Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 896 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 896 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_896_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 896 (Có đáp án)

  1. TRUNG TÂM ĐÀO TÀO HELA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: Vật Lí 12– Cơ bản Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: Sóng từ nguồn O có phương trình: u O = 3cos(2πt + π/4) cm, lan truyền với tốc độ 60 cm/s. Điểm M trong cùng môi trường cách nguồn O một đoạn 15 cm có phương trình sóng là A. uM = 3cos(2πt + 3π/4) cm. B. uM = 3cos(2πt – π/2) cm. C. uM = 3cos(2πt + π/2) cm. D. uM = 3cos(2πt – π/4) cm. Câu 2: Một vật dđđh theo phương trình x =cos (2t - ) ( cm, s ) . Vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. 8cm/s. B. 2cm/s. C. 1cm/s . D. 4cm/s. Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(5 t + ) cm. Thời gian để vật đi được quãng đường s = 10 cm kể từ lúc t = 0 là 1 7 4 1 A. t (s). B. t (s). C. t (s). D. t (s). 2 30 15 4 Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t + /2) cm. Khối lượng của quả nặng bằng 100 g. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng /60 (s) thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Độ cứng của lò xo là A. 160 N/m. B. 90 N/m. C. 120 N/m. D. 100 N/m. Câu 5: Hai nguồn phát sóng điểm M, N cách nhau 8 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số là 20Hz cùng biên độ là 5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4m/s. Số các điểm có biên độ 5mm trên đường nối hai nguồn là A. 16 B. 18 C. 20 D. 8 Câu 6: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà có độ lớn A. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân bằng. B. không đổi, hướng về vị trí cân bằng. C. và hướng không đổi. D. tỉ lệ bình phương biên độ. Câu 7: Tiếng nhạc trong phòng có mức cường độ âm 65 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10 12 W/m2. Cường độ âm của tiếng nhạc trong phòng xấp xỉ bằng A. 3,16.10+18 W/m2. B. 3,16.10 6 W/m2. C. 3,16.10+6 W/m2. D. 3,16.10 19 W/m2. Câu 8: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s. B. 80cm/s. C. 120cm/s. D. 20cm/s. Câu 9: Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50cm là 3 2 A. . rad B. . rad C. . rD.ad . rad 2 2 3 3 Câu 10: Con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với biên độ A . Li độ của vật khi động năng bằng ba lần thế năng A. x = A/2 . B. x = A/2. C. x = A/4. D. x = A. Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là W 2 W 2 2 2 A. Wđ = sin ωt. B. Wđ = sin t. C. Wđ = Wcos ωt. D. Wđ = Wsin ωt. 2 4 Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, nhận xét nào không đúng? A. Chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng khi sóng dừng có hai đầu cố định. B. Đầu tự do luôn là bụng sóng. C. Đầu cố định luôn là nút sóng. D. Chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng khi sóng dừng có một đầu tự do, một đầu cố định. Trang 1/3 - Mã đề thi 896
  2. Câu 13: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad. A. 4,285m. B. 47,6cm. C. 23,3cm. D. 11,6cm. Câu 14: Chu kì dđđh con lắc đơn không phụ thuộc vào A. vĩ độ địa lí. B. khối lượng quả nặng . C. chiều dài dây treo . D. gia tốc trọng trường . Câu 15: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là A. 2,8s. B. 3s. C. 2,45s. D. 2,7s. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có ly độ x tính theo công thức nào sau đây? A. v =  2 x2 A2 B. v = x 2 A2 /  2 C. v =  A2 x2 D. v =  A2 x2 Câu 17: Một sóng âm lan truyyền trong không khí với vận tốc 350m/s, có bước sóng 70cm.Tần số sóng là A. 1000Hz. B. 5000Hz. C. 500Hz. D. 50Hz. Câu 18: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào A. tần số và biên độ . B. biên độ . C. tần số. D. cường độ âm. Câu 19: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì A. bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây. B. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây . C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. chiều dài dây luôn đúng bằng một phần tư bước sóng. Câu 20: Một vật dao động điều hòa x = A cos(t + ). Khi pha dao động của vật là / 6 thì vận tốc của vật là - 50cm/s. Khi pha dao động của vật là / 3 thì vận tốc của vật là A. v = -100 cm/s B. v = - 50 3 cm/s. C. v = - 50 2 cm/s. D. v = -50 cm/s. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 4 cm thì vận tốc của nó là 3 m/s. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz. B. 25 Hz. C. 50 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về âm. A. Âm không truyền được trong chân không. B. Âm nghe được có chu kỳ từ 50 s đến 62,5 ms. C. Trong không khí âm truyền đi dưới dạng sóng dọc. D. Hai âm có tần số bằng nhau thì nghe to như nhau. Câu 23: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. C. Tốc độ của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. Câu 24: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào. A. tính đàn hồi,mật độ,nhiệt độ của môi trường B. tính dẻo,mật độ,nhiệt độ của môi trường C. nhiệt độ,mật độ của môi trường D. tính đàn hồi, nhiệt độ của môi trường Câu 25: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng . B. hai bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng . Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại. B. Dao động tắt dần chậm có thể coi gần đúng là dạng sin với chu kỳ không đổi và biên độ giảm dần cho đến bằng 0. C. Biên độ và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian. Trang 2/3 - Mã đề thi 896
  3. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(t ) , vận tốc của vật tại thời điểm t có dạng: A. v Acos(t ) B. v Asin(t ) C. v Asin(t ) D. v  2Asin(t ) Câu 28: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì động năng tăng còn thế năng giảm. B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng tăng còn động năng giảm. C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất và bằng cơ năng. D. Khi động năng của vật tăng thì cơ năng của vật cũng tăng và ngược lại. Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,6m/s. B. 0,8m/s. C. 1,2m/s. D. 0,6m/s. Câu 30: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. mức cường độ âm C. độ to của âm. D. độ cao của âm. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 896