Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 103 - Trường THPT Liễu Sơn

pdf 4 trang thungat 2990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 103 - Trường THPT Liễu Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_hoa_hoc_khoi_10_nam_hoc_2020_2021.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 103 - Trường THPT Liễu Sơn

  1. TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HOÁ HỌC; Khối: 10 Ngày thi: /03/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận Mã đề thi: 103 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lưu ý: Thí sinh làm phần trắc nghiệm vào phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận vào tờ giấy thi! I. TRẮC NGHIỆM (28 câu 0,25 điểm = 7,0 điểm) Câu 1: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Trong bóng tối. B. Trong bóng tối, 250C. C. Nhiệt độ thấp dưới 00C. D. Có chiếu sáng khơi mào. Câu 2: Phản ứng dùng để điều chế khí HCl trong công nghiệp là A. Cl2 + H2O   HCl + HClO. B. Cl2 + H2O + SO2   2HCl + H2SO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Câu 3: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là A. muối ăn. B. muối trung hòa. C. muối axit. D. muối hỗn tạp. Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào không tác dụng được với dung dịch HCl A. AgNO3. B. Fe2O3. C. Cu. D. Ba(OH)2. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí clo A. sản xuất các hóa chất hữu cơ. B. tẩy trắng sợi, vải, giấy. C. khử trùng nước sinh hoạt. D. làm thuốc chữa bệnh. Câu 6: Dung dịch axit nào sau đây không thể đựng trong bình thuỷ tinh? A. HCl. B. HF. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 7: Phản ứng thể hiện tính khử của HCl là A. 2KMnO4 + 16HClđặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. B. HCl + KOH → KCl + H2O. C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O. D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. Câu 8: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng HH10 – Mã đề thi 103 Trang 1/4
  2. A. dung dịch CuSO4. B. dung dịch KI và hồ tinh bột. C. dung dịch H2SO4. D. nước. Câu 9: Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen? A. Bị nhiệt phân hủy. B. Có tính oxi hoá. C. Tác dụng mạnh với nước. D. Có tính khử. Câu 10: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó vai trò của Cl2 là A. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. B. chất khử. C. không là chất khử hoặc chất oxi hoá. D. chất oxi hoá. Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl đặc: Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa. Câu 12: Cho dãy axit sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất có tính axit yếu nhất là A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 13: Oxi không tác dụng với A. C. B. Au. C. Na. D. Fe. Câu 14: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm VIIA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VA. D. Nhóm IVA. Câu 15: Khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? A. Dung dịch HBr. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HI. Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi là HH10 – Mã đề thi 103 Trang 2/4
  3. 2 4 2 5 2 4 2 6 A. 2s 2p . B. 3s 3p . C. 3s 3p . D. 2s 2p . Câu 17: Phản ứng giữa các chất trong nhóm nào dưới đây không thể xảy ra? A. Dung dịch KBr và I2. B. Dung dịch NaI và Br2. C. Dung dịch KBr và Cl2. D. H2O hơi, nóng và F2. Câu 18: Cho một miếng giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy miếng giấy mất màu. Khí X là A. Cl2. B. HCl. C. H2 D. O2. Câu 19: Trong tự nhiên, flo không tồn tại trong A. trong dịch vị dạ dày. B. các chất khoáng ở dạng muối florua. C. trong lá của một số loài cây. D. hợp chất tạo men răng của người và động vật. Câu 20: Khí clo có màu A. nâu đỏ. B. đen tím. C. lục nhạt. D. vàng lục. Câu 21: Muối Natri clorat có công thức phân tử là A. NaCl. B. NaClO. C. NaClO4. D. NaClO3. Câu 22: Cặp chất nào dưới đây được gọi là dạng thù hình của nhau? A. Nitơ lỏng và khí nitơ. B. Oxi lỏng và khí oxi. C. Iot tinh thể và hơi iot. D. Oxi và ozon. Câu 23: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ A. 183oC. B. -183oC. C. -25oC. D. 25oC. Câu 24: Phản ứng của clo với dung dịch NaOH loãng, ở điều kiện thường xảy ra theo phương trình nào? A. Cl2 + NaOH → NaClO + H2O. B. 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O. C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. D. Cl2 + NaOH → NaCl + H2O. Câu 25: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong công nghiệp? A. 2KMnO4 + 16HClđặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2. C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. Câu 26: Các nguyên tử halogen đều có A. 5e ở lớp electron ngoài cùng. B. 3e ở lớp electron ngoài cùng. C. 7e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng. Câu 27: Clorua vôi dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có HH10 – Mã đề thi 103 Trang 3/4
  4. A. tính khử mạnh. B. tính axit mạnh. C. tính oxi hóa mạnh. D. tính bazơ mạnh. Câu 28: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất A. để làm thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa. B. để hàn, cắt kim loại. C. để luyện thép. D. để làm nhiên liệu tên lửa. II. TỰ LUẬN (4 bài = 3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: KMnO4 → Cl2 HCl FeCl3 AgCl Câu 30: (1,0 điểm). Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí Cl2 ở đktc. Tính V. Câu 31: (0,5 điểm). Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời ba muối: NaCl, NaBr, NaI. a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra. b. Chỉ ra thứ tự ưu tiên của các phản ứng hóa học (phản ứng nào trước, phản ứng nào sau)? Câu 32: (0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 8 gam kim loại M (hóa trị II) trong bình chứa khí oxi dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 gam oxit. Xác định kim loại M. HẾT Họ và tên cán bộ coi thi số 1: Ký tên: Họ và tên cán bộ coi thi số 2: Ký tên: Giám thị coi thi không phải giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn do NXB Giáo dục sản xuất. HH10 – Mã đề thi 103 Trang 4/4