Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 154 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 154 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 154 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn
- SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : VẬT LÍ 10 MÃ ĐỀ 154 Đề này gồm 3 trang (Thời gian làm bài 50 phút ,không kể thời gian giao đề ) C©u 1 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên từ một điểm M, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình di chuyển từ M đến N : A. Thế năng không đổi . B. Thế năng giảm . C. Thế năng có lúc giảm .lúc tăng. D. Thế năng tăng . C©u 2 : Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 131 m/s B. 232 m/s C. 123 m/s D. 332 m/s C©u 3 : Công là đại lượng: A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không C. Véc tơ có thể âm hoặc dương D. Vô hướng có thể âm hoặc dương C©u 4 : Chọn câu trả lời sai ? Công suất có đơn vị là: A. Kilôoát giờ (kwh) B. Mã lực. C. Kilôoát (kw) D. Oát (w) C©u 5 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng nào sau: A. Nhiệt độ và áp suất. B. áp suất, thể tích và nhiệt độ. C. Nhiệt độ và thể tích. D. Thể tích và áp suất. C©u 6 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ : A. tăng 9 lần. B. giảm 9 lần C. giảm 3 lần D. tăng 3 lần. C©u 7 : Chọn câu trả lời đúng : Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là : A. Lực kéo. B. Lực ma sát. C. Trọng lực. D. Lực phát động. C©u 8 : Một vật có khối lượng m= 2kg được kéo lên từ mặt đất đến độ cao 200m(g = 10m/s 2 ). Công của trọng lực trong quá trình vật di chuyển là bao nhiêu? A. - 40000 J B. - 4000 J C. 4000 J D. 40000 J C©u 9 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ? A. W = mv2/2 + mgz/2. B. W = mv2/2 + mgz. C. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. D. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. C©u 10 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. KJ C. N.m D. N.s. C©u 11 : Đơn vị của động lượng là A. Kg.m.s B. N/s C. Kg.s/m D. N.s C©u 12 : Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là p1V1 p2V2 pT pV A. pV T. B. C. const D. const T1 T2 V T C©u 13 : Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v1 ,v 2. Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ? A. p 2mv1 B. p m v1 v2 C. p 2mv2 D. p mv1 mv2 C©u 14 : Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là p1 p2 p1 V1 A. B. p ~ V C. D. p1V1 p2V2 V1 V2 p2 V2 C©u 15 : Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ? p1 p2 p A. p ~ T B. C. const D. p ~ t T1 T2 T MÃ ĐỀ 154 1
- C©u 16 : Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s. B. 100 m/s C. 0,32 m/s D. 10 km/h. C©u 17 : Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu? A. 27,7 lít B. 28 lít C. 25 lít D. 2,5 lít C©u 18 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. D. Lực tương tác phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy C©u 19 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ? A. Áp suất B. Nhiệt độ C. Khối lượng D. Thể tích C©u 20 : Dùng lực có độ lớn 10N kéo vật A chuyển động thẳng đều với vận tốc 2m/s trong một phút .Công của lực là : A. 20J B. 12000J C. 1200J D. 120J C©u 21 : Một vật khối lương 2kg đang ở độ cao 2m so với mốc thế năng .Tính thế năng của vật ?( g=10m/s2 ) A. 50 J B. 30 J C. 40 J D. 20 J C©u 22 : Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì A. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. B. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra. C. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. D. không khí trong bóng lạnh dần nên co lại. C©u 23 : Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 7J B. 8J C. 6J D. 9J C©u 24 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống từ một điểm M, vật xuống tới điểm N . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. Cơ năng cực đại tại N. B. Thế năng tăng. C. Động năng giảm. D. Cơ năng không đổi. C©u 25 : Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. thẳng đều. B. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi. C. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát. D. chuyển động tròn đều. C©u 26 : Bình kín thể tích không đổi, nhiệt độ tăng từ 200K lên đến 400K áp suất tăng bao nhiêu lần A. 4 lần B. Không đổi C. 2 lần D. 1,4 lần C©u 27 : Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ? A. Đường thẳng vuông góc với trục OV. B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. D. Đường hypebol. C©u 28 : Véctơ động lượng là véctơ : A. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. B. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. C. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ. D. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. C©u 29 : Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì: Công A có thể A. B. Công A = 0. C. Công A 0. dương , âm. C©u 30 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 4 lần B. 2,5 lần C. 1,5 lần D. 2 lần C©u 31 : Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị dãn 1 đoạn l ( l >0). Thế năng đàn hồi của lò xo là: 1 1 1 1 A. k( l) B. k( l) C. k( l) 2 D. k( l) 2 2 2 2 2 MÃ ĐỀ 154 2
- C©u 32 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi : A. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. B. W = mv2/2 + k∆l/2. C. W = mv2/2 + mgz. D. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. C©u 33 : Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: A. Wt + Wđ = const B. A = W2 – W1 = W mv2 kx2 mv2 C. mgz const D. const 2 2 2 C©u 34 : Thế năng trọng trường phụ thuộc vào : A. Độ cao của vật so với mốc thế năng B. Vận tốc của vật C. Độ cao của vật D. Lực tác dụng vào vật C©u 35 : Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí, chất lỏng và chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí và chất lỏng D. Chất khí C©u 36 : Dãn một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. C. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. D. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. C©u 37 : Từ độ cao 10 m, người ta ném một vật khối lượng 100 g với vận tốc 5 m/s (bỏ qua lực cản) . Cơ năng của vật khi chạm đất là : A. 11,25 J. B. 10 J. C. 12,5 J D. 16,25 J. C©u 38 : Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định khi nhiệt độ được giữ cố định gọi là quá trình A. Đẳng áp B. Quá trình bất kì C. Đẳng nhiệt D. Đẳng tích C©u 39 : Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Véc tơ, luôn dương. C. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. D. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C©u 40 : Vật có khối lương 2kg chuyển động với vận tốc 4m/s có động lượng bằng : A. 8 Kg.m/s B. 16 Kg.m/s C. 8 N/s D. 16 J *HẾT* MÃ ĐỀ 154 3