Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_de_so_1_nam_hoc_2016_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
- Phoi 1 3n2 5n 1 3 3 Câu 1: lim bằng: A. B. C. 0 D. 2n2 n 3 2 2 Câu 2: lim 3x4 9x2 5 bằng: A. B. 2 C. -2D. x 2x 1 1 2 Câu 3: lim bằng: A. B. C. D. x 1 x 1 3 3 Câu 4. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) x3 x tại điểm M ( 2;6). Hệ số góc của (d) là A. 11 B. C.6 D. 11 12 Câu 5. Cho hàm số y f (x) x3 3x2 12. Tìm x để f ' (x) 0. A. B.x ( ; 2) (0; ) x ( ;0) (2; ) C. D.x ( 2;0) x (0;2) Câu 6. Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q t 2. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t0 3 (giây) ? A. B.3( AC.) 5(A) 6(A) D. 2(A) Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia. Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. Nếu a / / và b thì a b . B. Nếu a / / và b a thì b C. Nếu a và b a thì / /b D. Nếu a / / và / /b thì b / /a Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó . B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. C. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. D. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. Câu 10. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ AB là: D C A B D' C' A. B.CD ; D 'C '; A' B ' DC; A' B '; D 'C ' A' B' C. DC; A' B ';C ' D ' D. DC;C ' D '; B ' A' Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình hộp? A. Các mặt là hình bình hành B. Có số đỉnh là 8. C. Có số mặt là 6. D. Có số cạnh là 16. 1 3 1 x 1 1 Câu 12: lim bằng : A. 0 B. 1 C. D. x 0 x 3 9 x2 1 khi x 0 Câu 13: Cho hàm số: f (x) trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x khi x 0 A. lim f (x) 0 B. lim f (x) 1 C. D.f ( 0f ) liên 0 tục tại x 0 = 0 x 0 x 0
- Câu 14: Đạo hàm của hàm số y tan x là 1 1 1 1 A. B. C . D. - sin2 x sin2 x cos2 x cos2 x Câu 15.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC). a a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 2 3 4 2 Câu 16: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC (SAB) B. BC (SAM) C. BC (SAC) D. BC (SAJ) 7 5 4 Câu 17. Đạo hàm của hàm số y x 6x là: 3 6 6 6 6 5 4 20 3 5 4 5 4 20 3 5 4 A. 7 x 6x B. x 6 C. D.7 x 6 x 6x 7 x 6 x 6x 3 3 3 3 3 3 x3 3 Câu 18. Cho hàm số f (x) x2 4x 6. Phương trình f (x) 0 có nghiệm là: 3 2 A. x 1, x 4 B. x 1, x 4 C. x 0, x 3 D. x 1 1 Câu 19. Vi phân của hàm số y 2x 1 là: x 1 1 2x 1 A. dy 2 dx B. dy 2 dx 2x 1 x 2x 1 x 1 1 2x 1 C. dy 2 dx D. dy 2 dx 2x 1 x 2x 1 x Câu 20: Đạo hàm cấp hai của hàm số y tanx là: A. y '' 2 tan x(1 tan2 x). B. y '' 2 tan x(1 tan2 x). C.y '' 2 tan x(1 tan2 x). D. y '' 2 tan x(1 tan2 x). II. Tự luận A. Dành cho các lớp 11A1, 11A2, 11A3, 11A4. Câu 21 a. (1.0điểm). 2x 11 1. Tìm giới hạn: lim . x 5x 3 2. Tìm đạo hàm của các hàm số: y x3 cos(3x+1) . Câu 22a(1.0điểm) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x2 6x 4 tại điểm A(-1;-3) Câu 23a (2.0điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a. 1. Chứng minh (SCD) (SAD) . 2. Tính d(A, (SCD). B. Dành cho các lớp 11A5, 11A6. 2x 11 Câu 21 b. (1.0điểm). 1, Tìm giới hạn: lim . x 3x 3 2. Cho hàm số f(x) = cos2x - 4cosx -3x . Hãy giải phương trình f (x) 3 . 1 1 Câu 22b(1.0điểm) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng . x 3 Câu23b (2.0điểm). Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. SA ABCD , SA 2a 3 . 1. Chứng minh :(SAC) (SBD) . 2. Gọi I là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với SD. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
- ĐÁP ÁN ĐỀ 01 KIỂM TRA KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN TOÁN LỚP 11 21a 2x 11 2x 11 2 0,5d Câu 21a: Tìm giới hạn: Tìm giới hạn: lim đ/ s lim x 5x 3 x 5x 3 5 . Tìm đạo hàm của các hàm số: yđs: x 3 cos(3x+1) y ' 3x2 3sin(3x 1). 0,5 22a Viết phương trình tiếp tuyến của parabol y x2 6x 4 tại điểm A(-1;-3) 1,0d Ta cóy 2x 6 nên y, ( 1) 8 0,5 Phuơng trình tiếp tuyến là : y 3 8(x 1) y 8x 5 23a Vì đáy là S hình vuông nên CD AD (1) 0,25 Mặt khác, vì SA (ABCD) nên SA CD (2) H Từ (1) và (2) ta có CD (SAD) màA B CD (SCD) nên(SCD) (SAD) 0,25 O 0,25 D C 0,25 Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH SD, 0,25 AH CD AH (SCD) d(A,(SCD)) = AH. 0,25 1 1 1 1 1 2a 5 AH 0,25 AH 2 SA2 AD2 4a2 a2 5 0,25 2a 5 Vậy: d(A,(SCD)) 5 21b 2x 11 2x 11 2 1,0d .1. Tìm giới hạn: lim đs lim x 3x 3 x 3x 3 3 2. Cho hàm số f (x) cos2x 4cosx 3x . Hãy giải phương trình f (x) 3 f (x) 2sin 2x 4sinx-3 sin x 0 Ta có f (x) 3 2sin 2x 4sinx-3 3 sin x(cosx+1) 0 cos x 1 x k ;k Z x k ,k . x k2 22b 1 1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng . x 3 1 1 Ta có y y (x 0) x x2 1 1 1 1 Với y0 ta có x0 3 ; y (3) 3 x0 3 9 1 1 1 2 Vậy PTTT: y (x 3) x 9 3 9 3 23b Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. 2,0d SA ABCD , SA 2a 3 .
- 1. Chứng minh :(SAC) (SBD) 2. Gọi I là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với SD. Xác định và tính thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P). Vì đáy là hình vuông nên BD AC (1) 0,25 Mặt khác, vì SA (ABCD) nên SA BD (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có BD (SAC) 0,25 màBD (SBD) nên(SDB) (SAC) 0,25 0,25 b, Kẻ IH SD, HG PDC, IF PDC Do DC (SAD) HG (SAD) HG SD 0,25 Vậy P là mặt phẳng IHGF Dựng được thiết diện IFGH. Tính đúng diện tích 0,25 DH HG SD 4a , DS DC 0,25 3 a 7a IH a;DH ;IF 2a;GH . 2 2 4 IF HG 15 3 S .IH a2 2 16