Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 130 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang thungat 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 130 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_d.doc
  • xlsGIUA KI 2_VL3_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 130 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II LỚP 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: VẬT LÍ (Đề gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể phát đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề thi 130 Câu 1: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Pasen có A. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại B. tất cả 3 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại. C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại. D. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại. Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,60µm. B. 0,3µm. C. 0,40µm. D. 0,90µm. Câu 3: Sóng điện từ A. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại. B. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa. C. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không. D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không. Câu 4: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó không phát quang? A. 0,30 µm. B. 0,55 µm. C. 0,45 µm. D. 0,40 µm. Câu 5: chọn phát biểu đúng về sóng điện từ A. Các vectơ E và B biến thiên cùng tần số nhưng không cùng pha. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Các vectơ E và B cùng phương và biến thiên cùng tần số. Câu 6: Năng lượng điện trường trong mạch LC được xác định bởi công thức 1 1 1 1 A. W C.q2 B. W C.u2 C. .W C.D.q W C.u C 2 C 2 C 2 C 2 Câu 7: Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. không truyền được trong chân không. C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 8: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. B. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 9: Sóng nào sau đây ít bị không khí hấp thụ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ là: A. Các vạch sáng nằm sát nhau B. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím C. Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục D. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối Câu 11: . Phát biểu nào Sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định B. Hiện tượng ánh sáng trắng có màu đỏ khi đi qua kính lọc sắc C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Ánh sáng màu vàng không bị đổi màu khi đi qua lăng kính. Trang 1/4 - Mã đề thi 130
  2. Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm lên 9 lần thì tần số dao động của mạch A. Giảm đi 3 lần. B. Giảm đi 9 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Tăng lên 3 lần. Câu 13: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i là: A. Khoảng cách giữa 2 vân sáng B. khoảng cách giữa 2 vân tối C. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp D. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng: A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 16: Khi chiếu vào chất phát quang ánh sáng đơn sắc màu cam thì nó chỉ có thể phát ra ánh sáng đơn sắc màu A. vàng. B. cam. C. lục. D. đỏ. Câu 17: Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức: 1 C 1 L 1 A. T B. T C. T 2 LC D. T 2 L 2 C 2 LC Câu 18: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5μF , trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là i = 0,05cos2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng A. 0,05 Hz. B. 0,05 F. C. 5.10-8 H. D. 0,05 H. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 4 mm, từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, giữa hai điểm P và Q cách nhau 3 mm và đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm O có 11 vân sáng kể cả vân sáng ở P và Q thì tại M cách vân trung tâm 0,75 mm là: A. vân tối thứ 2. B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 5. D. vân tối thứ 3. 10 2 Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ 10 10 điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 2.10-6 s. B. 4.10-6 s. C. 5.10-6 s. D. 3.10-6 s. Câu 21: Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch hấp thụ có thể: A. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng B. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng C. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 2mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ 1 = 0,40 m và  2 . Vân sáng bậc 5 của  1trùng với vân sáng bậc 4 của  2 . Tính bước sóng  2 : A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,58 m. D. 0,62 m. Câu 23: Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số lớn nhất là A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. sóng vô tuyến. D. tia tử ngoại. Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. đều có tác dụng nhiệt B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. chỉ có tia tử ngoại làm đen kính ảnh. Trang 2/4 - Mã đề thi 130
  3. D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 25: Theo thứ tự giảm dần của bước sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng ? A. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng. Tia X, tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X C. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng vàng D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. Câu 27: Kí hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến điệu, V- Tách sóng. Việc thu sóng điện từ ở máy thu không có giai đoạn nào: A. I, II, IV, B. I, V, IV C. I, II, V D. I, III, IV Câu 28: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng phôtôn của của ánh sáng màu tím có bước sóng 0,4 µm là A. 5.10-18 J. B. 5.10-20 J. C. 5.10-17 J. D. 5.10-19 J. Câu 29: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,533µm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10 -19J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của qũy đạo của các electron là R = 22,75mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường? A. 2.10-4 (T). B. 2.10-5 (T). C. 10-4 (T). D. 10-3 (T). Câu 30: Một tấm kim loại có λ0 = 0,275μmđược đặt cô lập về điện được chiếu cùng lúc bởi bức xạ 1 có 9 λ1 = 0,2μm và bức xạ 2 có f2 = 1,67.10 MHz. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó: A. 2,4V B. 3,5V C. 4,6V D. 5,7V Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm  0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 2,34mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 3,24mm Câu 32: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện trong. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 33: chọn đáp án đúng về điện từ trường A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện từ trường bao gồm điện trường và từ trường tồn tại độc lâp. C. Nam châm vĩnh cửu là một ví dụ của điện từ trường. D. Điện tích điểm đứng yên có thể gây ra điện từ trường. Câu 34: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là A. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. B. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. C. sóng điện từ có tần số khác nhau. D. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. Câu 35: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo có năng lượng E M = - 1,5eV xuống quỹ đạo có năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang phổ của Hiđrô. A. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,654m. B. Vạch thứ hai trong dãy Banme,  = 0,654m. C. Vạch thứ nhất trong dãy Banme,  = 0,643m. D. Vạch thứ ba trong dãy Banme,  = 0,458m. Câu 36: Các bức xạ thuộc dãy Laiman do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái có mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng: A. N B. M C. L D. K 2 Câu 37: Các mức năng lượng của nguyên tử Hidro được tính gần đúng theo công thức: E n = - 13,6/n eV. Có một khối khí hidro đang ở trạng thái cơ bản trong điều kiện áp suất thấp thì được chiếu tới một chùm Trang 3/4 - Mã đề thi 130
  4. các photon có mức năng lượng khác nhau. Hỏi trong các photon có năng lượng sau đây photon nào không bị khối khí hấp thụ? A. 10,2eV B. 12,75eV C. 12,09eV D. 11,12eV Câu 38: Một chất có giới hạn quang dẫn là 0,75 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện trong ? A. 0,65 m. B. 0,70 m. C. 0,80 m. D. 0,60 m. Câu 39: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là 2 2 A. hf = A + (1/2)mv0 max B. hf = A + 2mv0 max 2 2 C. hf + A = (1/2)mv0 max D. hf = A – (1/2)mv0 max Câu 40: quang phổ liên tục phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ của nguồn phát B. Cấu tạo của nguồn phát C. Khối lượng của nguồn phát D. Thành phần hóa học của nguồn phát HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 130