Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 135 - Trường THPT Chơn Thành
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 135 - Trường THPT Chơn Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_12_ma_de_135_truong_thpt.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 12 - Mã đề 135 - Trường THPT Chơn Thành
- Trường THPT Chơn Thành ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 Tổ Tin hoc Môn: Tin Học 12 MÃ ĐỀ: 135 Họ tên: lớp: 12A Phiếu đán án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Nội dung đề (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “Một CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một . nào đó, được lưu trữ trên các để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.” A. Tổ chức/Thiết bị nhớ. B. Công ty/Máy tính C. Cá nhân /Thiết bị nhớ D. Tổ chức/Máy tính Câu 2: Các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử là: A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) C. Gọn, thời sự, nhanh chóng D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. Câu 3: Cơ sở dữ liệu là? A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ. Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Trang 1/4 - Mã đề thi 135
- Câu 5: Một số chức năng của hệ QTCSDL được hỗ trợ bởi A. Người lập trình B. Người quản trị C. Hệ điều hành D. Phần cứng Câu 6: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây? A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí. B. Xác định chủ thề cần quản lí. C. Xác định cấu trúc hồ sơ. D. Thu thập, tập hợp và xử lí thông tin. Câu 7: Sau khi thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong hồ sơ tương ứng. B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi. C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới. D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trong tệp vì người ta đã lấy thông tin ra Câu 8: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là A. Pascal B. Visua C. SQL D. C++ Câu 9: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL? A. Bán hàng B. Bán vé máy bay C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng Câu 10: Ai là người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên A. Người quản trị CSDL B. Không có ai C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được A. Cấu trúc hồ sơ B. Chủ thể quản lí C. Tổ chức quản lí D. Người quản lí Câu 12: Để truy cập và khai thác CSDL: A. Mọi người dùng đều có quyền như nhau B. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền khác nhau C. Người dùng được phân ra từng nhóm, mỗi nhóm có quyền giống nhau D. Người dùng không có quyền truy cập CSDL. Câu 13: Ai là người cấp quyền truy cập CSDL A. Không có ai B. Người quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng Câu 14: Ai là người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cần khai thác thông tin từ CSDL A. Người quản trị CSDL B. Người dùng C. Không có ai D. Người lập trình ứng dung Câu 15: Hệ QTCSDL có mấy thành phần chính A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 16: Trong giờ học môn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai nhóm sẽ như thế nào? A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12 B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau. C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm D. Tất cả đều sai. Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ cần lưu trữ những thông tin gì về chủ thể quản lí?” sẽ giúp chúng ta xác định được A. Người quản lí B. Cấu trúc hồ sơ C. Tổ chức quản lí D. Chủ thể quản lí Trang 2/4 - Mã đề thi 135
- Câu 18: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL A. Phát hiện truy cập không được phép B. Điều khiển các truy cập đồng thời C. Ngăn chặn truy cập không được phép D. Phát hiện virus Câu 19: Để lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu cần có: A. Cơ sở dữ liệu B. Hệ quản trị cở sở dữ liệu C. Thiết bị vật lý và các chương trình ứng dụng D. Tất cả các phương án trên. Câu 20: Để xây dựng CSDL cần trải qua mấy bước A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng cách xây dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng: “Một giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có vai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó. A. Người quản trị CSDL. B. Thầy hiệu trưởng C. Người lập trình ứng dụng. D. Giáo viên chủ nhiệm Câu 22: Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDL A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng B. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống C. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí D. Xác định các dữ liệu cần lưu trữ Câu 23: Ai là người điều hành hệ QTCSDL A. Không có ai B. Người dùng C. Người quản trị CSDL D. Người lập trình ứng dung Câu 24: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là? A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin D. Cả b và c đều đúng Câu 25: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là? A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu khai thác thông tin D. Cả b và c đều đúng Câu 26: Đâu không phải là chức năng của hệ QTCSDL? A. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu B. Cung cấp môi trường khai thác dữ liệu C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL D. Cung cấp thông tin cho CSDL Câu 27: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh tham. Để thuận tiện cho công tác quản lí chung bộ GD – ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thông tin đăng kí dự thi của thí sinh. Theo em thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi môn Toán cao nhất một cách nhanh nhất. A. Không thể xác định được B. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10 C. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi môn Toán D. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi môn Toán Câu 28: Hệ QTCSDL phải cung cấp cho người dùng một môi trường: A. khai báo biến B. khai báo hằng C. khai báo thông tin. D. khai báo kiểu dữ liệu Trang 3/4 - Mã đề thi 135
- Câu 29: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là: A. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính B. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 30: Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là: A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tính B. Đều lưu ở bộ nhớ ngoài của máy tính C. Cùng là những phần mềm ứng dụng. D. Tất cả đều đúng. Câu 31: Để khai báo cấu trúc dữ liệu hệ QTCSDL cung cấp: A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu D. Ngôn ngữ máy Câu 32: Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đoàn viên cô giáo ghi là “Không”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào Đoàn TNCS HCM. Theo em cô giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn Cúc từ không là đoàn viên trở thành là đoàn viên. A. Thêm thông tin vào hồ sơ của bạn Cúc B. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn Cúc C. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mới D. Tất cả đều sai. Câu 33: Đâu không phải chức năng của hệ QTCSDL A. Quản lí các mô tả dữ liệu B. Khôi phục CSDL C. Quản lí người dùng D. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu Câu 34: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp? A. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các bạn học sinh nữ trong lớp. B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất. C. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất. D. Cả câu A và B đều đúng. Câu 35: Giao diện cho người dùng mô tả yêu cầu của mình thường là: (chọn phương án chính xác nhất) A. Biểu mẫu B. Bảng C. Bảng chọn D. Nút lệnh Câu 36: Với các hệ QTCSDL hiện nay, người dùng có thể tạo lập CSDL thông qua: (chọn phương án chính xác nhất) A. Cửa sổ B. Bảng chọn C. Giao diện đồ họa D. Hệ thống lệnh Câu 37: Khai thác hồ sơ là: A. Xác định chủ thể, xác định cấu trúc, thu thập và xử lí thông tin B. Thêm, sửa, xóa hồ sơ C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và lập báo cáo D. Tạo lập và cập nhật hồ sơ. Câu 38: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL gọi là: A. Không có ai B. Người lập trình ứng dung C. Người dùng D. Người quản trị CSDL Câu 39: Các hệ QTCSDL phát triển theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất) A. Đáp ứng với sự phát triển của xã hội B. Đáp ứng chức năng ngày càng cao của máy tính C. Đáp ứng lượng thông tin ngày càng nhiều D. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người dùng Câu 40: Ai là người duy trì các hoạt động của hệ thống. A. Không có ai B. Người quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dung D. Người dùng HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 135