Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Hồng Phong

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Lê Hồng Phong

  1. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I√2cosωt (I > 0 và ω > 0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là π π A. u = U√2cos (ωt − ). B. u = U√2cos (ωt + ). 3 2 C. u = U√2cos(ωt + π). D. u = U√2cosωt. Câu 2: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức. Câu 3: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. đỏ. B. tím. C. lục. D. lam Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Rôto quay với tốc độ n vòng/s tạo ra trong phần ứng một suất điện động xoay chiều hình sin. Đại lượng bằng tích của p và n là A. chu kì của suất điện động. B. suất điện động tức thời. C. suất điện động hiệu dụng. D. tần số của suất điện động. Câu 5: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Tần số âm. Câu 6: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. các êlectron tự do ngược chiều điện trường. B. các êlectron, lỗ trống theo chiều điện trường. C. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường. D. các ion, electron trong điện trường. Câu 7: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây do dòng điện này gây ra có độ lớn là I R I R A. 2.10−7 . B. 2. 10−7 . C. 2π. 10−7 . D. 2π. 10−7 . R I R I π Câu 8: Điện áp xoay chiều u = 110√2cos (100πt + ) (V) có giá trị hiệu dụng là 3 A. 55√2V. B. 110√2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là A. tần số góc của dao động. B. biên độ của dao động. C. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 10: Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ A. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật. B. luôn nhỏ hơn vật. C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật. Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, chu kì dao động riêng của con lắc phụ thuộc vào A. điều kiện kích thích ban đầu. B. biên độ của dao động. C. Khối lượng của vật và độ cứng lò xo. D. gia tốc rơi tự do. Câu 12: Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 13: Trong sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất trên phương truyền sóng giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha bằng A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một phần ba bước sóng. D. một bước sóng.
  2. Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2, ω là các hằng số dương. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng? A. A1 + A2 ≥ A ≥ |A2 − A1|. B. A = A1 + A2. 2 2 C. A = |A2 − A1|. D. A = √A1 + A2. Câu 15: Trên sợi dây PQ có đầu Q tự do, một sóng tới hình sin truyền từ P đến Q thì sóng đó bị phản xạ và truyền từ Q về P. Tại Q sóng tới và sóng phản xạ π π A. cùng pha nhau. B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau rad. D. lệch pha nhau rad. 4 3 Câu 16: Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận dùng để "trộn" sóng âm tần và sóng mang là A. anten phát. B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu. D. micrô. Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch là 1 1 A. B. √LC C. D. LC √LC LC Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ không mang năng lượng. −6 −6 Câu 19: Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = 3.10 C được đặt cách nhau 10 cm trong chân không. N⋅m2 Biết k = 9.109 . Lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là C2 A. 5,4N. B. 3,6 N, C. 1,8 N. D. 2,7N. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 60Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 30Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 40Ω. B. 30Ω. C. 50Ω. D. 100Ω. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là ZL ZL A. ZLZC = 1. B. ZLZC = 2. C. = 2. D. = 1. ZC ZC Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 6 B B. 7 B C. 5 B D. 12B. Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 440 V. B. 11 V. C. 110 V. D. 44V. Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10−3 4.10−11 H và một tụ điện có điện dung C = F. Cho biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = π π 3.108 m/s. Trong chân không, mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 120 m. B. 90 m. C. 75 m. D. 60 m. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại vị trí vân tối thứ hai có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 2λ. B. λ. C. 1,5λ D. 0,5λ Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 3√3 cm và đang chuyển động ngược chiều dương. Vật dao động có pha ban đầu là π π π π A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 6 3 2 4
  3. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 0.75 mm. B. 0,5 mm. C. 1,0 mm. D. 0,25 mm. Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10t)(x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là A. 50 cm/s. B. 10 cm/s. C. 500 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm 1 10−3 thuần có L = H, tụ điện có C = F và cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức 10π 2π i = 2√2cos (100πt)(A). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π π A. u = 40√2cos (100πt − ) (V) B. u = 40cos (100πt + ) (V). 4 4 π π C. u = 40√2cos (100πt + ) (V). D. u = 40cos (100πt − ) (V). 4 4 Câu 30: Trên một sợi dây dài 90 cm đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 8 điểm khác trên dây luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 90 cm/s. B. 40 cm/s. C. 40 m/s. D. 90 m/s. Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 60 tại nơi có g = π2( m/s2). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,5 s là A. 32,8 cm. B. 21,2 cm. C. 29,7 cm. D. 23,4 cm. Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 52cos2000t (i tính bằng mA, t tính bằng s ). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là A. 2. 10−5C. B. 10−5C. C. 4,8. 10−5C. D. 2,4. 10−5C. Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm, xét hai phần tử M, N trên sợi dây. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N trên dây có giá trị là A. 9,5 cm. B. 10,6 cm. C. 12,8 cm. D. 9,8 cm. Câu 34: Đặt điện áp u = 80√2cos(100πt − π/4)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20√3Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Khi đó, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π A. i = 2√2cos (100πt + ) (A). B. i = 2cos (100πt − ) (A). 6 12 π π C. i = 2cos (100πt + ) (A). D. i = 2√2cos (100πt − ) (A). 6 12 Câu 35: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang F (N) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên 5 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. O 0,4 t (s) Tại thời điểm t = 0,16 s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,33 N. B. 5,83 N. C. 4,33 N. D. 4,83 N.
  4. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F1, F2 cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe F1, F2 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. (380 nm < λ < 760 nm). Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,6 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của λ là A. 620 nm. B. 390 nm. C. 520 nm. D. 460 nm. Câu 37: Người ta cần truyền tải điện năng từ nơi phát điện A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây truyền tải một pha có điện trở R = 10Ω không đổi, nơi tiêu thụ có điện áp hiệu dụng bằng U = 220 V. Hiệu suất truyền tải là H = 80%, hệ số công suất toàn mạch là cosφA = 0,8. Công suất nơi tiêu thụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 603 W. B. 644 W C. 632 W. D. 615 W. Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, có độ cứng k = 100 N/m, vật m2 = 150 g được đặt trên vật m1 = 250 g. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = π2(m/s2) = 10 m/s2. Lúc đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi thả nhẹ để hai vật dao động theo phương thẳng đứng. Khi m2 đi lên rồi dừng lại lần đầu, chiều dài của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,4 cm. B. 28,6 cm. C. 24,5 cm. D. 30,5 cm. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Ở mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực đại giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất giữa vị trí cân bằng của hai điểm P và Q là A. 8,40λ. B. 8,93λ. C. 9,18λ. D. 10,50λ Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối ui tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn của tích u. i theo thời gian t. Độ lệch pha giữa u và i có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,05rad. B. 0,79rad. t C. 0,52rad. D. 0,26rad. O