Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 215 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 1670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 215 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_d.doc
  • docBANG DAP AN 2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 215 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : VẬT LÍ 10 MÃ ĐỀ 215 Đề này gồm 3 trang (Thời gian làm bài 50 phút ,không kể thời gian giao đề ) C©u 1 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ A. không đổi. B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần C©u 2 : Công thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? T1 V2 V1 V2 V1 V 2 A. B. V  t C. D. T2 V1 T2 T1 T1 T2 C©u 3 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ? A. W = mv2/2 + k∆l/2. B. W = mv2/2 + mgz C. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. D. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. C©u 4 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng : A. Kg.m/s B. Kg.s/m C. Kg.m.s D. N/s C©u 5 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử chất khí ? A. Giữa các phân tử có khoảng cách. B. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật D. Một nửa đứng yên, một nửa chuyển động. càng cao. C©u 6 : Một lượng khí ở nhiệt độ 20 0C, thể tích 800 cm3, áp suất 2atm. Nếu áp suất giảm 1atm thì thể tích khối khí là bao nhiêu? Biết nhiệt độ không đổi. A. 1200 cm3 B. 400cm3 C. 800cm3 D. 1600cm3 C©u 7 : Một ôtô con 1300kg chuyển động trên đường với vận tốc không đổi 54km/h. Động năng của xe là: A. 292 500J B. 146 250J C. 1895400J D. 70 200J C©u 8 : Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn D. chỉ có lực hút. hơn lực hút. C©u 9 : Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc .v Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu thức: A. p mv B. p mv C. p mv 2 D. p mv C©u 10 : Ngoài đơn vị Oắt ( W) , ở nước anh còn dùng đơn vị mã lực (HP) làm đơn vị của công suất . Phép đổi nào sau đây là đúng? A. 1HP=746W B. 1HP=736W C. 1HP=674W D. 1HP=673W C©u 11 : Cơ năng không bảo toàn khi vật chịu tác dụng của Trọng lực và lực A. B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Trọng lực đàn hồi C©u 12 : Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 131 m/s B. 332 m/s C. 123 m/s D. 232 m/s C©u 13 : Chọn câu SAI. Khi một vật chuyển động tròn đều thì A. Động lượng của vật không đổi B. Vận tốc góc không đổi C. Động năng của vật không đổi D. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn không đổi C©u 14 : Một hòn bi có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Trong hệ quy chiếu Mặt Đất giá trị cơ năng của hòn bi lúc ném là: A. 2,800 J B. 7200 J C. 5,600 J D. 5600 J C©u 15 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm khi treo vật có m = 0,1kg, có chiều dài 21cm, g = 10m/s 2. Tính công cần thiết để lò xo dãn từ 25cm đến 28cm là bao nhiêu? A. 0,195 J B. -0,195J C. 0,390 J D. -0,39 J MÃ ĐỀ 215 1
  2. C©u 16 : Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng ? A. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình. B. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm. C. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. D. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. C©u 17 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất ? A. HP B. kJ C. W.h D. N.m C©u 18 : Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. B. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. C. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. D. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. C©u 19 : Chọn câu Sai. Hệ thức A W W khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực cho biết: 12 t1 t2 A. Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối của đường đi. B. Thế năng trong trường trọng lực cho biết công của vật thực hiện. C. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng. D. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. C©u 20 : Chọn câu Sai: 1 B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2 A. Công thức tính động năng: W mv2 đ 2 C. Đơn vị động năng là: W.s D. Đơn vị động năng là đơn vị công. C©u 21 : Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của Oxy là 1,43Kg/m 3. Vậy khối lượng khí Oxy đựng trong 1 bình thể tích 10lít dưới áp suất 15atm ở 300C là: A. 1,930 g B. 1,930 Kg C. 0,193 g D. 0,193 Kg C©u 22 : Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường A. thẳng song song với trục hoành. B. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. C. thẳng song song với trục tung. D. hypebol. C©u 23 : Ở độ cao 20m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0=10m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy tính độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng của vật? A. 25m B. 12,5m C. 125m D. 35m C©u 24 : Một viên đạn đang bay có động năng vì A. Nó sắp va chạm vào vật cản B. Nó đang chuyển động C. Nó sắp nổ D. Nó đang ở độ cao h so với mặt đất C©u 25 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực trọng lực ? A. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. B. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. C. W = mv2/2 + mgz. D. W = mv2/2 + k∆l/2. C©u 26 : Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. Thẳng đều. B. Chỉ dưới tác dụng của lực ma sát. C. Chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. Chuyển động tròn . C©u 27 : Một lực có độ lớn không đổi F kéo vật chuyển động với vận tốc v trong thời gian t . Công thức tính công là ? : v A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F. t C©u 28 : Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là p1 V1 p1 p2 A. p ~ V B. C. D. p1V1 p2V2 p2 V2 V1 V2 C©u 29 : Động lượng là đại lượng véc tơ: A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. C. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ. D. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. MÃ ĐỀ 215 2
  3. C©u 30 : Các câu sau đây, có bao nhiêu câu đúng, A.Trong quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối . B.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 20 0C lên 400C thì áp suất tăng lên gấp đôi. C.Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi D.Đường biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 C©u 31 : Chọn câu Sai: A. Wt = mgz B. Wt = mg(z2 – z1). C. A12 = mg(z1 – z2). D. Wt = mgh. C©u 32 : Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t .Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất? A. P=A/t B. P=t/A C. P=At D. P=At2 C©u 33 : Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. Dùng tay bóp méo quả bóng bay. B. Nung nóng một lượng khí trong xi-lanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển; C. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín; D. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín; C©u 34 : Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ? A. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = po. B. Đường hypebol. C. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc D. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ toạ độ. độ. C©u 35 : Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ? p1 T2 p A. p t B. C. pT = const D. const p2 T1 T C©u 36 : Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: 2 2 A. Wt + Wđ = const. kx mv B. const 2 2 2 C. A = W2 – W1 = W. mv D. mgz const 2 C©u 37 : Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là p1V1 p2V2 pT pV A. B. pV  T. C. const D. const T1 T2 V T C©u 38 : Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị nén 1 đoạn l ( l < 0). Thế năng đàn hồi của lò xo là: 1 1 1 1 A. k( l) B. k( l) 2 C. k( l) 2 D. k( l) 2 2 2 2 C©u 39 : Một con ngựa kéo một chiếc xe đi với vận tốc 14,4 km/h trên đường nằm ngang . Biết lực kéo là 500 N và hợp với phương ngang góc α = 600- . Tính công của con ngựa trong 30 phút ? A. 18. 105 J B. 36.105 J C. 20.105 J D. 2,16.105 J C©u 40 : Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của vật. C. Vị trí đặt vật. D. Gia tốc trọng trường. *HẾT* MÃ ĐỀ 215 3