Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 17 (Có ma trận đáp án)

doc 9 trang thungat 3980
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 17 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_17_co_ma_tran_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 17 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 17 Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều.B. chậm dần đều.C. nhanh dần.D. chậm dần. Câu 2: Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn A. điện tích.B. động năng.C. động lượng.D. năng lượng. Câu 3: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. Câu 4: Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp t 1 và t2 = t1 + T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x 1, v1 và x2, v2. Chọn phương án đúng. 2 2 2 2 2 A. B. x1 x2 v2 v1 x1 x2 2 2 2 2 2 C. D. x1 x2 v2 v1 v2 v1 Câu 5: Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó. Gọi A M1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì A. AM1N < AM2N.B. A MN nhỏ nhất. C. AM2N lớn nhất.D. A M1N = AM2N = AMN. Câu 6: Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì có được bộ nguồn có A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Câu 7: Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4, Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số
  2. A. hai số nguyên liên tiếp.B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp. C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp. Câu 8: Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính? A. Ngắm chừng ở điểm cực cận. B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung. C. Ngắm chừng ở vô cực. D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt. Câu 9: Điện năng được truyền tải từ trạm biến áp đến xưởng sản xuất bằng hệ thống đường dây một pha có tổng điện trở là R. Điện áp hiệu dụng, công suất tiêu thụ trung bình và hệ số công suất của xưởng sản xuất lần lượt là P, U và cosφ. Công suất từ trạm biến áp cần truyền đi là 2 2 2 P P P P A. B.P C. D. R P R P cos R P R U cos U cos U U cos Câu 10: Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B = B0cosωt thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là A. 2ωSB0.B. ωSB 0. C. SB0/ω. D. 2SB0/ω. Câu 11: Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được? A. tia hồng ngoại.B. tia X.C. tia tử ngoại.D. tia tím. Câu 12: Hạt nhân Bi210 có tính phóng xạ β – và biến thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni. Khi xác định năng lượng toàn phần E Bi (gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) của bítmút – trước khi phát phóng xạ, năng lượng toàn phần E e của hạt β , năng lượng toàn phần E p của hạt Poloni người ta thấy EBi ≠ Ee + EP. Hãy giải thích? A. Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron.B. Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn. C. Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng.D. Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn. Câu 13: Năng lượng liên kết của một hạt nhân A. có thể dương hoặc âm.B. càng lớn thì hạt nhân càng bền. C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt. Câu 14: Chọn câu sai trong các câu sau A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống. B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống. C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron. D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.
  3. Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ 1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số ℓ2/ℓ1 bằng A. 0,81.B. 1,11.C. 1,23.D. 0,90. Câu 16: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m.B. 0,5 m.C. 0,8 m.D. 1 m. Câu 17: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 1 m.B. 9 m.C. 8 m.D. 10 m. Câu 18: Dòng điện có cường độ i 2 2 cos100 t A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ.B. 24 kJ.C. 4243 J.D. 8485 J. Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó 1,5.10-4 s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại. A. 14,4 mA.B. 15 mA.C. 16 mA.D. 20 mA. Câu 20: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 3,2 mm.B. 4,8 mm.C. 1,6 mm.D. 2,4 mm. Câu 21: Một người có khoảng cực cận OC c = 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người này là 1ꞌ. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được khi ngắm chừng ở điểm cực cận. A. 16,5 μm.B. 10,9 μm.C. 21,8 μm.D. 21,1 μm. Câu 22: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là A. 0,18 μm.B. 0,25 μm.C. 0,2 μm.D. 0,3 μm.
  4. Câu 23: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3B. 1C. 6D. 4 23 Câu 24: Biết số Avôgađrô N A = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối 27 của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 13 Al là A. 9,826.1022.B. 8,826.10 22. C. 7,826.1022.D. 6,826.10 22. 1 14 14 1 1 14 14 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 0 n 7 N 6 C 1 p . Biết khối lượng các hạt là 0 n, 7 N, C6 1 2 và 1 p lần lượt là 1,0087u; 14,0031u;14,0032u và 1,0073u. Cho biết u = 931,5 MeV/c . Phản ứng này là: A. tỏa năng lượng 1,211 eV. B. thu năng lượng 1,211 eV. C. tỏa năng lượng 1,211 MeV.D. thu năng lượng 1,211 MeV. Câu 26: Một vật m =100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất A. 1 N.B. 40 N.C. 10 N.D. 4 N. Câu 27: Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là A. 20.B. 2.C. 28.D. 22. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là A. 6.B. 5.C. 3.D. 4. Câu 29: Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn
  5. sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng 6,625.10 -34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. A. 470 km.B. 274 km.C. 220 m.D. 269 m. Câu 30: Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: m Be = 9,01219u; mp = 1,0073u; mLi = 6,01513u; 2 mX = 4,0015u; 1uc = 931 (MeV). Tính động năng của hạt X. A. 8,11 MeV.B. 5,06 MeV.C. 5,07 MeV.D. 5,08 MeV. Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 0,1/π 2 (μH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào? A. 20 nF ≤ C ≤ 80 nF.B. 20 nF ≤ C ≤ 90 nF. C. 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF.D. 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF. Câu 32: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là: A. 55 Ω.B. 49 Ω.C. 38 Ω.D. 52 Ω. Câu 33: Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng, quấn vừa đủ một lớp quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai dây đồng với nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,3 V thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 5π.10-4 T. Cho biết điện trở suất của đồng là ρ = 1,76.10 -8 Ωm. Các vòng dây được quấn sát nhau. Chiều dài của ống dây L là A. 0,6 m.B. 0,5 m.C. 0,4 m.D. 0,2 m. Câu 34: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O 1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phươn trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là A. 18.B. 16.C. 20.D. 14.
  6. Câu 35: Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2. A. B.1,6 1,62 A.C. D. 2,5 A. 2 Câu 36: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(ωt - π/6) (cm) và x2 = A2cos(ωt + π/2) (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ 3 cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị A. 3 cm.B. 1 cm.C. 2 cm.D. cm. 2 3 Câu 37: Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có g = 10 m/s 2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2 m/s 2. Hỏi biên độ mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? A. giảm 8,7%.B. tăng 8,7%.C. giảm 11,8%.D. tăng 11,8%. Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện. A. 331 V.B. 345 V.C. 231 V.D. 565 V. Câu 39: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 4 5 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. 4 điểm.B. 5 điểm.C. 12 điểm.D. 2 điểm. Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện
  7. trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz và f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 và I1/2. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 0 có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng. A. 204 Hz.B. 80 Hz.C. 50 Hz.D. 220 Hz. Đáp án 1-C 2-D 3-B 4-A 5-D 6-C 7-B 8-C 9-B 10-B 11-D 12-B 13-D 14-D 15- 16-D 17-A 18-A 19-B 20-A 21-C 22-C 23-C 24-C 25-C 26-D 27-A 28-D 29-D 30-B 31-C 32-B 33-A 34-B 35-D 36-B 37-A 38-B 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án
  8. Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Câu 16: Đáp án Câu 17: Đáp án Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án Câu 22: Đáp án Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án Câu 25: Đáp án Câu 26: Đáp án Câu 27: Đáp án
  9. Câu 28: Đáp án Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Đáp án Câu 36: Đáp án Câu 37: Đáp án Câu 38: Đáp án Câu 39: Đáp án Câu 40: Đáp án