P, K. D. P, K, Fe E. P, K, Mn. Câu 4: 16. Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 5: 15. Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ: A. Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá. B. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá. C. Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại. D. Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí. Câu 6: 8. Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp? A. Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH. B. Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng ở lá C. Làm tăng hàm lượng đường. D. Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở. Câu 7: 5. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước). B. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). C. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. D. Lực liên kết giữa các phân tử nước. Câu 8: 1. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế: A. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất C. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất D. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất Câu 9: 12. Các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được là: – A. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3 ). + B. Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4 C. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật) D. Nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất), cây hấp thụ + – được là nitơ khoáng (NH4 và NO3 ). Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. Câu 10: 3. Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1 %. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách A. hấp thụ chủ động. B. hấp thụ thụ động. C. thẩm thấu. D. khuếch tán. Câu 11: 2. Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng Câu 12: 9. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. Câu 13: 4. Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu: A. Amit và hooc môn B. Axitamin và vitamin D. Xitôkinin và ancaloit C. Nước và các ion khoáng Câu 14: 14. Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng? A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước). B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước). Câu 15: 10. Dấu hiệu điển hình của cây khi thiếu nguyên tố Mg: A. Lá cây bị rụng B. Lá cây bị biến dạng, xoăn lại C. Lá chuyển từ màu xanh sang màu vàng D. Lâ xuất hiện các đốm vàng, da cam, đỏ Câu 16: 6. Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở? A. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng. B. Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày C. Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng. D. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày. PHẤN II: TỰ LUẬN (5 điểm) ĐỀ 1 ( ĐỀ LẺ): Câu 1. Trình bày vai trò của nguyên tố Nitơ, các dạng Nitơ có trong đất? Phân tích vai trò quá trình cố dịnh Nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ của thực vật? (2đ) Câu 2. Trình bày vai trò của quá trình quang hợp? Vì sao nói Quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất? (2đ) Câu 3: Giải thích tại sao lá Cây thường có màu xanh? ( 1đ) ĐỀ 2 ( ĐỀ CHẴN): Câu 1. Trình bày vai trò của nguyên tố Nitơ, các dạng Nitơ có trong đất? Giải thích tại sao phải bón phân hợp lí cho cây trồng? (2đ) Câu 2. Trình bày khái niệm và viết phương trình tổng quát của quá trình Quang hợp? Vì sao nói Lá là cơ quan Quang hợp chủ yếu của thực vật? (2đ) Câu 3: Giải thích tại sao lá Cây thường có màu xanh? ( 1đ) HẾT Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. BÀI LÀM: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN PHẤN II: TỰ LUẬN ĐỀ Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 485