Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

doc 3 trang hoahoa 18/05/2024 1090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_vat_li_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn thi: Vật lí, Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 132 (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: Một dụng cụ quang học được cấu tạo bởi một khối chất trong suốt với ánh sáng và được giới hạn bởi một mặt cong lõm và một mặt phẳng. Dụng cụ quang học này là A. gương phẳng. B. lăng kính. C. thấu kính phân kì. D. thấu kính hội tụ. Câu 2: Một điện tích qo đang chuyển động với vận tốc v thì bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với véctơ cảm ứng từ B . Khi vào trong từ trường đều, điện tích chuyển động A. tròn đều. B. nhanh dần đều. C. thẳng đều. D. chậm dần. Câu 3: Một vòng dây kín có tiết diện S đặt trong từ trường B sao cho véc tơ pháp tuyến n của vòng dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc . Từ thông qua vòng dây có giá trị A.  BS.tan . B.  BS.sin . C.  BS. D.  BS.cos . Câu 4: Đoạn dây dẫn thẳng dài l mang dòng điện I đặt trong vùng từ trường có cảm ứng từ B . Gọi (B; Il) . Độ lớn lực từ do từ trường tác dụng lên dây dẫn được xác định bởi công thức A. F BIl tan . B. F BIlcoc . C. F BIl. D. F BIl sin . Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cách thấu kính một đoạn d có giới hạn f<d<2f thì sẽ cho ảnh A. thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. D. ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyên so với tia tới. B. Khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau. D. Khi tăng góc tới i thì góc khúc xạ luôn tăng. Câu 7: Công thức nào sau đây dùng để xác định số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực? OCc  D f1 f2 A. G . B. G . C. G . D. G . f f1 f2 f2 f1 Câu 8: Khi chiếu xiên góc một tia sáng tới đơn sắc từ không khí vào mặt nước thì tia sáng khúc xạ trong nước A. không lệch phương so với phương của tia tới. B. lệch xa pháp tuyến so với phương của tia tới. C. lệch gần pháp tuyến so với phương của tia tới. D. lệch phương so với phương truyền thẳng. Câu 9: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L mắc song song với một bóng đèn. Mắc vào hai đầu A và B một nguồn điện có khóa K. Khi khóa K đóng, mạch kín và đèn sáng, khi ngắt khóa K thì A. đèn tắt ngay. B. đèn lóe sáng rồi tắt. C. đèn tắt rất nhanh. D. đèn tắt từ từ. Câu 10: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có tiết diện S đặt, có trục quay thẳng đứng được đặt trong vùng từ trường đều B có phương nằm ngang. Chọn t = 0 lúc véc tơ pháp tuyến của khung dây vuông góc với cảm ứng từ B . Cho khung dây quay quanh trục theo chiều kim đồng hồ một góc đúng 90o thì từ thông qua khung dây sẽ A. giảm. B. giảm từ cực đại về 0. C. tăng từ 0 đến cực đại. D. không đổi. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn tâm O bán kính r mang dòng điện I. Cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại tâm O có độ lớn xác định bởi công thức I I I I A. B 2.10 7. . B. B 4 .10 7. . C. B 2 .10 7. . D. B 2 .10 7. . O r O r O r 2 O r Câu 12: Một mạch kín có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng i. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào dưới đây? i i i i A. e . B. e L . C. e L . D. e . tc t tc t tc t tc t Câu 13: Xét tia sáng truyền xiên góc từ môi trường chiết quang lớn n1 sang môi trường chiết quang nhỏ n2. Gọi igh là góc tới ứng với tia khúc xạ nằm sát mặt phân cách. Góc igh được xác định bởi công thức n2 n1 A. sin igh . B. sin igh . C. sin igh n1. D. sin igh n2. n1 n2 Câu 14: Một dây dẫn thẳng mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống được đặt trong từ trường đều có các đường sức nằm ngang, có chiều hướng từ ngoài bảng vào trong bảng. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải. C. từ dưới lên trên. D. từ trên xuống dưới. Câu 15: Xét tia sáng truyền xiên góc từ môi trường chiết quang lớn sang môi trường chiết quang nhỏ hơn. Gọi igh là góc tới ứng với tia khúc xạ nằm sát mặt phân cách. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. i igh . B. i igh . C. i igh . D. i igh . Câu 16: Mạch kín (C) đặt trong một từ trường. Từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong một khoảng thời gian t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? L  B  A. e . B. e . C. e . D. e . c t c t c t c t Câu 17: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa điện tích với điện tích. B. Tương tác giữa nam châm với dòng điện. C. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện. D. Tương tác giữa nam châm với nam châm. Câu 18: Ảnh thật qua thấu kính là điểm giao nhau của A. chùm tia ló phân kì. B. chùm tia ló hội tụ. C. của tia tới và tia ló. D. chùm tia tới hội tụ. Câu 19: Khi chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng lính A. cùng hướng với tia tới. B. lệch về phía đáy của lăng kính. C. vuông góc với hướng tia tới. D. lệch về phía đỉnh của lăng kính. Câu 20: Một khung dây hình tròn bán kính 20cm nằm trong một từ trường đều có các đường sức vuông góc với khung dây. Trong khí cảm ứng từ tăng từ 0,2T đến 1,8T thì trong khung dây tồn tại suất điện động 0,8 Vôn. Thời gian duy trì suất điện động đó gần nhất với giá trị A. 0,25s. B. 0,2s. C. 0,26s. D. 2,5s. Câu 21: Gọi d; d/ lần lượt là khoảng cách từ vật; ảnh đến thấu kính. Độ phóng đại ảnh k được xác định bởi công thức nào sau đây? d / d d / d A. k . B. k . C. k . D. k . d d / d d / Câu 22: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I sẽ có giá trị lớn nhất khi dây dẫn đó đặt A. hợp với đường sức từ góc 1200. B. song song với đường sức từ. C. vuông góc với đường sức từ. D. hợp với đường sức từ góc 300. Câu 23: Một điện tích qo>0 đang chuyển động với vận tốc v thì lọt vào trong từ trường B . Gọi (B;v) . Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích được xác định bởi công thức Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. f qo vBsin . B. f qovBsin . C. f qovBs cos . D. f qo vB. Câu 24: Từ trường không tồn tại xung quanh A. dòng điện. B. điện tích đứng yên. C. nam châm chữ U. D. nam châm thẳng. Câu 25: Mắt cận thị không có đặc điểm nào sau đây? A. Mọi tia sáng tới từ vô cực đến mắt đều hội tụ trước võng mạc. B. Điểm cực viễn hữu hạn. C. Điểm cực cận lớn hơn điểm cực cận của mắt thường. D. Điểm cực cận nhỏ hơn 20cm. Câu 26: Dụng cụ quang học dùng để quan sát các vì sao là A. kính lúp. B. kính hiển vi. C. kính thiên văn. D. ống nhòm. Câu 27: Đeo kính hội tụ để khắc phục mắt nào sau đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn. C. Mắt lão. D. Mắt viễn và mắt lão. Câu 28: Chiếu xiên góc từ không khí vào điểm I trên mặt nước một tia sáng đơn sắc với góc tới i 45o . Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc đó lần lượt là 1 và 4/3. Góc khúc xạ của tia sáng trong nước gần nhất với giá trị A. 42o. B. 32o. C. 29o. D. 34o. II. TỰ LUẬN: 3 điểm Bài 1 (1 điểm): Đoạn dây dẫn thẳng MN mang dòng điện có cường độ 12A được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,05T và có hướng hợp với dây MN một góc 60o . Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dây dẫn MN. Bài 2 (1 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm. Xác định vị trí và độ phóng đại của ảnh. Vẽ hình đúng tỷ lệ. Bài 3 (0,5 điểm): Một tia sáng đơn sắc đi xiên góc từ nước ra ngoài không khí dưới góc tới i = 30 o. Biết chiết suất của nước và không khí có giá trị lần lượt là 4/3 và 1. Xác định góc khúc xạ. Để không có tia ló ra ngoài không khí thì góc tới có giá trị như thế nào? Bài 4 (0,5 diểm): Mắt một người cận thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 15cm và giới hạn nhìn rõ là 155 cm. Để được nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà không điều tiết thì cần đeo kính sát mắt có độ tụ bao nhiêu? 3 Khi đeo kính này thì điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn thấy cách mắt bao nhiêu? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132