Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 344 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 344 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 344 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : VẬT LÍ 10 MÃ ĐỀ 344 Đề này gồm 3 trang (Thời gian làm bài 50 phút ,không kể thời gian giao đề ) C©u 1 : Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, luôn dương. C. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. D. Véc tơ, luôn dương C©u 2 : Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây SAI ? A. Độ biến thiên động lượng bằng không B. Xung của lực bằng không C. Động lượng của vật không thay đổi D. Động lượng của vật không được bảo toàn C©u 3 : Một vật khối lượng m = 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng 1 lực F = 20N hợp với phương ngang góc 600. Nếu vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là bao nhiêu? A. 2,5W B. 20W C. 10W D. 5W C©u 4 : Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị nén 1 đoạn l ( l 0 D. Gia tốc của vật a > 0 C©u 6 : Công thức phù hợp với phương trình Cla-pê-rôn của khí lí tưởng là pT Vp VT pV A. const . B. = const. C. = const. D. const . V T p T C©u 7 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ? A. Thể tích B. Khối lượng C. Áp suất D. Nhiệt độ C©u 8 : Chọn câu sai : Công của lực: A. Luôn luôn dương. B. Có giá trị đại số. C. Được tính bằng biểu thức. F.S.cos . D. Là đại lượng vô hướng. C©u 9 : Công thức tính độ lớn động lượng của vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v là : A. p mv B. p mv C. p mv D. p mv C©u 10 : Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẵng tích ? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ. C. Đường cong D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ. C©u 11 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật D. Chuyển động không ngừng. càng cao C©u 12 : Đơn vị của động lượng là: 2 2 A. kg.m /s B. kg.m/s C. kg.m/s D. kg.m.s C©u 13 : Chọn câu trả lời đúng : Lực không thực hiện công khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là : A. Lực kéo. B. Lực phát động. C. Lực ma sát. D. Trọng lực. C©u 14 : Một con lắc đơn có chiều dài l=1m, khối lương 200g. Kéo cho dây treo làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Tính công của trọng lực khi vật về đến vị trí dây treo có phương thẳng đứng? A. 59 J B. 0,59 J C. - 59 J D. - 0,59 J M· ®Ò : 344 1
  2. C©u 15 : Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực: A. Chuyển động của con Sứa B. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh C. Vận động viên bơi lội đang bơi D. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy C©u 16 : Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ? p p p p p p p p A. 1 2 B. 2 1 C. 2 1 D. 1 2 t1 t2 t1 t2 T1 T2 T1 T2 C©u 17 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống từ một điểm M, vật tới điểm N. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình di chuyển từ M đến N : A. Thế năng tăng . B. Thế năng có lúc giảm .lúc tăng. C. Thế năng giảm . D. Thế năng không đổi . C©u 18 : Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là p1 p2 p1 V1 A. B. p1V1 p2V2 C. p ~ V D. V1 V2 p2 V2 C©u 19 : Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: A. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi B. Áp suất khí không đổi C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C©u 20 : Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy hơn lực hút. lớn hơn lực hút. C©u 21 : Có 32g Oxi ở nhịêt độ 200C và áp suất 2atm, thể tích của khối khí ở áp suất đó là: A. 12 lít B. 24 lít C. 14 lít D. 22,4 lít C©u 22 : Một hòn bi có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Trong hệ quy chiếu Mặt Đất giá trị cơ năng của hòn bi lúc ném là: A. 120 J B. 7J C. 700 J D. 12 J C©u 23 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 80kPa B. 100kPa C. 60kPa D. 40kPa C©u 24 : Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của: A. Công suất. B. Động lượng. C. Hiệu suất. D. Công. C©u 25 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 1,5 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ : A. giảm 1,5 lần B. Không đổi. C. giảm 2,25 lần D. tăng 2,25 lần. C©u 26 : Công thức nào là công thức tính thế năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ? A. mgz. B. mgz./2 C. 2k(∆l)2. D. k(∆l)2/2. C©u 27 : Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất lỏng B. Chất khí và chất lỏng C. Chất khí, chất lỏng và chất rắn D. Chất khí C©u 28 : Chọn câu Sai: Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: A W W . A. 12 đh1 đh2 B. Lực đàn hồi là một loại lực thế. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: A W W . C. 12 dh2 dh1 kx2 kx2 D. Công của lực đàn hồi: A 1 2 . 12 2 2 C©u 29 : Cơ năng là một đại lượng: A. luôn luôn dương hoặc bằng không. B. luôn luôn khác không M· ®Ò : 344 2
  3. C. có thể dương, âm hoặc bằng không. D. luôn luôn dương. C©u 30 : Trong hệ tọa độ (P, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường mô tả quá trình đẳng áp ? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng kéo dài vuông góc với trục OP. D. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C©u 31 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ? A. W = mv2/2 + mgz/2. B. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. C. W = mv2/2 + mgz. D. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. C©u 32 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng nào sau: A. áp suất, thể tích và nhiệt độ. B. Thể tích và áp suất. C. Nhiệt độ và áp suất. D. Nhiệt độ và thể tích C©u 33 : Chọn câu trả lời đúng Khi lực F ngược chiều với độ dời s thì: Công A có thể A. Công A = 0 B. C. Công A 0 dương , âm C©u 34 : Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi động năng băng hai lần thế năng là: A. 0,9m B. 1,2 m C. 1,8 m D. 2,4 m C©u 35 : Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. C. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. C©u 36 : Một vật có khối lượng m = 200 g và động năng 40 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 20 m/s. B. 400 m/s C. 20 km/h. D. 0,632 m/s C©u 37 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên từ một điểm M, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. Động năng tăng B. Cơ năng cực đại tại N. C. Thế năng giảm D. Cơ năng không đổi. C©u 38 : Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: 2 mv B. A = W2 – W1 = W A. mgz const 2 2 2 C. Wt + Wđ = const kx mv D. const 2 2 C©u 39 : Một viên đạn có khối lượng m =2kg khi bay đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với vận tốc v =200m/s theo phương nằm ngang thì nổ thành hai mảnh. Một mảnh có khối lượng m 1 =1,5 kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v 1 cũng bằng 200m/s. Hỏi mảnh kia bay với vận tốc bằng bao nhiêu và theo hướng nào ? A. 500m/s; hợp với phương ngang góc gần 370. B. 1000m/s; hợp với phương ngang góc gần 530. C. 500m/s; hợp với phương ngang góc gần 530. D. 1000m/s; hợp với phương ngang góc gần 370. C©u 40 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi : A. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. B. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. C. W = mv2/2 + k∆l/2. D. W = mv2/2 + mgz. *HẾT* M· ®Ò : 344 3