Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 116 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 116 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_116.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 116 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: VẬT LÝ 10 Mà ĐỀ: 116 ( Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề ) ( Đề này gồm 3 trang ) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Mét qu¶ bãng cã thÓ tÝch kh«ng ®æi V= 2lÝt, chøa kh«ng khÝ ë ¸p suÊt 1atm. Dïng mét c¸i b¬m ®Ó b¬m kh«ng khÝ ë ¸p suÊt 1atm vµo bãng. Mçi lÇn b¬m được 50cm3 kh«ng khÝ. Hái ¸p suÊt cña kh«ng khÝ sau 30 lÇn b¬m lµ bao nhiªu. Coi nhiÖt ®é kh«ng ®æi. A. P = 2.5 atm B. P = 1,25 atm C. P = 1,75 atm D. P = 751 atm Câu 2: Mét vËt cã khèi lượng m = 100g, được nÐm th¼ng ®øng tõ mÆt ®Êt lªn trªn víi vËn tèc ban ®Çu v0 = 10m/s. Chän mèc tÝnh thÕ n¨ng t¹i mÆt ®Êt. T¹i ®iÓm cao nhÊt cña quü ®¹o, thÕ n¨ng cña vËt cã gi¸ trÞ lµ: A. Wt = 5000 J; B. Wt = 5 J; C. Wt = 0,605 J; D. Wt = 6,05 J; Câu 3: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn nở đẳng áp ở áp suất 2.10 Pa,5 thể tích tăng thêm 15lít. Hỏi nội năng của khí tăng, giảm bao nhiêu? A. Tăng 7280J. B. Giảm 1280J. C. Giảm 7280J. D. Tăng 1280J. Câu 4: Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không, vì sao? A. có, vì người đó vẫn tác dụng lực. B. không, thuyền trôi theo dòng nước. C. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. D. có, vì thuyền vẫn chuyển động. Câu 5: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. B. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. C. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. Câu 7: Ñieàu naøo sau ñaây khoâng ñuùng khi noùi veà ñoäng löôïng : A. Ñoäng löôïng cuûa moät vaät laø moät ñaïi löôïng veùc tô. B. Ñoäng löôïng cuûa moät vaät baèng tích khoái löôïng vaø vaän toác cuûa vaät . C. Trong heä kín, ñoäng löôïng cuûa heä ñöôïc baûo toaøn. D. Ñoäng löôïng cuûa moät vaät baèng tích khoái löôïng vaø bình phöông vaän toác. Câu 8: HÖ thøc nµo sau ®©y phï hîp víi ®Þnh luËt S¸c_l¬: P1 P2 V1 V2 A. B. C. P1V1 P2V2 D. P1T1 P2T2 T1 T2 P1. P2 Câu 9: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động năng của vật tăng gấp hai. C. thế năng của vật tăng gấp hai. D. động lượng của vật tăng gấp hai. Câu 10: Moät vaät rôi töï do töø ñoä cao 120m. Laáy g=10m/s2. Boû qua söùc caûn. Tìm ñoä cao maø ôû ñoù ñoäng naêng cuûa vaät lôùn gaáp ñoâi theá naêng: A. 40 m B. 30m C. 20m D. 10m Câu 11: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông. B. Bóp bẹp quả bóng bay. Trang 1/3 - Mã đề thi 116
  2. C. Nung nóng khí trong một xi lanh có pittông dễ dàng dịch chuyển. D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. Câu 12: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. không đổi. Câu 13: Trong qu¸ tr×nh truyÒn nhiÖt: A. Lu«n lu«n kÌm theo sù thùc hiÖn c«ng. B. Sè ®o biÕn ®æi néi n¨ng lµ nhiÖt lượng. C. Cã sù chuyÓn ho¸ tõ d¹ng n¨ng lượng nµy sang d¹ng n¨ng lượng kh¸c. D. Kh«ng lµm thay ®æi néi n¨ng Câu 14: HÖ thøc nµo sau ®©y phï hîp víi ®Þnh luËt B«il¬ - Mari«t : P1 P2 V1 V2 A. B. P1 V1 P2 V2 C. P1V1 P2V2 D. V1 V2 P1. P2 Câu 15: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc vlà đại lượng được xác định bởi công thức : A. . p m.a B. . p mC v . D. . p m.a p m.v Câu 16: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 30J. B. 50J. C. 20J. D. 40J. Câu 17: Đơn vị của động lượng là: A. N/s. B. Kg.m/s C. Nm/s. D. N.m. Câu 18: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có: A. động năng. B. động lượng. C. thế năng. D. vận tốc. Câu 19: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng tích. B. Đẳng nhiệt. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 20: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 A. .W mv2 k( l)2 B. . W mv2 mgz 2 2 2 1 1 1 C. W mv2 k. l D. .W mv mgz 2 2 2 Câu 21: Moät vaät coù khoái löôïng m = 2kg ñang naèm yeân treân moät maët phaúng naèm ngang khoâng ma saùt. Döôùi taùc duïng cuûa löïc 5N theo phöông ngang vaät chuyeån ñoäng vaø ñi ñöôïc 10m. Tính vaän toác cuûa vaät ôû cuoái chuyeån dôøi aáy . A. v = 7,07 m/s B. v = 15 m/s C. v = 50 m/s D. v = 25 m/s Câu 22: ë 1270C thÓ tÝch cña mét lượng khÝ lµ 10lÝt. ThÓ tÝch cña lượng khÝ ®ã ë nhiÖt ®é 327 0C khi ¸p suÊt kh«ng ®æi lµ: A. V = 50 lÝt B. V = 6 lÝt C. V = 30 lÝt D. V = 15 lÝt Câu 23: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật 3 nảy lên độ cao h h . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất.Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: 2 gh 3 gh A. .v B. . v C. . gh D. . v gh v 0 2 0 0 2 0 3 Câu 24: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: A. 50W. B. 0,5 W. C. 500 W. D. 5W. Câu 25: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 1 A. .W mv2 B. . WC. mv2 W D. . mv W 2mv2 d d 2 d 2 d Câu 26: Công thức tổng quát để tính công của một lực là: A. A = mgh. B. A = F.s. C. A = ½.mv2. D. A = F.s.cos . Trang 2/3 - Mã đề thi 116
  3. Câu 27: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. Câu 28: Moät vaät coù khoái löôïng m chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 3m/s ñeán va chaïm vôùi moät vaät coù khoái löôïng 2m ñang ñöùng yeân. Sau va chaïm, 2 vaät dính vaøo nhau vaø cuøng chuyeån ñoäng vôùi vaän toác bao nhieâu? Coi va chaïm giöõa 2 vaät laø va chaïm meàm. A. 4m/s B. 2m/s C. 1m/s D. 3m/s Câu 29: Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường cong hypebol. B. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ C. đường thẳng song song trục p. D. đường thẳng song song trục T. Câu 30: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây không phải là quá trình đẳng nhiệt? A. Ấn nhanh pittông để nén khí trong xi lanh. B. Phơi nắng quả bóng, quả bóng căng thêm. C. Làm lạnh khí trong một bình kín. D. Tất cả các quá trình trên. Câu 31: Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và vận tốc. D. lực và quãng đường đi được. Câu 32: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. B. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. C. Đường hypebol. D. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. Câu 33: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. W mgz B. .W 2mg C. . WD. . mgz W mg t t t 2 t Câu 34: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 200J. B. 100 J C. 0,04 J. D. 400 J. Câu 35: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đoạn nhiệt. B. Đẳng áp. C. Đẳng nhiệt. D. Đẳng tích. Câu 36: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J. B. A = 6000 J. C. A = 1500 J. D. A = 750 J. Câu 37: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 38: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,0J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 4,47 m/s. B. 1.4 m/s. C. 0,45m/s. D. 1,0 m/s. Câu 39: Một cái bơm chứa 100cm 3 không khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270C thì áp suất của không khí trong bơm là: 5 5 5 5 A. p2 10.10 Pa B. . p2 9.1C.0 P. a D. . p2 8.10 Pa p2 7.10 Pa Câu 40: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pT pV P A. pV~T. B. hằng số. C. hằng số. D. = hằng số V T T HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 116