Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Học kỳ II

doc 4 trang thungat 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_11_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Học kỳ II

  1. KIỂM TRA VẬT LÍ 11 HKII Câu 1. Khi mắt quan sát vật đặt ở cực cận thì: A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ C. Mắt không điều tiết D. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị từ thông? A. N.m/A B. N.m.A C. Wb D. T.m2 Câu 3. Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện D. là dòng điện có hại Câu 4. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: 0 0 0 0 A. igh = 41 48’. B. igh = 48 35’. C. igh = 62 44’. D. igh = 38 26’. Câu 5. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 6. Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện Câu 7. Lực Lorentz là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực điện tác dụng lên điện tích Câu 8. Khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2 , n2>n1 thì: A. luôn luôn có tia khúc xạ. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. D. nếu góc tới bằng 0 thì tia sáng không bị khúc xạ. Câu 9. Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A. F=0. B. F= BIl. C. F= BISsin α. D. F= BIlcos α. Câu 10. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8T. B. 4.10-7T. C. 4.10-6T. D. 2.10-6T. Câu 11. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. cơ năng. D. quang năng. Câu 12. Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật tạo bỡi thấu kính là: A. Ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật B. Ảnh thật ngược chiều với AB C. Ảnh thật cùng chiều với AB D. Ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật Câu 13. Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 32A đến 0 trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch là 128V. Hệ số tự cảm của mạch là: A. 0,1H B. 0,2H C. 0,3H D. 0,4H
  2. Câu 14. Lăng kính có góc chiết quang A = 300 , chiết suất n =2 . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị: A. i = 300 B. i= 60 0 C. i = 450 D. i= 150 Câu 15. Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-5T, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 30 o. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây? A. 5.10-8Wb B. 5.10-6Wb C. 8,5.10-8Wb D. 8,5.10-6Wb Câu 16. Một điện tích q = 3,2.10 -19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.10 6m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích: A. 2,88.10-15N B. 5,76.10-14N C. 5,76.10-15N D. 2,88.10-14N Câu 17. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng: A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T Câu 18. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 1,2T B. 1,6T C. 0,8T D. 0,4T Câu 19. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều I A. thẳng đứng hướng từ dưới lên. B. nằm ngang hướng từ trái sang phải. C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. B Câu 20. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: Ic Ic v v ư v ư v A. S N B. S N C. S N D. S N Ic I Câu 21. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong ưkhông khí, cường độ dòngc điện chạy trên dây 1 là I1 = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, trong khoảng 2 dòng điện và cách dòng I 2 8 (cm). Để cảm ứng từ 00tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ I2 = 9 (A) và cùng chiều với I1 B. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 C. cường độ I2 = 9 (A) và ngược chiều với I1 D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 Câu 22. Hạt có khối lượng m = 6,67.10 -27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10-12 (N) B. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10-12 (N) C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)
  3. Câu 23. Đặt một vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 50 cm thì cho ảnh A’B’. Độ phóng đại của ảnh là: 3 2 2 3 A. B. C. - D. - 2 3 3 2 Câu 24. Một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt gần nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt một kính có độ tụ D = 2điốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là: A. 18,75cm B. 25cm C. 20cm D. 15cm Câu 25. Một người khi đeo kính sát mắt có độ tụ 4điốp nhìn thấy các vật cách mắt từ 12,5cm đến 20cm. Hỏi khi không đeo kính người ấy nhìn thấy vật nằm trong khoảng nào? A. 11.1cm≤ d ≤100cm B. 25cm ≤ d ≤ 100cm. C. 8.3cm ≤ d ≤ 11.1cm D. 8.3cm ≤ d ≤ 25cm Câu 26. Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10mH có dòng điện 20A chạy quA. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là: A. 1J B. 4J C. 0,4J D. 2J Câu 27. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức  t  A. e B. e . t C. e D. e c t c c  c t Câu 28. Gọi F là tiêu điểm vật, F’ là tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. Vật sáng AB nằm ngoài khoảng OF của thấu kính. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh A’B’ cho bởi thấu kính. A. Ở vô cực. B. Ảnh luôn ngược chiều với vật. C. Ảnh luôn cùng chiều với vật. D. Ảnh luôn lớn hơn vật. Câu 29. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm,cho ảnh ảo A ’B’cách thấu kính 60cm,thì vật AB cách thấu kính một đoạn: A. 12cm B. 30cm C. 15cm D. 8cm Câu 30. Chọn câu sai: Đối với thấu kính phân kì thì: A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'. C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính. D. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F' và không song song với trục chính thì tia ló không song song với trục chính. Câu 31. Một cái bể hình chữ nhật có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước. Một người nhìn vào điểm giữa của mặt nước theo phương hợp với phương đứng một góc 45 o thì vừa vặn nhìn thấy một điểm nằm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể. Tính độ sâu của bể. Cho chiết suất của nước là 4/3, hai thành bể cách nhau 30cm. A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 26cm Câu 32. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều A D như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1 = I2 = I3 = 5A, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông: A. 0,2 10-5T B. 2 10-5T C. 1,25 10-5T D. 0,5 10-5T B C Câu 33. Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. A. 4,7.10-5T B. 3,7.10-5T C. 2,7.10-5T D. 1,7.10-5T Câu 34. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
  4. Câu 35. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 36. Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. 20cm B. 18cm C. -18cm D. -8cm Câu 37. Hai điểm sáng S1, S2 cùng ở trên một trục chính, ở hai bên thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 9cm. Hai điểm sáng cách nhau một khoảng 24cm. Thấu kính phải đặt cách S 1 một khoảng bằng bao nhiêu thì ảnh của hai điểm sáng cho bởi hai thấu kính trùng nhau ? Biết ảnh của S 1 là ảnh ảo. A. 12cm B. 18cm C. 6cm D. 24cm Câu 38. Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k<0, ảnh là ảnh thật, ngược chiều vật. B. ảnh thât, cùng chiều vật. ảnh ảo, cùng chiều vật. D. ảnh ảo, ngược chiều vật. Câu 39. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường A. vuông góc với các đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 40. Một electron bay vào trong từ trường đều B = 4.10 -4 T với vận tốc v = 6.10 6 m/s theo -31 -19 phương vuông góc với từ trường (biết m e= 9,1.10 kg, qe= - 1,6.10 C). Bán kính và chu kỳ chuyển động của electron là A. R = -8,5 (cm), T = 8,9.10-8 (s) B. R = 8,5.10-2(cm), T = 8,9.10-10 (s) C. R = 8,5 (cm), T = 8,9.10-8 (s) D. R = 8,5.10-2 (cm), T = 2,8.10-8 (s)