Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 10

doc 2 trang thungat 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_hoa_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Hóa học Lớp 10

  1. TRƯỜNG THPT . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: MÔN: HOÁ HỌC 10 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh. C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh. D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng. Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaCl + AgNO3 B. NaBr + AgNO3 C. NaF + AgNO3 D. NaI + AgNO3 Câu 3: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Cl2 B. Pb C. Zn D. Fe Câu 4: Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử. B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. C. Nước đóng vai trò chất khử. D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. Câu 5: Cho 4,35 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 0,112 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít. ( Cho Mn = 55; O = 16) D. 2,24 lít. Câu 6: Cho phản ứng : SO2 + Cl2 + H2O HCl + H2SO4 Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là: A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1 Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một loại muối clorua kim loại? A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu Câu 8: Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ? A. CaCO3,H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe,CuO,Ba(OH)2 C. Fe2O3,KMnO4,Cu D. AgNO3,MgCO3,BaSO4 Câu 9: Oxi và ozon là : A. Hai dạng thù hình của oxi. B. Hai đồng vị của oxi. C. Hai đồng phân của oxi. D. Hai hợp chất của oxi. Câu 10: Khi tan trong nước 1 phần khí clo tan trong nước .Nước clo gồm: A. HCl,HClO B. HCl,HClO,Cl2 C. HCl,HClO,H2O D. HCl,HClO,H2O,Cl2 Câu 11: Đổ dd chứa 5(g)HBr vào dd chứa 5(g) NaOH.Nhúng quỳ tím vào dd sau phản ứng A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. Không xác định được D. Quỳ tím không đổi màu Câu 12: Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8.5%.Nồng độ mol/l HCl là: A. 0.7 B. 0.6 C. 0.71 D. 0.67 Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,175 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0.896 lít khí (đktc) và m (g) muối khan. Giá trị của m là : A. 3.635 B. 5.095 C. 3.595 D. 5.015 Câu 14: HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau : (1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 (3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 B – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm) : Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch HCl 2M thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng. c) Dẫn toàn bộ khí sinh ra ở trên đi qua ống đựng 16 gam CuO, đun nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng. ( Cho Mg = 24; Zn = 65; Cu = 64; O = 16) Câu 2: (2 đ) Cho 5.85 g muối natri của halogen A tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được 14.35 g kết tủa.Xác định CTPT của A .
  2. TRƯỜNG THPT . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: MÔN: HOÁ HỌC 10 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao nhiêu lít khí H2(đktc)? A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế Oxi bằng cách: A. Chưng cất không khí lỏng B. Điện phân nước C. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(KMnO4, KClO3 ) D. Nhiệt phân hợp chất giàu Oxi và kém bền nhiệt(MnO2, H2O, ) Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí Cl2(đktc)? A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít Câu 4: Độ mạnh axit của các HX được sắp xếp như sau: A. HI Cl2 > F2 > I2 . B. F2 > Cl2 > Br2 >I2 . C. I2 > Br2 > Cl2 > F2 . D. Cl2 > F2 > Br2 > I2 . Câu 13: Phản ứng nào không xảy ra ? A. 2NaOH +Cl2 NaClO + NaCl + H2O. B. 2NaBr + I2 Br2 + 2NaI. C. Cl2 +2KI 2KCl +I2. D. 2Fe +3Cl2 2FeCl3. Câu 14: Cho dung dịch chứa 20gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5gam HCl (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giấy quỳ tím có màu gì? A. Màu xanh B. Không đổi màu C. Không có cơ sở để xác định màu D. Màu đỏ B – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm)Hòa tan hoàn toàn 69,6g MnO2 vào dung dịch HClđđ dư.Toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thu vào 500 ml dung dịch NaOH 4M. a-Viết các phản ứng xảy ra ? b-Xác định nồng độ mol/l các chất trong dung dịch sau.Giả sử Vdd thay đổi không đáng kể. Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hết 4,0 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hóa trị II ở trên cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500 ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại M.