Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 2021 - Năm học 2020-2021

docx 2 trang thungat 7940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 2021 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_2021_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 2021 - Năm học 2020-2021

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật lý – Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 2021 I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1. Khi xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì A. không còn tia khúc xạ.B. tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn. C. tia khúc xạ lệch lại gần pháp tuyến hơn.D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 2. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là những đường thẳng song song A. ngược chiều và cách đều nhau.B. ngược chiều và không cách đều nhau. C. cùng chiều và cách đều nhau.D. cùng chiều và không cách đều nhau. Câu 3. Một hạt nơtrôn chuyển động thẳng đều theo phương ngang thì vào vùng có từ trường đều có phương vuông góc với vận tốc, lúc đó nơtrôn sẽ chuyển động (bỏ qua tác dụng của trọng lực) A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. tròn đều.D. thẳng đều. Câu 4. Qua mỗi điểm trong không gian có từ trường A. không có đường sức từ.B. chỉ vẽ được một đường sức từ. C. chỉ vẽ được một đường sức điện.D. vẽ được vô số các đường sức từ. Câu 5. Suất điện động cảm ứng A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. có độ lớn tỷ lệ thuận với thời gian. C. có đơn vị vêbe (Wb). D. có độ lớn tỷ lệ nghịch với tốc độ biến thiên từ thông. Câu 6. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn nhỏ hơn góc tới.D. luôn bằng góc tới. Câu 7. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất A. thường có dạng lăng trụ tam giác. B. được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt cong. C. được giới hạn bởi hai mặt phẳng. D. được giới hạn bởi hai mặt cong. Câu 8. Dùng định luật nào sau đây để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch kín? A. Định luật Ôm.B. Định luật Len - Xơ. C. Định luật Cu-lông.D. Định luật Húc. Câu 9. Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là A. ampe (A).B. niutơn (N).C. tesla (T).D. vêbe (Wb). Câu 10. Một khung dây dẫn tròn đặt trong không khí gồm N vòng dây sít nhau có bán kính R mang dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây dẫn tròn có công thức I N.I I N.I A. B.B =C.2 πD 10 -7 . B = 2.10-7 . B = 2π.10-7 . B = 2π.10-7 . N.R R R R Câu 11. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ sẽ cho tia ló A. qua tiêu điểm ảnh chính F’. B. truyền thẳng. C. qua tiêu điểm vật chính F. D. song song với trục chính. Câu 12. Lực nào sau đây là lực tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện? A. lực hấp dẫn.B. lực từ. C. lực điện.D. lực ma sát. Trang 1/2 – Mã đề 2021
  2. Câu 13. Biểu thức từ thông riêng của một mạch kín là  = Li . L gọi là A. dòng điện cảm ứng.B. từ thông. C. độ tự cảm.D. suất điện động tự cảm Câu 14. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tuân theo quy tắc nào sau đây? A. Quy tắc bàn tay phải.B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay trái.D. Quy tắc nắm tay phải. sini n Câu 15. Trong biểu thức = 2 của định luật khúc xạ ánh sáng, góc tới là sinr n1 A. n1. B. r.C. n2. D. i. Câu 16. Lực Lo-ren-xơ là lực tương tác giữa A. các điện tích đứng yên.B. các điện tích chuyển động. C. điện tích đứng yên và từ trường.D. điện tích chuyển động và từ trường. Câu 17. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, độ tụ của thấu kính là A. 20cm.B. – 20cm.C. 0,05 dp. D. 5 dp. Câu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần A. ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang kém sang chiết quang hơn. B. góc tới của môi trường tới phải có giá trị rất lớn. C. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng môi trường với tia tới. D. tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng môi trường với tia tới. Câu 19. Khi n21 > 1 thì A. môi trường 1 chiết quang hơn môi trường 2. B. môi trường 2 là môi trường chứa tia tới. C. chiết suất tuyệt đối của môi trường 2 lớn hơn môi trường 1. D. luô luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 20. Chọn câu sai khi nói về dòng điện Fucô A. Khi vật dẫn chuyển động trong từ trường thì xuất hiện dòng Fucô và đồng thời chống lại chuyển động của vật B. Để giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng Fucô, người ta chia vật dẫn thành nhiều lá kim loại ghép cách điện C. Dòng Fucô chỉ được sinh ra khi vật dẫn chuyển động trong từ trường và đồng thời tỏa nhiệt làm vật nóng lên D. Dòng Fucô có thể có lợi nhưng cũng có thể có hại nên ta phải biết cách sử dụng chớ nên bối rối Câu 21. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín: A. tỉ lệ thuận với thời gian biến thiên từ thông qua mạch kín đó. B. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch điện kín đó. C. không phụ thuộc vào thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch kín đó. D. càng lớn khi thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông càng lớn. II/ TỰ LUẬN (3 điểm). Bài 1(1 điểm). Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 20 cm 2 đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 3.10 4 T . Tính độ lớn từ thông qua vòng dây nếu vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Bài 2(1 điểm). Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí mang dòng điện =I1 2 A . Xác định cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 5cm ? Bài 3(1điểm). Một thấu kính có tiêu cự 15 cm. Vật sáng AB đặt trước thấu kính, vuông góc với trục chính thấu kính tại điểm A cho ảnh A 'B' cùng chiều và lớn hơn vật 3 lần. Vật AB cách thấu kính một đoạn bao nhiêu ? Hết Trang 2/2 – Mã đề 2021 I1 A M B (H1)