Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 11 (Có ma trận đáp án)

doc 16 trang thungat 1170
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 11 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_11_co_ma_tran_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 11 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 11 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 11 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng Mắt. Dụng cụ quang học 1 1 TÔNG 11 TỔNG 13 9 14 5 40 ĐỀ THI Câu 1: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi: A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.B. φ 2 – φ1 = 2kπ. C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2.D. φ 2 – φ1 = π/4. Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng lò xo là A. 2π2m/T2.B. 0,25mT 2/π2.C. 4π 2m/T2.D. 4π 2m/T. Câu 3: Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f 1:f2:f3: :fn = 1:2:3: :n. Số nút và số bụng trên dây là: A. Số nút bằng số bụng trừ 1.B. Số nút bằng số bụng cộng 1. C. Số nút bằng số bụng.D. Số nút bằng số bụng trừ 2. Câu 4: Có hai dây dẫn dài, song song mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ bằng nhau. M là trung điểm của đoạn AB (xem hình vẽ). Véc tơ cảm ứng từ tại M
  2. A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ. C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải. D. bằng véctơ không. Câu 5: Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Gọi φ, φRL và φRC lần lượt là độ lệch pha của điện áp u, điện áp trên đoạn chứa RL và điện áp trên đoạn chứa RC so với dòng điện. Chọn phương án đúng. A. tanφ = tanφRL + tanφRC.B. tanφ = tanφ RL - tanφRC. C. tanφ = tanφRC - tanφRL.D. tanφ = (tanφ RC + tanφRC)/2. Câu 6: Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết suất 1,5 có bước sóng 0,5 μm. Bức xạ đó là A. tia màu tím.B. tia màu đỏ.C. tia hồng ngoại.D. tia tử ngoại. Câu 7: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì? A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. Câu 8: Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m0, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi E là năng lượng liên kết của hạt nhân đó và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng? 2 A. m = m0.B. E = 0,5(m 0 - m)c . C. m > m0.D. m < m 0. Câu 9: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
  3. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín. Câu 10: Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron.B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu. C. để các thanh than trao đổi điện tích.D. để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn. Câu 11: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm A. tăng hai lần.B. tăng bốn lần.C. giảm hai lần.D. giảm 4 lần. -11 Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 47,7.10-11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 84,8.10–11 m.D. 132,5.10 –11 m. Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C 1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz.B. 6,0 MHz.C. 2,5 MHz.D. 17,5 MHz. Câu 14: Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15 mm. Mắt người này A. không có tật.B. bị tật cận thị.C. bị tật lão thị.D. bị tật viễn thị. Câu 15: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là: A. 0,4 cm.B. 0,8 cm.C. 0,8 m.D. 0,4 m. Câu 16: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l là A. B.2 42 s.C. 2 s.D. 2 Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = –A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là A. 6A/T.B. 4,5A/T.C. 1,5A/T.D. 4A/T. Câu 18: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở cuộn dây bằng A. 3R.B. C. 2R.D. R 2 R 3
  4. Câu 19: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là A. 43,6%.B. 14,25%.C. 12,5%.D. 28,5%. Câu 20: Hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm O, bán kính vòng thứ nhất là R = 8 cm, vòng thứ hai là 2R, trong mỗi vòng có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Nếu hai vòng nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tại O là A. 11,78.10–5 T.B. 8,78.10 –5 T. C. 0,71.10–5 T.D. 6,93.10 –5 T. Câu 21: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân sáng bậc 6.B. vân tối thứ 5.C. vân sáng bậc 5.D. vân tối thứ 6. Câu 22: Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25%B. 93,75%C. 6,25%D. 13,5% Câu 23: Hằng số phân rã của rubiđi (89Rb) là 0,00077s–1. Tính chu kỳ bán rã tương ứng. A. 975 s.B. 1200 s.C. 900 s.D. 15 s. 14 14 4 17 1 Câu 24: Bắn hạt α vào hạt nhân 7N đứng yên có phản ứng: 7N + 2α → 8O + 1p . Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân ô xi và động năng hạt α là A. 2/9.B. 3/4.C. 17/81.D. 1/81. Câu 25: Đồng vị U238 sau một loạt phóng xạ α và β biến thành chì theo phương trình sau: U238 → 8α + 6β– + Pb206. Chu kì bán rã của quá trình đó là 4,6 (tỉ năm). Giả sử có một loại đá chỉ chứa U238, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của Uran và chì trong đá ấy là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu? A. 0,1 tỉ năm.B. 0,2 tỉ năm.C. 0,3 tỉ năm.D. 0,4 tỉ năm. Câu 26: Dùng laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị trí cần mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 mm3. Chiều sâu cực đại của vết cắt là A. 1 mm.B. 2 mm.C. 3,5 mm.D. 4 mm.
  5. Câu 27: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,405 μm (màu tím), λ 2 = 0,54 μm (màu lục) và λ 3 = 0,756 μm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có A. 25 vạch màu tím.B. 12 vạch màu lục.C. 52 vạch sáng.D. 14 vạch màu đỏ. Câu 28: Trong thí nghiệm I–âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 500 nm, λ2 = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là A. 20.B. 24.C. 26.D. 30. Câu 29: Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 25 cm, dùng kính lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cách mắt 9 cm. Khi đó khoảng cách từ kính đến mắt là ℓ và độ bội giác của ảnh khi đó G thì giá trị của ℓG gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21 cm.B. 12 cm.C. 25 cm.D. 38 cm. Câu 30: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là 60 m. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,5d có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là A. 60 (m).B. 73,5 (m).C. 69,3 (m).D. 6,6 (km). Câu 31: Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos 100 t (trong đó u tính bằng V, t tính 2 bằng s) có giá trị 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là A. –100 V.B. C. D. 200 V.100 3 V 100 2 V Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 80 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là: A. –0,8 A.B. 0,8 A.C. 1,5 A.D. –1,5 A. Câu 33: Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên R0. A. 44,5 V.B. 89,6 V.C. 70 V.D. 45 V. Câu 34: Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,1 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
  6. A. 2,5 (m/s).B. 4 (m/s).C. 2 (m/s).D. 1 (m/s). Câu 35: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ (cm), (ℓ – 10) (cm) và (ℓ – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s; 3 s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,00 s.B. 1,28 s.C. 1,41 s.D. 1,50 s. Câu 36: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/5. Để M có mức cường độ âm là 40 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng A. 4.B. 36.C. 10.D. 30. Câu 37: Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8 rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014. A. 1611,5 s.B. 14486,4 s.C. 14486,8 s.D. 14501,2 s. Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12.B. 0,41.C. 0,21.D. 0,14. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 1000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm 0,3/π H có điện trở r = 15 Ω và tụ điện có điện dung C = 1/π (mF). Công suất tiêu thụ cực đại trên R là A. 40 W.B. 165 W.C. 125 W.D. 180W.
  7. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,9625.B. 0,8312.C. 0,8265.D. 0,9025. Đáp án 1-A 2-C 3-B 4-D 5-A 6-B 7-D 8-D 9-B 10-A 11-B 12-D 13-B 14-D 15-C 16-A 17-B 18-C 19-C 20-B 21-C 22-C 23-C 24-C 25-B 26-C 27-B 28-A 29-B 30-C 31-C 32-B 33-A 34-C 35-C 36-B 37-A 38-A 39-C 40-D BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 20 (LẦN 11) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C B D A B D D B A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B D B D C A B C C B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C C C C B C B A B C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 C B A C C B A A C D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: 2 2 + A A1 A2 2A1A2cos . + Để Amin thì cos = 1 = 2 1 = (2k +1)
  8.  Đáp án A Câu 2: m 4 2m + Ta có: T 2 k k T2  Đáp án C Câu 3: + Với quy luật: f1 = n1f0, f2 = n2f0, , fn = nnf0 sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định. Số nút bằng số bụng cộng 1.  Đáp án B Câu 4: + Áp dụng quy tắc nắm tay phải ta xác định được vecto B 1 hướng vào trong mặt phẳng còn B2 hướng ra ngoài mặt phẳng. + Vì M là trung điểm AB nên rA = rB và IA = IB B1 = B2 BM = 0.  Đáp án D Câu 5: Z Z tan L C R ZL + Ta có: tan RL tan = tan RL + tan RC R ZC tan RC R  Đáp án A Câu 6:  + ' 0,5  = 0,5.1,5 = 0,75 m Đó là tia màu đỏ. n  Đáp án B Câu 7: F + Trong công thức E thì F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử còn q là độ lớn của q điện tích thử.  Đáp án D Câu 8: + Khi chưa liên kết với nhau thì khối lượng hạt nhân m0 chính là khối lượng các nuclon. + Khi các hạt liên kết lại với nhau thì khối lượng hạt nhân sẽ giảm một lượng bằng độ hụt khối của nó. m < m0.  Đáp án D Câu 9: + Hiện tượng đoản mạch của nguồn xảy ra khi nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
  9.  Đáp án B Câu 10: + Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, người ta cho hai thanh tiếp xúc nhau rồi tách ra để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron.  Đáp án A Câu 11: N2 + Độ tự cảm của ống dây được tính: L 4 .10 7 S l N tăng 2 lần thì L tăng 4 lần.  Đáp án B Câu 12: 2 + Bán kính quỹ đạo dừng: rO n r0 -11 + Với quỹ đạo dừng O có n = 5 rO = 132,5.10 m.  Đáp án D Câu 13: 1 1 f C 1 1 2 2 2 LC1 4 f1 L + 1 1 f C 2 2 4 2f 2L 2 LC2 2 1 1 1 + C = C1 + C2 2 2 2 2 2 2 4 f L 4 f1 L 4 f2 L 2 2 2 2 f1 f2 7,5 .10 f 2 2 2 2 6 MHz. f1 f2 7,5 10  Đáp án B Câu 14: + Khi không điều tiết thì F > OV bị tật viễn thị.  Đáp án D Câu 15:  + Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha là: d 0,4  = 0,8 m. 2  Đáp án C Câu 16: l 2l + T 2 2 T' 2 2T 2 2 s. g g  Đáp án A Câu 17: A A 3A + Quãng đường chất điểm đi từ x = A đến x là S A 2 2 2 + Thời gian chất điểm đi quãng đường trên tương ứng là:
  10. T * Đi từ x = A đến x = 0 mất t 1 4 A T * Đi từ x = 0 đến x mất t 2 2 12 T t = t1 + t2 = 3 S 3.A.3 A + v 4,5 tb t 2.T T  Đáp án B Câu 18: + i I0cos t = u I = 3 3 R 1 + cos cos Z = 2R Z 3 2  Đáp án C Câu 19: P UI 20.2,5 + H t 0,125 = 12,5 % Ps Is .S 1000.0,4  Đáp án C Câu 20: 2 2 + Vì 2 vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau nên B B1 B2 2 2 7 10 7 10 5 B 2 .10 . 2 .10 . 8,78.10 T 0,08 0,16  Đáp án B Câu 21: xM 5,7 + xM = ki k 5 Tại M là vân sáng bậc 5. i 1,14  Đáp án C Câu 22: t N + Ta có: N N .2 T 0 t = 2T 0 4 4T T N0 + Với t’ = 2t = 4T thì: N' N .2 N’ = 6,25% N0. 0 16  Đáp án C Câu 23: ln 2 ln 2 + T 900 s  0,00077  Đáp án C Câu 24:
  11. + Vì 2 hạt sinh ra có cùng vận tốc nên: p = pp + pO 4v = 1vp + 17vO = 18vO 2K 2K K 17 4 18 O O m mO K 81  Đáp án C Câu 25: t m A N 238N N .2 4,6 37.206 + U U U U 37 0 t mPb APb NPb 206NPb 238 N . 1 2 4,6 0 t 0,2 tỉ năm.  Đáp án B Câu 26: V V 3,5 + Chiều sâu cực đại của vết cắt là: h 3,5 mm. S 2rvt 2.0,1.0,5.10  Đáp án C Câu 27: + Vị trí có vân trùng vân trung tâm là: k11 = k22 = k33 15k1 = 20k2 = 28k3 + Vị trí vân trùng gần nhất ứng với k1 = 28, k2 = 21, k3 = 15 Giữa hai vân sáng liên tiếp trùng với vân trung tâm có 20 vân sáng của 2. + Ta xét từ vân trung tâm đến vân trùng đầu tiên thì: k1 0 4 8 12 16 20 24 28 k2 0 3 6 9 12 15 18 21 Có 6 vạch trùng của 1 và 2 k3 0 5 10 15 k2 0 7 14 21 Có 2 vạch trùng của 2 và 3 Số vân sáng 2 giữa hai vạch sáng liên tiếp giống màu vân trung tâm là: N = 20 6 2 = 12  Đáp án B Câu 28: L 15.10 3 + Số vạch sáng 2 là: N2 2 1 2. 1 26 2i 600.10 9 2 2. 10 3 + Số vạch sáng trùng nhau tương ứng với: k11 = k22 5k1 = 6k2 k1 0 6 12 18 24 30 36 k2 0 5 10 15 20 25 30
  12. Có 6 vân trùng (kể cả vân trung tâm) Số vân sáng trên màn có màu 2 là: N = 26 6 = 20  Đáp án A Câu 29: + Khi quan sát ở trạng thái không điều tiết thì ảnh hiện ra ở C v và là ảnh ảo nên d’ = (OCV l) = l 25 + Vật cách mắt 9 cm nên d = 9 l d.d' 9 l l 25 + f 5 l = 29 cm (loại vì d < 0) d d' 9 l 25 l l = 5 cm d = 4 cm d’ = 20 cm C 20 10 + G k . C . 2 d' l 4 20 5 l.G = 10 cm Gần với đáp án B nhất.  Đáp án B Câu 30: S + Ta có: C 4 kd + Khi chưa đặt vào điện môi thì: 0 cT c2 LC0 60 m + Khi đặt vào lớp điện môi thì ta xem như bộ tụ gồm 2 tụ ghép nối tiếp nhau với: S * C 2C 1 d 0 4 k 2 2S * C 4C 2 d 0 4 k 2 C1C2 4 C C0 C1 C2 3 4  c2 LC  69,3 m. 3 0  Đáp án C Câu 31:
  13. + Dựa vào hình vẽ ta thấy tại thời điểm t ta có vị trí của điện áp cho giá trị 100 2 và đang giảm là ở A 3 2 1 + T s  50 1 T + Tại t = t1 + s = t thì điện áp ở vị trí B. 300 1 6 2 T Góc quét từ A đến B là: . B đối xứng với A T 6 3 qua trục tung. U 100 2 V  Đáp án C Câu 32: + Z = ZL = 100 . U1 80 + Tại thời điểm t1 thì I 0,8 A 1 Z 100 2 2 2 2 2 2 2 + Ta có: U1 I1 .Z U0 80 0,8 .100 U0 80 2 V T 2 2 + Tại t t 0,005 t s thì u2  u1 U U U 80 V 1 1 4 2 0 1 U I 2 0,8 A. 2 Z  Đáp án B Câu 33: U2 U2 U2 + Ta có: PR .R .R Z2 R R 2 Z Z 2 R 2 Z Z 2 0 L C R 2R 0 L C 0 R 2 2 2 Để PRmax thì R = R0 + (ZL ZC) U.R 170 + UR 100 R0 = 0,445R R 2 2RR R 2 2R 0 2 0 R U.R U.0,445R + U 0 0,445U 44,5 V. R0 Z Z R  Đáp án A Câu 34:  + Vì giữa AB không có bụng và nút nào nữa nên khoảng cách AB tương ứng là: d 10  40 4 cm.
  14. T + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp I và B có cùng li độ là: t 0,1 T 0,2 s. 2  0,4 + v 2 m/s. T 0,2  Đáp án C Câu 35: m T1 2 2 ml 2 + k1 T 2 m l 0,1 3 2 + Lập tỉ số 2 phương trình trên ta được: l = 0,4 m 2 0,4m 2 T 2 + T 2 m l 0,2 2 0,2m 1 1,41 s. 2 2  Đáp án C Câu 36: 9P + LA 10log 2 20 dB (1) 4 OA .I0 nP + LM 10log 2 40 dB (2) OA 4 .I0 5 25nP 25n + Lấy (2) (1) ta được: log 2 100 n = 36 9P 9  Đáp án B Câu 37: 10 x1 Acos t 9 2 + Ta có phương trình dao động của 2 vật là: 10 x2 Acos t 8 2 + Khoảng thời gian chúng có cùng chiều dài từ thời điểm ban đầu là: t = n1T1 = n2T2 + Ta có: T1 = 1,8 s và T2 = 1,6 s. T1 1,8 9 n n2 Xét . n1 8n;n2 9n T2 1,6 8 n n1 t = 8nT1 = 14,4n + Lần thứ 2014 nên t = 2014.16,2 = 29001,6 s 10 10 + x1 = x2 sin t sin t 9 8  Đáp án A
  15. Câu 38: + Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm ở hai bó sóng ngoài cùng (cùng cách đầu cố định một đoạn x) là 80 cm lớn hơn 65 cm là khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha cùng biên độ 5 mm. Mà các phần tử ở 2 bó sóng liền kề dao động ngược pha  nhau, hai phần tử dao động cùng biên độ 5 mm ở 2 bó sóng liền kề xa nhất là . 2  = 2(80 65) = 30 cm. + Khoảng cách 80 cm < 3 trên dây có 6 bó sóng. Chiều dài sợi dây là: l = 3 = 90 cm l 80 = 2x x = 5 cm. 2 x + Biên độ sóng dừng tại điểm cách nút một khoảng x là: AM 2a cos 5 mm  2 5 a mm 3 2 f + Tốc độ cực đại của phần tử tại bụng sóng là: vmax 2a 4 af= cm/s 3 + Tốc độ truyền sóng trên dây là: v = f = 30f cm/s v 2 f max 0,12 v 3.30f  Đáp án A Câu 39: U1 N1 U1N2 20.1000 + U2 U 100 V U2 N2 N1 200 + ZL = 30 , ZC = 10 . U2.R U2 + PR R r 2 Z Z 2 r2 Z Z 2 L C R 2r L C R 2 2 Để PRmax thì R r ZL ZC 25  1002.25 PR max 125 W. 25 15 2 30 10 2  Đáp án C Câu 40: + Với 7x và 15x là hai giá trị của tần số cho cùng U RL, và y là giá trị của tần số cho cực đại điện áp hiệu dụng trên cuộn dây: → Áp dụng BHD ta có cosφ ≈ 0,9  Đáp án D