Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Mã đề 324 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình

doc 4 trang thungat 1550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Mã đề 324 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_11_ma_de_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Mã đề 324 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Thái Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 THÁI BÌNH   Môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang Mã đề 324 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề nào sau đây SAI? n 3 n 1 1 1 A. lim 0 B. lim 1 C. lim D. lim 2n 1 n2 1 n 1 2n 1 2 Câu 2: Tính giới hạn lim n n2 4n ta được kết quả là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng? A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm. B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0o;90o). C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. 1 Câu 4: Giới hạn lim bằng: x a x a 1 A. B. 0 C. D. 2a x 2 Câu 5: Tính giới hạn lim ta được kết quả là: x 2 x 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 x 3 Câu 6: Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 1 A. Hàm số không liên tục tại các điểm x 1 B. Hàm số liên tục tại mọi x R C. Hàm số liên tục tại x 1 D. Hàm số liên tục tại x 1 S Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3 ; gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC). a 3 a 3 A. d M,(SBC) B. d M,(SBC) 3 2 M A C a 6 a 6 C. d M,(SBC) D. d M,(SBC) 2 4 B Câu 8: Phương trình 3x5 5x3 10 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? A. 2; 1 B. 10; 2 C. 0;1 D. 1;0 x2 x khi x 1 Câu 9: Tìm m để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1 m 1 khi x 1 A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 1 Câu 10: Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P). A. Có vô số B. Có duy nhất một C. Có một hoặc vô số. D. Không có Trang 1/4 - Mã đề 324
  2. S Câu 11: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. AH  SC H B. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông A C C. SBC vuông D. AH // BC B 2x a Câu 12: Cho hàm số f x a,b R, b 1 . Ta có f ' 1 bằng: x b a 2b a 2b a 2b a 2b A. B. C. D. 1 b 2 b 1 2 b 1 2 b 1 2 Câu 13: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: 3x2 2x A. y = 3x3 2x2 B. y = 3x3 2x2 2018 C. y = x2 3x 2 2018 D. y = x3 x2 2018 ax2 bx 5 khi x 1 Câu 14: Biết hàm số f x liên tục tại x 1 . Tính giá trị của biểu thức 2ax 3b khi x 1 P a 4b A. P 4 B. P 5 C. P 5 D. P 4 Câu 15: Đạo hàm của hàm số y tan 3x bằng: 3 3 3 1 A. B. C. D. cos2 3x sin2 3x cos2 3x cos2 3x Câu 16: Cho hàm số f x x3 3x2 , tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9x 5của đồ thị hàm số là: A. y 9 x 3 B. y 9 x 3 S C. y 9x 5 và y 9 x 3 D. y 9x 5 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi là góc giữa SB và mp(SAC), tính ? A D A. = 60o B. = 45o B C. = 30o D. Đáp án khác C Câu 18: Cho hàm số f x x2 1 , tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là: A. y 2x B. y x 1 C. y 4x 2 D. y 2x 4 Câu 19: Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P). B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P). C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o. D. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P). x2 4 Câu 20: Tính giới hạn lim ta được kết quả là: x 2 x 2 A. B. 2 C. 0 D. 4 Câu 21: Cho hàm số f x x4 2x2 3 . Tìm x để f ' x 0 ? A. x 0 B. x 1 C. x 0 D. 1 x 0 Trang 2/4 - Mã đề 324
  3. Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh S a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. AC  SD B. Tam giác SBD cân A C. SB,CD S· BA D B D. SC  BD C Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. Tam giác B’AC đều B. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng C. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật D. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều x 2 Câu 24: Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A m;1 . Gọi S là tập các giá trị của m để có 1 x đúng một tiếp tuyến của C đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S. 25 13 9 5 A. B. C. D. 4 4 4 2 Câu 25: Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào sau đây SAI? 3 A. A· BG 60o B. AB  CD C. AG  (BCD) D. cos A· BG 3 Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, AB = a 2 ; tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB ta được kết quả là: a 21 2a 21 2a 21 a 21 A. B. C. D. 7 7 3 14 Câu 27: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a c và b c thì a // b. B. Nếu a b thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau. C. Nếu a c và mp(P) c thì a // mp(P). D. Nếu a b và b c thì a c. Câu 28: Cho các hàm số u u x , v v x có đạo hàm trên khoảng J và v x 0 với mọi x J . Mệnh đề nào sau đây SAI? ' 1 v ' x A. B. u x v x ' u ' x v ' x 2 v x v x u x ' u ' x .v x v ' x .u x C. D. u x .v x ' u ' x .v x v ' x .u x 2 v x v x Câu 29: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI? A. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a. B. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b. C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau. D. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b. x2 1 Câu 30: Giới hạn lim bằng: x x 1 A. 1 B. C. 0 D. Trang 3/4 - Mã đề 324
  4. B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) 1. Cho hàm số y x3 4x2 1 có đồ thị (C). a) Tính y '' 1 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x 1 . x 2 khi x 2 2. Cho hàm số f x x 2 2 . Xét tính liên tục của hàm số tại x 2 . 4 khi x 2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a ; hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt đáy bằng 45o. 1. Chứng minh BD SC. 2. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). HẾT Trang 4/4 - Mã đề 324