Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12

doc 2 trang thungat 4280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 12

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 12C4 Họ và tên: Lớp I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Trong Access, để tạo một CSDL mới, thao tác thực Câu 11: Các chức năng chính của Access hiện lệnh nào sau đây là đúng: a. Lập bảng a. Create Table in Design View. b. Lưu trữ dữ liệu b. File/New/Blank Database c. Tính tốn và khai thác dữ liệu c. File/Open/ d. Cả 3 câu trên d. Create Table by using wizard Câu 12: Tập tin trong Access được gọi là: Câu 2: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo bảng a. Bảng mới (tự thiết kế), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là b. Tập tin truy cập dữ liệu (CSDL) đúng: c. Hệ quản trị CSDL a. Table/Create Table in Design View. d. Form b. File/New/Blank Database Câu 13: Thành phần cở sở của Access là gì? c. Table/Create Table Entering data. a. Table d. Table/Create Table by using wizard b. Record Câu 3:Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một c. Field Bảng đã cĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: d. Field name a. Create Table in Design View Câu 14: Khi khai báo một trường kiểu Text, khả năng lưu b. Nháy đúp trữ tối đa của trường đĩ là: c. Create Table by entering data a. 50 kí tự d. File/New/Blank Database b. 255 kí tự Câu 4: Để lưu cấu trúc bảng đã được thiết kế, thao tác c. 127 kí tự thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: d. 1024 kí tự a. File/Save/ Câu 15: Bảng đang ở chế độ trang dữ liệu, muốn sắp xếp b. File/New/Blank Database các bản ghi theo thứ tự tăng dần của trường được chọn, ta c. File/Open/ thực hiện: d. Create Table by using wizard Câu 5: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn a. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác nào sau đây là đúng: b. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ a. Insert/ New Record b. Insert c. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ c. Insert/Rows d. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh cơng cụ d. Insert/Columns Câu 16: Giả sử Email cĩ giá trị là: 1234@yahoo.com. Cho Câu 6: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn biết email cĩ kiểu dữ liệu gì xĩa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là a. Number đúng: b. AutoNumber a. Insert/ New Record c. Text b. Edit/Delete Rows d. Currency c. Ấn phím Delete trên bàn phím Câu 17: Trong Access, nút lệnh này cĩ ý nghĩa d. Khơng xĩa được. gì? Câu 7:Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu a. Khởi động Access mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là b. Cài mật khẩu cho tập tin CSDL đúng: c. Mở tập tin CSDL a. Form/ Create Form by using wizard/ /Next Câu 18: Trong Access, muốn tạo kiên kết giữa các bảng, b. Record/Filter/Filter By Form ta thực hiện: . > Relationship c. Form/Create Form in Design View a. Format d. Form/Create Table Entering data. b. Insert Câu 8: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để c. Tools thực hiện cơng việc chủ yếu nào? d. Edit a. Lập báo cáo Câu 19: Liên kết giữa các bảng để: b. Xem, nhập và sửa dữ liệu a. Tránh dư thừa dữ liệu c. Truy vấn dữ liệu b. Đảm bảo tính nhất quán d. Tìm kiếm thơng tin c. Cĩ thể tổng hợp thơng tin từ nhiều bảng Câu 9: Phần mềm Microsoft Access (gọi tắt là Access) là: d. Cả a,b,c a. Hệ soạn thảo văn bản Câu 20: Khi nào cĩ thể nhập dữ liệu vào bảng? b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu a. Ngay sau khi CSDL được tạo ra; c. Bảng tính điện tử b. Bất cứ khi nào cĩ dữ liệu; d. Cơ sở dữ liệu c. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu; Câu 10: Cĩ mấy chế độ làm việc với các đối tượng trong d. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL Access? Câu 21: Để chỉ định khố chính cho một bảng, sau khi a. 2 chế độ chọn trường ta thưc hiện b. 3 chế độ a. Edit/ Primary key c. 4 chế độ b. Table/ Edit key d. 5 chế độ c. Veiw/Primary key d. Tất cả đều sai
  2. Câu 22: Hệ quản trị CSDL là: a. Record/Fillter/Fillter By Form a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL b. Record/Sort/Sort Ascending b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng c. Insert/Colum trong CSDL d. Record/Fillter By Selection c. Phần mềm tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL Câu 33: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL Câu 23: Chọn kiểu dữ liệu khai báo cho trường điểm: Tĩa, Lý, Hĩa cho phù hợp: a. Người QTCSDL a. Number b. Currency b. Cả ba người c. Yes/No d. Autonumber c. Người lập trình ứng dụng Câu 24. Trong Access cĩ mấy đối tượng chính d. Người dùng cuối. a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 34:Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một Câu 25. Trong Access, ta cĩ thể sử dụng biểu mẫu để: trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc a. Sửa cấu trúc bảng chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ b. Lập báo cáo liệu cho nhanh. c. Tính tốn cho các trường a. Number b. Text d. Nhập dữ liệu c. Auto Number d. Yes/No Câu 26: Để thêm bản ghi mới vào bảng Câu 35: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn a. Insert xĩa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là b. Insert/Rows đúng c. Insert/Columns a. Create Table by using wizard d. Insert/ New record b. Insert/Rows Câu 27: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL c. File/New/Blank Database a. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn d. Edit/Delete Rows b. Tính khơng dư thừa, tính nhất quán Câu 36: Người nào cĩ vai trị quan trọng trong vấn đề c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy bảo mật thơng tin tính. d. Cả a, b,c a. Nguời quản trị CSDL Câu 28: Câu nào sai trong các câu dưới đây b. Người dùng cuối a. Cĩ thể tự thiết kế biểu mẫu bằng cách nháy đúp c. Người lập trình vào Create form in design view d. Cả ba người b. Khơng thể sửa đổi biểu mẫu sau khi tạo biểu mẫu Câu 37: Người nào cĩ vai trị trực tiếp trong vấn đề sử bằng thuật sĩ dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác c. Nhấn Shift kết hợp với click chuột chọn đối tượng thơng tin. để chọn nhiều đối tượng trong biểu mẫu a. Người dùng cuối d. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là c. Người QTCSDL cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn. b. Người lập trình Câu 29: Phần đuơi của tên tập tin trong Access là d. Cả ba người. a.DOC b. MDB Câu 38:Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta khơng chỉ định c. XLS d. TEXT khĩa thì Câu 30: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ a Access khơng cho phép lưu bảng CSDL cĩ thể thực hiện được b.Access khơng cho phép nhập dữ liệu a. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính c.Dữ liệu của bảng cĩ thể cĩ hai hàng giống hệt b. Hệ QTCSDL nhau c. CSDL d. Access đưa ra lựa chọn là cĩ thể tự động tạo d. Máy tính trường khĩa cho chính bảng Câu 31: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, Câu 39: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đĩ, thao cĩ tính chất gì ? tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng a.Cĩ thể cĩ kích thước khác nhau nhưng cấu trúc a. Record/Fillter/Fillter By Form giống nhau b. Record/Fillter By Selection b.Kích thước giống nhau nhưng cĩ thể cĩ cấu trúc c. Edit/Find/ khác nhau d. Insert/Colum c.Kích thước và cấu trúc giống nhau Câu 32: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, d.Cĩ thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc muốn lọc những bản ghi theo ơ dữ liệu đang chọn, thao tác Câu 40: Thành phần cơ sở của Access là gì? thực hiện lệnh nào sau đây là đúng a.Table b.Record c.Field d.Field name Phần trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn Hết