Đề kiểm tra học kỳ II môn Ngữ văn Khối 6 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 1760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Ngữ văn Khối 6 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_ngu_van_khoi_6_nam_hoc_2018_2019_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Ngữ văn Khối 6 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT . TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2018-2019 Môn: Văn – Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học trong chương trình Ngữ văn lớp 6 (học kì II) trong cả 3 phân môn: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh. Qua đó đánh giá được năng lực đọc hiểu và tạo lập văn bản của học sinh. 3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích bộ môn Ngữ văn. 4. Định hướng năng lực: - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp Tiếng Việt - Năng lực thưởng thức văn học II. Hình thức kiểm tra: Hình thức: Tự luận Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong 90 phút. III. Thiết lập ma trận: Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Vận dụng Tổng cộng thức Nhận biết Thông hiểu thấp cao I. Đọc – hiểu - Nhận biết thể - Khái quát chủ - Nhận xét- - Ngữ liệu: VB loại/ phương đề/ nội dung đánh giá về tư nghệ thuật/ VB thức biểu đạt/ chính/ vấn đề tưởng/ quan nhật dụng. từ loại/ biện chính/ mà VB điểm/ tình pháp tu từ/ đề cập. cảm, thái độ - Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu: được sử dụng - Hiểu được ý của tác giả/ + 01 đoạn trích trong VB. nghĩa của hình thể hiện trong ảnh/ chi tiết/ VB. hoặc 01 VB hoàn - Thu thập thông tin trong BPTT/ trong - Nhận xét về chỉnh. VB VB. một giá trị nội + Độ dài khoảng - Hiểu được dung/ nghệ 8 đến 10 câu. quan điểm/ tư thuật của VB. tưởng, của tác - Rút ra bài giả. học về tư tưởng/ nhận thức. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30%
  2. II. Tạo lập Viết 1 đoạn Viết 1 bài văn bản văn miêu tả văn miêu tả Số câu 1 1 2 Số điểm 2.0 5.0 7.0 Tỉ lệ 20% 50% 70% Tổng cộng Số câu 2 1 2 1 5 Số điểm 1.0 1.0 3.0 5.0 10.0 Tỉ lệ 10% 10% 30% 50% 100%
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 201 .-201 . HUYỆN Môn: Ngữ văn – Khối: 6 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Trường: Ngày kiểm tra: . SBD : Họ và tên: Lớp: 6 Buổi: Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này I/ Đọc hiểu (3.0 điểm) Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi. “ Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu! ” (Trích Cây tre Việt Nam – Thép Mới, Ngữ văn 6, Tập hai, NXBGD – 2006) Câu 1 (0.5 điểm). Động từ nào được lặp lại nhiều lần ? Câu 2 (0.5 điểm). Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì ? Câu 3 (1.0 điểm). Nêu nội dung đoạn trích trên. Câu 4 (1.0 điểm). Kể ra những công dụng của cây tre trong cuộc sống hằng ngày của em. II/ Tập làm văn (7.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). Từ nội dung đoạn trích trên, hãy viết đoạn văn (từ 5-7câu) bày tỏ tình cảm về hình ảnh cây tre nơi em ở. Câu 2 (5.0 điểm). Con đường đến trường đã khắc sâu vào trong tâm trí của em. Hãy tả về con đường thân thuộc ấy. BÀI LÀM
  4. TRƯỜNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NGỮ VĂN 6 KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2018-2019 Phần Câu/ý Nội dung Điểm 1 Động từ “giữ”. 0.5 Phần I: 2 Phương thức: tự sự. 0.5 Đọc hiểu Nội dung : Nói lên sự gắn bó giữa cây tre với con người 1.0 (3,0 điểm) 3 trong chiến đấu bảo vệ Tổ quốc. Lưu ý : - HS đưa ra đầy đủ ý trên đạt điểm tối đa ; - HS đưa ra được ½ ý được 0.5 điểm ; - HS nêu thừa được 0.75 điểm. 4 HS kể được một số công dụng của cây tre : làm nhà, 1.0 giường, Viết đoạn văn (từ 5-7câu) bày tỏ tình cảm về cây tre. a. Đảm bảo hình thức 1 đoạn văn. 0.25 b. Xác định đúng vấn đề. 0.25 c.Triển khai hợp lý nội dung một đoạn văn: vận dụng tốt 1.0 các thao tác viết đoạn văn miêu tả, có thể viết đoạn theo 1 các gợi ý sau: Giới thiệu, đặc điểm của cây tre, tình cảm với cây, tình yêu thiên nhiên, d. Sáng tạo: cách diễn đạt độc đáo, suy nghĩ riêng về vấn 0.25 đề miêu tả, xen các yếu tố so sánh, nhận xét phù hợp, hay. e. Đảm bảo đúng chính tả, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Việt. 0.25 Lưu ý: Nếu học sinh không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu Phần Tập trên giáo viên linh hoạt ghi điểm. làm văn Viết bài văn miêu tả con đường đến trường. (7 điểm) a. Đảm bảo cấu trúc bài miêu tả. 0.5 Trình bày đầy đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài. b. Mở bài: 2 0.5 Giới thiệu con đường đến trường. c. Thân bài: * Tả hình ảnh con đường quen thuộc: - Miêu tả con đường theo cảm nhận chung (rộng hay hẹp; đường nhựa, đường đất hay có rải đá, lát gạch hay tráng xi măng; ) - Cảnh hai bên đường: + Những dãy nhà, rừng cây + Những rặng cây, những lùm tre, những hàng rào râm bụt, dòng sông 3.0 * Con đường vào một lần em đi học (cụ thể): - Nét riêng của con đường vào lúc em đi học.
  5. - Cảnh học sinh đi học: cách ăn mặc, cử chỉ, thái độ - Cảnh người đi làm, xe cộ. * Kể (nhắc) về một kỉ niệm gắn liền với con đường đến trường d. Kết bài 0.5 Tình cảm của em với con đường và những mơ ước tương lai. e. Bài viết có sáng tạo, viết chính tả, dùng từ, đặt câu đảm 0.5 bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Việt. Tổng điểm 10 * Biểu điểm của bài văn miêu tả. (Phần II, câu 2) - Bài viết 4 5 điểm: Đủ 3 phần, đủ ý, bài viết hay, có cảm xúc, có sự sáng tạo. Biết vận dụng các kiến thức đã học trong văn miêu tả, đúng kiểu loại văn miêu tả. Diễn đạt lưu loát, trình bày sạch sẽ, chữ viết cẩn thận, sáng sủa. - Bài viết 2.75 3.75 điểm: Đủ 3 phần, đủ ý, bài viết hay, có cảm xúc, có sự sáng tạo. Biết vận dụng các kiến thức đã học trong văn miêu tả, đúng kiểu loại văn miêu tả. (Có thể mắc 1 số lỗi chính tả, lỗi dùng từ đặt câu). - Bài viết 1.5 2.5 điểm: Đủ 3 phần, đủ ý nhưng nội dung chưa sâu, chưa thực sự có cảm xúc. - Bài viết đạt 0.5 1.25 điểm: Bài viết mắc nhiều lỗi về kĩ năng, về nội dung. - Bài viết 0 0.25 điểm: Bài viết bỏ giấy trắng, hoặc viết một số câu không rõ nội dung.